STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Chợ Mới | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
103 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Chợ Mới | Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
114 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Từ cầu treo - đến đường QL3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Chợ Mới | Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp | Đất ở nông thôn còn lại | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
130 | Huyện Chợ Mới | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
131 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
132 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
133 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
134 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 695.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
136 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 288.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
137 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
139 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
140 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
142 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
143 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Chợ Mới | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
145 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
146 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Chợ Mới | Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ | Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
148 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
149 | Huyện Chợ Mới | Xã Cao Kỳ | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (thôn Nà Cà) - đến hết đất Đội Thuế Cao Kỳ | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) - đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
151 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ cách lộ giới QL3 là 20m - đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
152 | Huyện Chợ Mới | Xã Hòa Mục | Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái Nguyên 300m | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
154 | Huyện Chợ Mới | Trục QL3B (xã Tân Sơn) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
155 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) - đến hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
157 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) theo tỉnh lộ 256 - đến hết đất xã Yên Cư | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
158 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Cư | Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường) - đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ giáp đất Yên Cư - đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
160 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II - đến cầu Thôm Chầu | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
161 | Huyện Chợ Mới | Xã Yên Hân | Từ cầu Thôm Chầu - đến cầu Kéo Kít | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Chợ Mới | Xã Bình Văn | Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) - đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
163 | Huyện Chợ Mới | Trục tỉnh lộ 256 Xã Như Cố | Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
164 | Huyện Chợ Mới | Xã Như Cố | Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256 - Xã Như Cổ | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
166 | Huyện Chợ Mới | Xã Quảng Chu | Từ cầu treo - đến đường QL3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
167 | Huyện Chợ Mới | Trục đường QL3 mớ - Xã Quảng Chu | Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái Nguyên - đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Vận | Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) - đến hết đất nhà ông Phạn Văn Út (thôn Chúa Lại) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
169 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) - đến hết đất nhà bà Lường Thị Chấm (thôn Khau Tổng) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
170 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba (thôn Khau Tổng) - đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng - đến hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
172 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Hà Văn Dân - đến hết đất nhà ông Hà Văn Tài (thôn Khau Tổng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
173 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Triển (thôn Bản Pá) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ - đến hết đất nhà ông Trần Mạnh Huấn (thôn Bản Rả) | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
175 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại - đến đất nhà ông Phạm Văn Hậu (thôn Bản Ruộc) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
176 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên - đến hết đất nhà ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Chợ Mới | Xã Mai Lạp | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới - đến hết đất nhà ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ) | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
178 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại - Xã Mai Lạp | Đất ở nông thôn còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
179 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Mai | Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa - đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Chợ Mới | Xã Tân Sơn | Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) - đến hết đất nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1) | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
181 | Huyện Chợ Mới | Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
182 | Huyện Chợ Mới | Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
183 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
184 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
185 | Huyện Chợ Mới | Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
186 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
187 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Hà Bảo Tám | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám - đến giáp đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) | 216.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
189 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) - đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
190 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương - đến giáp đất xã Nông Hạ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư - đến hết đất nhà ông Trần Văn Lượng | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
192 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1) | 336.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
193 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Chợ Mới | Xã Thanh Thịnh | Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
195 | Huyện Chợ Mới | Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) - Xã Thanh Tịnh | Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm - đến giáp đất Khu công nghiệp Thanh Bình | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
196 | Huyện Chợ Mới | Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
197 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ ,thôn Nà Mẩy - đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62 | 570.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
198 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo - đến giáp đất xã Cao Kỳ | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
199 | Huyện Chợ Mới | Đường Nông Hạ - Thanh Vận - Xã Nông Hạ | Từ nhà ông Hà Văn Huấn, thôn Reo Dài - đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh | 198.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Chợ Mới | Xã Nông Hạ | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ - đến cầu Khe Thỉ | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Các Vị Trí Còn Lại Dọc Trục QL3
Bảng giá đất của huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại dọc trục Quốc lộ 3 (QL3) chưa được nêu ở các thông báo trước đó. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trên trục đường này.
Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục Quốc lộ 3, áp dụng cho các vị trí còn lại chưa được đề cập trong các thông báo trước đó, có mức giá là 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn dọc theo tuyến QL3, phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn gần các trục đường chính, đặc biệt là các đoạn đường còn lại chưa được nêu cụ thể.
Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là quan trọng để các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại các vị trí còn lại dọc trục QL3. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Trục QL3B - Xã Tân Sơn
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn trục QL3B, thuộc xã Tân Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực trục đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn trục QL3B có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá đất ở vị trí này phản ánh giá trị của đất nằm dọc theo trục QL3B trong xã Tân Sơn, với các yếu tố như điều kiện đất đai và vị trí trong khu vực nông thôn ảnh hưởng đến giá trị.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn dọc trục QL3B tại xã Tân Sơn, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của loại đất này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Từ Đất Nhà Ông Ma Văn Luân Đến Đất Nhà Ông Ma Văn Hằng - Xã Yên Cư
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng), thuộc xã Yên Cư, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đất nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Yên Cư, phản ánh sự phù hợp về giá trị đất với điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ đất nhà ông Ma Văn Luân đến đất nhà ông Ma Văn Hằng, xã Yên Cư, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Từ Giáp Đất Yên Cư Đến Nhà Văn Hóa Thôn Chợ Tinh II - Xã Yên Hân
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II, thuộc xã Yên Hân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Yên Hân, phản ánh giá trị của đất với điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ giáp đất Yên Cư đến Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II, xã Yên Hân, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn: Đoạn Từ Cống Thôm Lùng Đến Đỉnh Đèo Kéo Kít - Xã Bình Văn
Bảng giá đất của Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn cho đoạn từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố), thuộc xã Bình Văn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn dọc theo khu vực này, với giá trị phản ánh các yếu tố như điều kiện địa hình và vị trí địa lý trong khu vực nông thôn của xã Bình Văn.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực từ cống Thôm Lùng đến đỉnh đèo Kéo Kít ở xã Bình Văn, Huyện Chợ Mới, Bắc Kạn. Việc nắm bắt giá trị của từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.