Bảng giá đất Huyện Chợ Mới Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Mới là: 2.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Mới là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Mới là: 348.400
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chợ Mới Xã Cao Kỳ Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm 204.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Chợ Mới Xã Hòa Mục Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Chợ Mới Trục QL3B (xã Tân Sơn) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Chợ Mới Xã Yên Cư Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Chợ Mới Xã Yên Hân Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Chợ Mới Xã Bình Văn Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Chợ Mới Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Chợ Mới Xã Như Cố Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Chợ Mới Xã Quảng Chu Từ cầu treo - đến đường QL3 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Chợ Mới Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Vận Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Chợ Mới Xã Mai Lạp Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp Đất ở nông thôn còn lại 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Chợ Mới Xã Thanh Mai Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Chợ Mới Xã Tân Sơn Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Chợ Mới Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Chợ Mới Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ 66.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất chuyên trồng lúa nước 65.000 - - - - Đất trồng lúa
239 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
240 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất chuyên trồng lúa nước 45.000 - - - - Đất trồng lúa
241 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
242 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
243 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất trồng lúa nước còn lại 40.000 - - - - Đất trồng lúa
244 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất trồng lúa nương 20.000 - - - - Đất trồng lúa
245 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
246 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
247 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
248 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
249 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất bằng trồng cây hằng năm khác 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
250 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
251 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
252 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
253 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
254 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
255 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
256 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
257 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
258 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
259 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
260 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
261 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
262 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
263 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
264 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
265 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
266 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
267 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Chợ Mới Thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Chợ Mới Các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Chợ Mới Các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Đồng Tâm và Xã Thanh Thịnh

Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn đất trồng lúa tại Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã Thanh Bình cũ), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc chuyển nhượng đất.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh. Giá này phản ánh giá trị của đất chuyên dùng để trồng lúa nước, có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng tưới tiêu và vị trí địa lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa tại Thị Trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc hiểu rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn

Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, và xã Thanh Thịnh (trước đây là xã Nông Thịnh) đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này:

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã của Huyện Chợ Mới có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá đất trồng lúa cao nhất trong các vị trí được quy định. Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất trồng lúa trong khu vực, có thể do điều kiện đất đai, tiềm năng sản xuất lúa tốt hoặc những yếu tố khác làm tăng giá trị của đất trồng lúa ở khu vực này.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quản lý đất đai tại Huyện Chợ Mới. Việc nắm rõ mức giá giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn

Bảng giá đất trồng lúa tại Huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn, cho các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, và Yên Hân đã được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này:

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã của Huyện Chợ Mới có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho đất trồng lúa nước trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, và Yên Hân. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại khu vực có giá trị tương đối cao, có thể do điều kiện đất đai tốt, khả năng sản xuất lúa hiệu quả hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị của đất trồng lúa ở khu vực này.

Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại Huyện Chợ Mới. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng xã sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư, sử dụng hoặc quản lý đất trồng lúa.