STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5901 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5902 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5903 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | 1.500.000 | 900.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5904 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5905 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5906 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5907 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đoan Bái | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5908 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC TTHC Phố Hoa | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5909 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Danh Thắng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5910 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5911 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Am Cam, Lương Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5912 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5913 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 1.350.000 | 1.080.000 | 860.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5914 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 600.000 | 480.000 | 380.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5915 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 540.000 | 430.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5916 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 1 | 450.000 | 360.000 | 290.000 | - | - | Đất SX-ND nông thôn | |
5917 | Huyện Hiệp Hòa | Xã Trung du Khu vực 2 | 410.000 | 320.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-ND nông thôn | |
5918 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
5919 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
5920 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5921 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5922 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5923 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5924 | Huyện Hiệp Hòa | Các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
5925 | Huyện Hiệp Hòa | Các xã Trung du thuộc huyện Hiệp Hòa | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 1
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Trung Du có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này thường được áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất cao trong khu vực. Đây có thể là những khu vực không gần các tiện ích công cộng chính nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào các yếu tố phát triển và điều kiện đất đai.
Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 960.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không được đầu tư mạnh mẽ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 1. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Xã Trung Du Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Xã Trung Du Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Trung Du Khu Vực 2 có mức giá là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thường áp dụng cho những khu vực có điều kiện phát triển tốt hơn, gần các tuyến giao thông chính hoặc có khả năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.080.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 860.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh các khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển hạn chế hơn. Tuy nhiên, đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Xã Trung Du, Khu Vực 2. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Thị Trấn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các thị trấn thuộc huyện, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực các thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa là 52.000 VNĐ/m². Giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong các thị trấn thuộc huyện, cho thấy giá trị đất trồng cây hàng năm tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Xã Trung Du - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các xã thuộc khu vực trung du, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các xã trung du trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du thuộc huyện Hiệp Hòa là 50.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho tất cả các loại đất trồng lúa và các cây hàng năm khác trong khu vực. Đây là giá trị trung bình cho đất nông nghiệp tại các xã trung du, phản ánh giá trị của đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã trung du của huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp tại khu vực trung du, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản nông nghiệp.