Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn – Tầm nhìn và Tiềm năng Đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Na Rì, Bắc Kạn đã được điều chỉnh theo các văn bản pháp lý mới nhất (Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023). Với giá trị đất dao động từ 5.500 đến 2.100.000 đồng/m2, khu vực này đang mở ra cơ hội đầu tư trong bối cảnh phát triển hạ tầng và kinh tế.

Tổng quan khu vực

Huyện Na Rì thuộc tỉnh Bắc Kạn, nằm ở phía Đông Bắc của Việt Nam, là một trong những khu vực nổi bật với thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu trong lành, và cảnh quan hùng vĩ.

Với diện tích rộng và dân cư thưa thớt, huyện này có nhiều tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái, nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Na Rì nổi bật với các khu vực như hồ Ba Bể – một trong những hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Việt Nam, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Yếu tố đặc trưng khiến Na Rì có tiềm năng tăng trưởng bất động sản chính là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và các dự án giao thông.

Từ khi bắt đầu được chú trọng trong các quy hoạch phát triển khu vực, hạ tầng giao thông đã có nhiều bước tiến, đặc biệt là các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và khu vực đồng bằng.

Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, bởi sự thuận tiện về di chuyển sẽ thu hút dân cư, tạo ra nhu cầu sử dụng đất ở, đất xây dựng các công trình thương mại và dịch vụ.

Hơn nữa, tỉnh Bắc Kạn đang tích cực thực hiện các dự án phát triển nông thôn mới và đô thị hóa các khu vực trung tâm, trong đó có huyện Na Rì. Cộng thêm việc phát triển du lịch sinh thái, làng nghề và các dự án phát triển thương mại, Na Rì hứa hẹn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Na Rì

Dựa trên bảng giá đất đã công bố, tại Huyện Na Rì, giá đất có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 2.100.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 5.500 đồng/m2. Tuy mức giá thấp so với các khu vực phát triển mạnh ở các tỉnh lớn, nhưng so với các huyện khác trong Bắc Kạn, Na Rì vẫn có mức giá khá hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với giá đất trung bìh khoảng 303.123 đồng/m2, đây là mức giá khá hợp lý để đầu tư, đặc biệt đối với các dự án nhà ở hoặc đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, giá đất ở các khu vực gần các điểm du lịch như hồ Ba Bể hay khu vực gần các tuyến giao thông lớn có thể tăng cao, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư vào các lĩnh vực nghỉ dưỡng hoặc bất động sản cao cấp. Những khu vực đất giá thấp vẫn còn tiềm năng phát triển trong tương lai, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Bắc Kạn.

Với mức giá như hiện tại, Huyện Na Rì có thể là một lựa chọn đầu tư dài hạn hấp dẫn. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trị trung bình để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng, hoặc vào các khu đất có giá thấp để xây dựng các dự án nhà ở nông thôn, nhà ở cho công nhân, đặc biệt khi các khu công nghiệp, dịch vụ và du lịch tại Na Rì ngày càng được chú trọng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Na Rì

Huyện Na Rì sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, không chỉ về mặt đất đai mà còn về kinh tế và du lịch. Nơi đây có lợi thế về thiên nhiên với hồ Ba Bể nổi tiếng, là điểm đến của nhiều du khách trong và ngoài nước, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng. Ngoài ra, các dự án đầu tư hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực trung tâm của tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận sẽ làm tăng tính kết nối và giá trị bất động sản tại Na Rì.

Bên cạnh đó, huyện này đang nhận được sự quan tâm của các doanh nghiệp lớn trong ngành nông nghiệp và chế biến thủy sản, tạo ra cơ hội việc làm cho dân cư. Sự kết hợp giữa nông nghiệp, du lịch và phát triển cơ sở hạ tầng chắc chắn sẽ làm gia tăng giá trị đất đai trong khu vực này trong những năm tới.

Bên cạnh việc phát triển các dự án du lịch sinh thái, huyện Na Rì cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu công nghiệp, làng nghề và các khu vực kinh tế trọng điểm, khiến cho nhu cầu về đất đai sẽ tăng lên mạnh mẽ trong tương lai. Đây chính là một cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Huyện Na Rì tại Bắc Kạn đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng du lịch, khiến khu vực này trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những phân tích về giá trị đất, tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án du lịch đang triển khai, Huyện Na Rì rõ ràng là một khu vực có nhiều cơ hội đầu tư. Dù mức giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển bền vững và quy hoạch hạ tầng hợp lý, giá trị bất động sản ở đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Na Rì là: 2.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Na Rì là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Na Rì là: 306.925 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
193
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Na Rì Đường vào Động Nàng Tiên - Thị trấn Yến Lạc Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến - đến sân Động Nàng Tiên 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Na Rì Đường Kim Lư - Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên - đến cầu cứng Pác Muồng 232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Na Rì Đường Kim Lư - Sơn Thành - Thị trấn Yến Lạc Từ cầu cứng Pác Muồng - đến hết đất nhà ông Triệu Tiến Thanh 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Từ nhà ông Lương Thanh Luyện - đến Trường Trung học cơ sở 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng - đến nhà bà Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng 80.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Na Rì Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Na Rì Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Na Rì Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ) 64.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc - đến hết đất thị trấn (phía Bắc) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) - đến hết đất nhà ông Hoan Hường 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ nhà bà Phảy qua ngã ba - đến cổng Trường Nội trú 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ ngã tư phố cổ - đến đầu cầu cứng Tà Pìn 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ tuyến chính đường nội thị - đến cống xây nhà bà An 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ cống xây nhà bà An - đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ cầu cứng Tà Pìn - đến đường rẽ đi động Nàng Tiên 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ tuyến nhánh đường nội thị - đến cổng Nhà Khách huyện 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Từ tuyến chính nội thị - đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu Hát Deng 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Na Rì Các trục đường phố cổ - Thị trấn Yến Lạc Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện - đến giáp khu dân cư chợ cũ 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ - đến ngã ba đường đi ngầm 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội - đến cống ngã ba nhà ông Linh 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ cống ngã ba nhà ông Linh - đến hết đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu - đến hết đất thị trấn Yến Lạc 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ ngã ba nhà ông Linh - đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân dân huyện 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) - đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp - đến chân cầu Hát Deng 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ đường nội thị vào Bản Pò - đến hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) - đến hết đất nhà bà Hồng 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Từ đường nội thị - đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) 300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Na Rì Trục đường vành đai - Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư - đến hết đất nhà ông Lạc 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Na Rì Đường tránh QL3B - Thị trấn Yến Lạc từ đất nhà ông Lạc - đến hết đất thị trấn 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 10 - đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 20 - đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 48 - đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 05 - đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 01 - đến lô số 04 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Na Rì Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc Từ lô số 132 - đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Na Rì Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Na Rì Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ) 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Na Rì Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận thị xã Lương Hạ cũ) 48.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Na Rì Thị trấn Yến Lạc Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc - đến hết đất thị trấn (phía Bắc) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện - đến hết đất nhà ông Kinh (QL3B) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc Kạn) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ nhà ông Ích Bản Cháng - đến ngã ba đường Lùng Cào 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba đường Lùng Cào - đến cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) - đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) - đến hết đường bê tông 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ đầu cầu cứng Kim Lư - đến hết đất Kim Lư (QL3B) đến Thôm Thia 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít - đến cống mương Co Tào 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng - đến giáp QL3B 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Na Rì Xã Kim Lư Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Tiếp đất thị trấn - đến cầu Cốc Phát 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Cốc Phát - đến cầu Tà Pải 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cầu Tà Pải - đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) - đến Kéo Cặp hết đất Sơn Thành 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Na Rì Trục QL3B - Xã Sơn Thành Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành - đến Km13 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ Km13 - đến rọ kè đá Nà Khon 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ rọ kè đá Nà Khon - đến đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) - đến hết đất Sơn Thành 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Na Rì Quốc lộ 279 - Xã Sơn Thành Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) - đến hết nhà ông Tam 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Ngã ba ông Luật - đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cống nhà ông Thanh - đến cầu Khuổi Diềm (thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Tiếp từ cầu Khuổi Diềm - đến QL279 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Na Rì Các trục đường khác - Xã Sơn Thành Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Kéo Sliếc - đến cống xây nhà ông Thảo 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống xây nhà ông Thảo - đến cống trường tiểu học 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Bó Nạc - đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống trường tiểu học - đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba trung học cơ sở - đến hết Trạm Y tế 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Trạm Y tế - đến cống Nà Lùng (Pò Nim) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ cống Nà Lùng - đến nhà bà Lả (Pò Nim) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ nhà bà Lả - đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba Nà Tâng - đến cống Thôm Bon (đường đi Văn Vũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Cống Thôm Bon - đến cầu Nà Khưa 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến nhà ông Thường 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đoạn từ cầu Nà Khưa - đến giáp ranh xã Văn Vũ 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Khau Khem - đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã Cường Lợi 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ Nà Piat - đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim Lư 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi - đến hết đất nhà ông Chương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ giáp đất nhà ông Chương - đến khe suối sau nhà ông Hiền 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ khe sau nhà ông Hiền - đến hết đất nhà ông Cắm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Từ khe suối nhà ông Cắm - đến Kéo Sliếc 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Ngã ba đường rẽ đi Văn Vũ - đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Đỉnh Kéo Hiển - đến Khau Trường hết đất Cường Lợi 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Na Rì Trung tâm xã Cường Lợi Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Na Rì Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu - Xã Văn Lang Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ - đến hết nhà ông Lượng 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ cầu Khuổi Slúng - đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ ngã ba QL279 - đến hết tường rào trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ QL279 đi Khau Lạ - đến gốc Trám 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ giáp đất Sơn Thành - đến cầu Khuổi Slúng 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ nhà Toản Oanh - đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Na Rì Xã Văn Lang Từ Bó Cốc Mười (Nà Lẹng) - đến ngã ba thôn Nà Dường 70.000 - - - - Đất ở nông thôn