STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ khu A, B - đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ xã Cốc Đán - đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ mỏ đá - đến cua Bật Bông | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ cua Bật Bông - đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ hết đất nhà ông Đăng Tuân Dương - đến hết đất Bằng Vân | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ khu A, B - đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Đường từ (QL3) cách 20m - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ khu A, B - đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung - đến hết đất xã Bằng Vân | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Ngân Sơn | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) - xã Bằng Vân | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
212 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán - đến hết thôn Cốc Lải | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót - đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu - đến đất nhà bà Long Thị Hương | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
215 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ đất nhà bà Long Thị Hương - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng - đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) - đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út - đến Cây xăng Sáng Thế | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Đoạn từ đường QL279 cách 20m - đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Từ Cây xăng Sáng Thế - đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Từ Cây xăng Sáng Thế - đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng - đến cầu Nà Chúa | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Ngân Sơn | - Xã Thuần Mang | - Xã Thuần Mang - đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ cầu sắt Nà Mu - đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Ngân Sơn | Đường Khu Chợ - Bản Băng - Xã Thuần Mang | đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng - đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Ngân Sơn | Đường Khu Chợ - Bản Băng - Xã Thuần Mang | đoạn từ cầu Bản Băng - đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Ngân Sơn | Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m) - Xã Thuần Mang | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
229 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên - Xã Thuần Mang | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
230 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m - Xã Thuần Mang | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
231 | Huyện Ngân Sơn | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên - Xã Thuần Mang | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
232 | Huyện Ngân Sơn | Xã Hiệp Lực | Đường từ QL3 cách 50m - đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ cống Bó Lếch - đến hết đất nhà ông Vương | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
234 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ hết đất nhà ông Vương - đến hết đất nhà ông Tiến | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
235 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ hết đất nhà ông Tiên - đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy - đến hết đất Ngân Sơn (giáp huyện Bạch Thông) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
237 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến cầu thôn Slam Pác | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
238 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ cầu Slam Pác - đến QL279 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ cách lộ giới (QL3) là 20m - đến cầu thôn Bản Khét | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Ngân Sơn | Trục QL3 (về phía Bạch Thông) - Xã Lãng Ngâm | Từ cầu Bản Khét - đến trường học thôn Củm Nhá | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Ngân Sơn | Đi về phía thị trấn Nà Phặc - Xã Lãng Ngâm | Từ cống Bó Lếch - đến hết đất Lãng Ngâm (giáp thị trấn Nà Phặc) | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Ngân Sơn | Tuyến QL279 - Xã Lãng Ngâm | Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m - đến đường rẽ lên thôn Nà Toòng | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Ngân Sơn | Tuyến QL279 - Xã Lãng Ngâm | Từ đường rẽ lên thôn Nà Toòng - đến hết đất Lãng Ngâm | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
244 | Huyện Ngân Sơn | Tuyến QL279 - Xã Lãng Ngâm | Từ cách lộ giới QL279 20m - đến thôn Bó Tình | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Ngân Sơn | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) - Xã Lãng Ngâm | Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất ) - đến hết đất nhà ông Lê Hữu Mười | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười - đến đất nhà bà Nông Thị Chanh | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ đất nhà Nông Thị Chanh - đến hết đất Trường Tiểu học xã Đức Vân | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức Vân - đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất nhà ông Lý Văn Nái (ĐT252) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Ngân Sơn | Xã Đức Vân | Từ cách lộ giới QL3 20m - đến hết đất thôn Bản Duồi (giáp xã Bằng Vân) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ khu A, B - đến đường rẽ đi xã Cốc Đán | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ xã Cốc Đán - đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ mỏ đá - đến cua Bật Bông | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ cua Bật Bông - đến hết đất nha ông Đăng Tuân Dương | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ hết đất nhà ông Đăng Tuân Dương - đến hết đất Bằng Vân | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ khu A, B - đến thôn Bản Duồi (xã Đức Vân) | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Cao Bằng - xã Bằng Vân | Đường từ (QL3) cách 20m - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Vân | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ đường rẽ khu A, B - đến hết đất nhà ông Ngô Văn Chung | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung - đến hết đất xã Bằng Vân | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Ngân Sơn | Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) - xã Bằng Vân | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
262 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán - đến hết thôn Cốc Lải | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Ngân Sơn | Trục đường QL3 về phía Đức Vân - xã Bằng Vân | Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót - đến nhà ông Đỗ Văn Vinh | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm Nầu - đến đất nhà bà Long Thị Hương | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ đất nhà bà Long Thị Hương - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ nhà ông Địch Xuân Bồng - đến thôn Bản Cáu (đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Hương Nê | Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng (Bản Quản 2) - đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1 | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út - đến Cây xăng Sáng Thế | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Đoạn từ đường QL279 cách 20m - đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Từ Cây xăng Sáng Thế - đến nhà ông Bế Đình Hùng (QL279) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Ngân Sơn | Xã Thuần Mang | Từ Cây xăng Sáng Thế - đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng - đến cầu Nà Chúa | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Ngân Sơn | - Xã Thuần Mang | - Xã Thuần Mang - đến cầu sắt thôn Nà Mu (QL279) | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Ngân Sơn | Đường QL279 - Xã Thuần Mang | đoạn từ cầu sắt Nà Mu - đến nhà ông Triệu Văn Tàn (Thôn Khuổi Tục) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Ngân Sơn | Đường Khu Chợ - Bản Băng - Xã Thuần Mang | đoạn từ đất nhà ông Đinh Thiện Lạng - đến nhà ông Đinh Thiện Bình | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Ngân Sơn | Đường Khu Chợ - Bản Băng - Xã Thuần Mang | đoạn từ cầu Bản Băng - đến nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng) | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Ngân Sơn | Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã và chợ có khoảng cách 200m) - Xã Thuần Mang | 132.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
279 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên - Xã Thuần Mang | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
280 | Huyện Ngân Sơn | Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m - Xã Thuần Mang | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
281 | Huyện Ngân Sơn | Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên - Xã Thuần Mang | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
282 | Huyện Ngân Sơn | Xã Hiệp Lực | Đường từ QL3 cách 50m - đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp Lực mới | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
283 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 60.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
284 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 50.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
285 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
286 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
287 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
288 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
289 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
290 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
291 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
292 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
293 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
294 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nước còn lại) | |
295 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất trồng lúa nương) | |
296 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất bằng trồng cây hằng năm khác) | |
297 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hằng năm (Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác) | |
298 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất thị trấn Nà Phặc và | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
299 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm cũ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
300 | Huyện Ngân Sơn | Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thị Trấn Nà Phặc, Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nà Phặc:
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nà Phặc có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp trong khu vực thị trấn, phù hợp với yêu cầu và đặc thù của đất trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Nà Phặc. Nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Các Xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (Địa Phận Xã Lãng Ngâm Cũ), Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Bằng Vân và Hiệp Lực (trước đây thuộc địa phận xã Lãng Ngâm), loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể:
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Bằng Vân và Hiệp Lực (trước đây thuộc địa phận xã Lãng Ngâm) có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho loại đất nông nghiệp, phản ánh sự ổn định và giá trị của đất dùng cho việc trồng lúa nước trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Bằng Vân và Hiệp Lực. Việc nắm rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Các Xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (Địa Phận Xã Hương Nê Cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa, Huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn
Bảng giá đất của Huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là mức giá chi tiết cho các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (trước đây thuộc địa phận xã Hương Nê), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, và Trung Hòa, loại đất chuyên trồng lúa nước:
Mức Giá Đất Các Xã
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (trước đây thuộc địa phận xã Hương Nê), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, và Trung Hòa có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho loại đất nông nghiệp tại khu vực này, phản ánh giá trị ổn định và sự quan trọng của đất trồng lúa nước trong vùng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trên. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh tiềm năng và giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực.