Bảng giá đất Huyện Chợ Đồn Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Đồn là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Đồn là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Đồn là: 710.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
302 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
303 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
304 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
305 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
306 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
307 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
308 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
309 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
310 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
311 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
312 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản