STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết - đến Khách sạn Đức Mạnh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Khách sạn Đức Mạnh - đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi - đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Cây xăng Tổ 9 - đến cống tràn Tổ 10 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ sau cống tràn Tổ 10 - đến hết đất thị trấn | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết - đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) - đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng - đến hết đất thị trấn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Bưu điện - đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu - đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương - đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện - đến hết đất thị trấn | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Dũng Cúc - đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 2.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) - Thị trấn Bằng Lũng | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà bà Thập Đoạt - đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung - đến mỏ nước | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán - đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Hiền Cung - đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn - đến hết đất thị trấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn - đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn - đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái - đến Trường Hoàng Văn Thụ | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục - đến nhà Tùng Vàng | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Tùng Vàng - đến cổng Trường Mầm non thị trấn | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Chợ Đồn | Đường phía sau chợ Bằng Lũng - Thị trấn Bằng Lũng | từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) - đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Chợ Đồn | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) - Thị trấn Bằng Lũng | từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Chợ Đồn | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m - Thị trấn Bằng Lũng | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Chợ Đồn | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m - Thị trấn Bằng Lũng | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m - đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kẹm Trình - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng - đến hết đất thị trấn | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Bằng Lũng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đường ĐT254 - Thị trấn Bằng Lũng | đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái - đến ngã ba thôn Bản Tàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Chợ Đồn | Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) - Thị trấn Bằng Lũng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết - đến Khách sạn Đức Mạnh | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Khách sạn Đức Mạnh - đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi - đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Cây xăng Tổ 9 - đến cống tràn Tổ 10 | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ sau cống tràn Tổ 10 - đến hết đất thị trấn | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết - đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 2.304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) - đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng - đến hết đất thị trấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Bưu điện - đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu - đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 2.688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương - đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện - đến hết đất thị trấn | 896.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Dũng Cúc - đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 2.176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) - Thị trấn Bằng Lũng | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà bà Thập Đoạt - đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung - đến mỏ nước | 1.408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán - đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Hiền Cung - đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn - đến hết đất thị trấn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn - đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn - đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái - đến Trường Hoàng Văn Thụ | 896.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục - đến nhà Tùng Vàng | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Tùng Vàng - đến cổng Trường Mầm non thị trấn | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Chợ Đồn | Đường phía sau chợ Bằng Lũng - Thị trấn Bằng Lũng | từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (tổ 2A) - đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Chợ Đồn | Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) - Thị trấn Bằng Lũng | từ nhà ông Nguyễn Tiến Vùng - đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc | 2.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Chợ Đồn | Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m - Thị trấn Bằng Lũng | 704.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
68 | Huyện Chợ Đồn | Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m - Thị trấn Bằng Lũng | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
69 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m - đến Trường Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ | 1.792.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kẹm Trình - đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng, thôn Bản Duồng II | 896.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng - đến hết đất thị trấn | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Chợ Đồn | Các vị trí khác chưa nêu ở trên - Thị trấn Bằng Lũng | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đường ĐT254 - Thị trấn Bằng Lũng | đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã Ngọc Phái - đến ngã ba thôn Bản Tàn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Chợ Đồn | Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01) - Thị trấn Bằng Lũng | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
75 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết - đến Khách sạn Đức Mạnh | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Khách sạn Đức Mạnh - đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi - đến cống tiêu Cây xăng Tổ 9 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Cây xăng Tổ 9 - đến cống tràn Tổ 10 | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ sau cống tràn Tổ 10 - đến hết đất thị trấn | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết - đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) | 1.728.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) - đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đỉnh đèo Kéo Cảng - đến hết đất thị trấn | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ Bưu điện - đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh viện) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu - đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương | 2.016.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương - đến hết đất ở nhà ông Nông Văn Nguyện | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Chợ Đồn | Tuyến đi Định Hóa - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện - đến hết đất thị trấn | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Dũng Cúc - đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Chợ Đồn | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) - Thị trấn Bằng Lũng | Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và Khu lương thực cũ) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ nhà bà Thập Đoạt - đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp đất nhà Hiền Cung - đến mỏ nước | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà bà Lục Thị Toán - đến hết đất nhà ông La Văn Siu | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ đất nhà Hiền Cung - đến hết đất nhà ông Bàng Văn So | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So - đến hết đất nhà bà Đàm Thị Sơn | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn - đến hết đất thị trấn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Chợ Đồn - đến đất Trường Mầm non thị trấn | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện - đến hết đất nhà ông Lý Văn Hắt | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn - đến hết nhà ông Nông Quốc Thái | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái - đến Trường Hoàng Văn Thụ | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Chợ Đồn | Các đường phụ (dọc hai bên đường) - Thị trấn Bằng Lũng | Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục - đến nhà Tùng Vàng | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho tuyến đường đi Ba Bể (dọc hai bên đường) tại thị trấn Bằng Lũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các thửa đất nằm từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm trên tuyến đường đi Ba Bể, dọc hai bên đường từ ngã ba Kiểm lâm (gần nhà ông Phạm Văn Dịu và nhà ông Lê Quang Thiết) đến Khách sạn Đức Mạnh. Mức giá cho vị trí này là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong tuyến đường này, phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá đất cao do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, đồng thời là khu vực phát triển mạnh mẽ tại thị trấn Bằng Lũng.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại tuyến đường đi Ba Bể. Hiểu biết về mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Tuyến Đi Ba Bể - Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho tuyến đường đi Ba Bể (dọc hai bên đường) tại thị trấn Bằng Lũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường đi Ba Bể, từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi, có mức giá là 3.360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Giá cao hơn phản ánh sự quan trọng của vị trí đất nằm dọc tuyến đường chính, gần các cơ sở dịch vụ và tiện ích, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường đi Ba Bể, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Tuyến Đi Bắc Kạn - Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho tuyến đường đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường) tại thị trấn Bằng Lũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường đi Bắc Kạn, từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh), có mức giá là 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Giá cao phản ánh sự quan trọng của vị trí đất nằm dọc tuyến đường chính, nơi có mật độ giao dịch và hoạt động cao, gần các cơ sở dịch vụ và tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường đi Bắc Kạn, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Tuyến Đi Định Hóa - Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cho tuyến đường đi Định Hóa tại thị trấn Bằng Lũng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường đi Định Hóa, từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương, có mức giá là 3.360.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Giá cao hơn so với nhiều khu vực khác, phản ánh sự quan trọng và giá trị cao của vị trí đất nằm dọc tuyến đường chính, nơi có hoạt động và giao dịch bất động sản sôi động, gần các cơ sở dịch vụ và tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến đường đi Định Hóa, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Chợ Đồn, Bắc Kạn: Các Đường Phụ (Dọc Hai Bên Đường) - Thị Trấn Bằng Lũng
Bảng giá đất của huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của các thửa đất nằm dọc hai bên đường phụ tại thị trấn Bằng Lũng. Được quy định theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn, bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất tại các khu vực cụ thể.
Vị trí 1: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm dọc hai bên đường phụ từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ tại thị trấn Bằng Lũng. Mức giá cho vị trí này là 2.720.000 VNĐ/m².
Đây là các thửa đất nằm trên các đường phụ có vai trò kết nối quan trọng trong mạng lưới giao thông đô thị của thị trấn Bằng Lũng. Giá đất ở vị trí này phản ánh sự phát triển của khu vực và mức độ thuận tiện trong việc kết nối với các tuyến đường chính và khu dân cư.
Hiểu rõ bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND sẽ giúp bạn nắm bắt được giá trị hiện tại của các thửa đất dọc hai bên đường phụ tại thị trấn Bằng Lũng, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.