STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
202 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
203 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía | 252.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
205 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
206 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
207 | Huyện Chợ Đồn | Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc | Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
208 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
209 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
211 | Huyện Chợ Đồn | Đường Quảng Bạch - Tân Lập | Đường Quảng Bạch - Tân Lập | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
212 | Huyện Chợ Đồn | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Chợ Đồn | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
214 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Yên Phong | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
215 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bình Trung - Yên Phong | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
216 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
217 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Khu C | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
218 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
219 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
220 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Chợ Đồn | Đất ở nông thôn còn lại | Đất ở nông thôn còn lại | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) | Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
225 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương Viên) | Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách 100m đi về hai phía | 279.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Chợ Đồn | Xung quanh chợ Phương Viên | Từ nhà ông Nông Văn Khải - đến ngã ba đường rẽ Bằng Phúc | 330.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Chợ Đồn | Xung quanh chợ Phương Viên | Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc - đến nhà ông Phạm Văn Chức | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Chợ Đồn | Xung quanh chợ Phương Viên | Từ mẫu giáo thôn Nà Đao - đến cống tràn | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
230 | Huyện Chợ Đồn | Chợ Nam Cường | Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường - đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch | 414.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
231 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) | Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
232 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) | từ đường rẽ vào trường Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Chợ Đồn | Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình Trung | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
234 | Huyện Chợ Đồn | Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng cách từ 100m đi về hai phía | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
235 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường) | Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh Tổ 10 (Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái - đến khe Tát Ma | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Chợ Đồn | Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
237 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
238 | Huyện Chợ Đồn | Đoạn chợ Yên Phong | Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh - đến hết nhà bà Triệu Thị Cách | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Chợ Đồn | Đoạn chợ Yên Phong | Từ nhà ông Ma Văn Thị - đến hết nhà ông Lý Văn Tân | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
240 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung) | Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng - đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
241 | Huyện Chợ Đồn | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) | Từ ngã ba Yên Mỹ - đến đường rẽ sang Trường Phổ thông cơ sở xã Yên Mỹ | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Chợ Đồn | Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B) | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
243 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 117.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
244 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ đường rẽ Ba Bồ - đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (xã Ngọc Phái) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) - đến Nhà Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng | 138.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
246 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh - đến đầu cầu treo Bản Cậu | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
247 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ ngã ba cầu tràn - đến hết đất Yên Thịnh (đường vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền) | 135.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
249 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ ngã ba Bản Đồn - đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Từ cầu treo Bản Cạu - đến hết đất Yên Thịnh | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Chợ Đồn | Trục đường Quốc lộ 3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B | Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng) | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Chợ Đồn | Thị tứ Bản Thi | Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh - đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng | 120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Chợ Đồn | Thị tứ Bản Thi | Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng - đến chân dốc đá Thâm Tàu | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Chợ Đồn | Đường liên xã | từ Bản Bây xã Yên Thượng - đến hết đất xã Yên Thượng | 90.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc - đến hết nhà ông Ma Văn Hòa | 279.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Ẩn | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung - đến hết đất nhà ông Vi Văn Hoàn | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng cách 100m về hai phía | 189.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến Đập Thủy điện | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Chợ Đồn | Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B | Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác chưa nêu ở trên | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
263 | Huyện Chợ Đồn | Các trục đường liên xã - xã Bằng Phúc | Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc - đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ trụ sở cũ - đến trường cấp 2 | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ khu hộ Tiểu Văn Tham - đến khu Nà Lộc | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Chợ Đồn | Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc | Từ trụ sở cũ - đến khu hộ Hà Văn Lư | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Chợ Đồn | Đường Quảng Bạch - Tân Lập | Đường Quảng Bạch - Tân Lập | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Chợ Đồn | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | Đường Bằng Lũng - Đại Sảo | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Chợ Đồn | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên | 63.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Yên Phong | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
271 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bình Trung - Yên Phong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
272 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
273 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng - Khu C | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
274 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
275 | Huyện Chợ Đồn | QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
276 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba QL3C - đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Từ ngã ba thôn Tham Thẩu - đến chợ Pác Be | 180.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường khác | Đường từ ngã ba Búc Duộng - đi xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
279 | Huyện Chợ Đồn | Đất ở nông thôn còn lại | Đất ở nông thôn còn lại | 54.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
280 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất chuyên trồng lúa nước | 65.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
281 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất chuyên trồng lúa nước | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
282 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất chuyên trồng lúa nước | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
283 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất trồng lúa nước còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
284 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất trồng lúa nước còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
285 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất trồng lúa nước còn lại | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
286 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất trồng lúa nương | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
287 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất trồng lúa nương | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
288 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất trồng lúa nương | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
289 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
290 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
291 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất bằng trồng cây hằng năm khác | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
292 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
293 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
294 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
295 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
296 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
297 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
298 | Huyện Chợ Đồn | Thị trấn Bằng Lũng | 10.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
299 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Ngọc Phái, Phương Viên | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
300 | Huyện Chợ Đồn | Các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Trục Đường Liên Xã - Xã Bằng Phúc
Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các trục đường liên xã tại xã Bằng Phúc, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất TM-DV tại khu vực từ tuyến đường gần Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc có mức giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thương mại-dịch vụ cao trong xã Bằng Phúc, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở công cộng và cơ sở sản xuất, góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại các trục đường liên xã. Việc nắm bắt mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Đoạn Đường Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất tại Thị trấn Bằng Lũng có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất nông nghiệp chuyên dùng để trồng lúa nước, một loại đất có vai trò quan trọng trong sản xuất nông nghiệp của huyện Chợ Đồn.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Ngọc Phái và Phương Viên
Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Ngọc Phái và Phương Viên, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã nêu trên.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã Ngọc Phái và Phương Viên có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã này, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Ngọc Phái và Phương Viên. Việc nắm bắt mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Xã Trồng Lúa
Bảng giá đất của Huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho các xã bao gồm Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã trồng lúa trong huyện Chợ Đồn có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã được nêu, phản ánh giá trị đất dựa trên tính chất sử dụng và sự quan trọng của đất nông nghiệp tại các khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Chợ Đồn. Việc hiểu rõ mức giá tại các khu vực này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.