Bảng giá đất Huyện Chợ Đồn Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Chợ Đồn là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chợ Đồn là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chợ Đồn là: 710.827
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Chợ Đồn Đường Quảng Bạch - Tân Lập Đường Quảng Bạch - Tân Lập 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Chợ Đồn Đường Bằng Lũng - Đại Sảo Đường Bằng Lũng - Đại Sảo 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
225 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía 279.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ nhà ông Nông Văn Khải - đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc - đến nhà ông Phạm Văn Chức 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Chợ Đồn Xung quanh chợ Phương Viên Từ mẫu giáo thôn Nà Đao - đến cống tràn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Chợ Đồn Chợ Nam Cường Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch 414.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Chợ Đồn Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Chợ Đồn Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái - đến khe Tát Ma 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Chợ Đồn Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Chợ Đồn Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh - đến hết nhà bà Triệu Thị Cách 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Chợ Đồn Đoạn chợ Yên Phong Từ nhà ông Ma Văn Thị - đến hết nhà ông Lý Văn Tân 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Chợ Đồn Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung) Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Từ ngã ba Yên Mỹ - đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Chợ Đồn Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 117.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ đường rẽ Ba Bồ - đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) - đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh - đến đầu cầu treo Bản Cậu 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba cầu tràn - đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) 135.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ ngã ba Bản Đồn - đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Từ cầu treo Bản Cạu - đến hết đất Yên Thịnh 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Chợ Đồn Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh - đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Chợ Đồn Thị tứ Bản Thi Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng - đến chân dốc đá Thâm Tàu 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Chợ Đồn Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng - đến hết đất xã Yên Thượng 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc - đến hết nhà ông Ma Văn Hòa 279.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía 189.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Chợ Đồn Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Chợ Đồn Các vị trí khác chưa nêu ở trên 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Chợ Đồn Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Chợ Đồn Đường Quảng Bạch - Tân Lập Đường Quảng Bạch - Tân Lập 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Chợ Đồn Đường Bằng Lũng - Đại Sảo Đường Bằng Lũng - Đại Sảo 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Chợ Đồn Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 63.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Yên Phong 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Chợ Đồn QL3C Bình Trung - Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Chợ Đồn QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng - Khu C 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Chợ Đồn QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Chợ Đồn Các tuyến đường khác Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Chợ Đồn Đất ở nông thôn còn lại Đất ở nông thôn còn lại 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất chuyên trồng lúa nước 65.000 - - - - Đất trồng lúa
281 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất chuyên trồng lúa nước 60.000 - - - - Đất trồng lúa
282 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
283 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
284 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
285 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nước còn lại 40.000 - - - - Đất trồng lúa
286 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất trồng lúa nương 20.000 - - - - Đất trồng lúa
287 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
288 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất trồng lúa nương 12.000 - - - - Đất trồng lúa
289 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
290 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
291 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất bằng trồng cây hằng năm khác 40.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
292 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 20.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
293 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
294 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 12.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
295 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
296 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
297 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
298 Huyện Chợ Đồn Thị trấn Bằng Lũng 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
299 Huyện Chợ Đồn Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
300 Huyện Chợ Đồn Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Trục Đường Liên Xã - Xã Bằng Phúc

Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường liên xã tại xã Bằng Phúc, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất TM-DV tại khu vực từ tuyến đường gần Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thương mại-dịch vụ cao trong xã Bằng Phúc, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở công cộng và cơ sở sản xuất, góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các trục đường liên xã. Việc nắm bắt mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Đoạn Đường Thị Trấn Bằng Lũng

Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại đất có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp của huyện Chợ Đồn.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Ngọc Phái và Phương Viên

Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Ngọc Phái và Phương Viên, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã nêu trên.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã Ngọc Phái và Phương Viên có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã này, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Ngọc Phái và Phương Viên. Việc nắm bắt mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã bao gồm Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã này.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã trồng lúa trong huyện Chợ Đồn có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã được nêu, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp tại các khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Chợ Đồn. Việc hiểu rõ mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.