Bảng giá đất Huyện Bạch Thông Bắc Kạn

Giá đất cao nhất tại Huyện Bạch Thông là: 4.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bạch Thông là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bạch Thông là: 891.774
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bạch Thông Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình Các thửa đất bám mặt đường liên xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
102 Huyện Bạch Thông Khu dân cư Bắc Lanh Chang - xã Lục Bình Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh Chang 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
103 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông Đất chuyên trồng lúa nước 70.000 - - - - Đất trồng lúa
104 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Đất chuyên trồng lúa nước 60.000 - - - - Đất trồng lúa
105 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Đất chuyên trồng lúa nước 50.000 - - - - Đất trồng lúa
106 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông Đất trồng lúa nước còn lại 55.000 - - - - Đất trồng lúa
107 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Đất trồng lúa nước còn lại 50.000 - - - - Đất trồng lúa
108 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Đất trồng lúa nước còn lại 45.000 - - - - Đất trồng lúa
109 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
110 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Đất trồng lúa nương 15.000 - - - - Đất trồng lúa
111 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông Đất bằng trồng cây hằng năm khác 55.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
112 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Đất bằng trồng cây hằng năm khác 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
113 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Đất bằng trồng cây hằng năm khác 45.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
114 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
115 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác 15.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
116 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
117 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
118 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
119 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông 10.000 - - - - Đất rừng sản xuất
120 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
121 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
122 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông 10.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
123 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) 9.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
124 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong 8.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
125 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông 10.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
126 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) 9.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
127 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong 8.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
128 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
129 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
130 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
131 Huyện Bạch Thông Thị trấn Phủ Thông Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
132 Huyện Bạch Thông Các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
133 Huyện Bạch Thông Các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Thị Trấn Phủ Thông - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của Huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho thị trấn Phủ Thông, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất chuyên dùng để trồng lúa nước tại khu vực này.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực thị trấn Phủ Thông có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực chuyên trồng lúa nước, phản ánh giá trị đất nông nghiệp tại thị trấn này. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như năng suất đất và tình trạng sử dụng đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Phủ Thông. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí cụ thể này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Đất Trồng Lúa Tại Các Xã và Thị Trấn

Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương và thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các khu vực đất trồng lúa nước trong huyện, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước tại các xã Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương và thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ) có mức giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước, cho thấy đây là khu vực đất nông nghiệp với mức giá thấp hơn so với các loại đất đô thị hoặc đất có mục đích sử dụng khác. Đất trồng lúa ở các khu vực này thường có giá trị thấp hơn do tính chất nông nghiệp và sự tập trung vào sản xuất lúa gạo.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã và thị trấn trong huyện Bạch Thông. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Bạch Thông, Bắc Kạn: Đất Trồng Lúa Tại Các Xã

Bảng giá đất của huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn cho các xã Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, và Dương Phong, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/07/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đất trồng lúa nước trong các xã này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước tại các xã Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, và Dương Phong có mức giá 50.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp chuyên trồng lúa nước tại các khu vực nông thôn của huyện Bạch Thông. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa ở các xã này có giá trị thấp hơn so với đất đô thị hoặc đất với mục đích sử dụng khác, do đây là đất nông nghiệp chủ yếu dành cho sản xuất lúa gạo.

Bảng giá đất theo văn bản số 06/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã trong huyện Bạch Thông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của khu vực.