STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5601 | Huyện Hiệp Hòa | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | KDC Đông Ngàn (trong nội khu dân cư) | 7.200.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5602 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1,2,3 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5603 | Huyện Hiệp Hòa | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | Các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5604 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) - đến hết cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5605 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ cống Khánh (đường vào thôn Khánh Vân) - đến đường vào làng Cấm | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5606 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường vào làng Cấm - đến hết đường vào thôn Chớp | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5607 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong | 12.000.000 | 7.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5608 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5609 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5610 | Huyện Hiệp Hòa | QUỐC LỘ 37 | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5611 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5612 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5613 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5614 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5615 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ | Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5616 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5617 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5618 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5619 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5620 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5621 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37 | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5622 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn) | 11.000.000 | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5623 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5624 | Huyện Hiệp Hòa | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa | Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5625 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) | 11.000.000 | 6.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5626 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý | 6.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5627 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5628 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m) | 15.000.000 | 9.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5629 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5630 | Huyện Hiệp Hòa | Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG | Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5631 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5632 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn) | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5633 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát) | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5634 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5635 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m) | 9.000.000 | 5.400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5636 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m). | 10.000.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5637 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh. | 7.500.000 | 4.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5638 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5639 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5640 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5641 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ) | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5642 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5643 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ | 8.000.000 | 4.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5644 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5645 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5646 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5647 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5648 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5649 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) | Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5650 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh) | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5651 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5652 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5653 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5654 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Đoan Bái | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5655 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC TTHC Phố Hoa | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5656 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Danh Thắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5657 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5658 | Huyện Hiệp Hòa | KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG | KDC Am Cam, Lương Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5659 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5660 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5661 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5662 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5663 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG | Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5664 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) | Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5665 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5666 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5667 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5668 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5669 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5670 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5671 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5672 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5673 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG | Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5674 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5675 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) | 10.800.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5676 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5677 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5678 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5679 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5680 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng | 8.800.000 | 5.300.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5681 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5682 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5683 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5684 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5685 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái) | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5686 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5687 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5688 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5689 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5690 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5691 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5692 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG | ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5693 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5694 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5695 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5696 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) | ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài) | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5697 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 | Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5698 | Huyện Hiệp Hòa | ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 | Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5699 | Huyện Hiệp Hòa | Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5700 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Khu Dân Cư Đông Ngàn (Trong Nội Khu Dân Cư)
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho khu dân cư Đông Ngàn (trong nội khu dân cư), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Đông Ngàn có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư. Mức giá cao có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực có tiềm năng tăng trưởng tốt trong tương lai. Đây là khu vực lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và cơ hội đầu tư lớn.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự giảm giá có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển không bằng các khu vực có giá cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị ổn định và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu dân cư phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu dân cư Đông Ngàn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong nội khu dân cư.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Đoạn Ngõ Xóm Trong Các Tổ Dân Phố 1, 2, 3
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1, 2, và 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực cụ thể trong các tổ dân phố, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Tất cả các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1, 2, và 3 đều có mức giá đất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng đồng nhất cho các khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong các tổ dân phố. Mức giá này cho thấy các khu vực trong các tổ dân phố này có điều kiện thuận lợi, khả năng phát triển cao, và vị trí đắc địa trong khu vực đô thị của huyện Hiệp Hòa.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố 1, 2, và 3, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đô thị, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Các Đoạn Ngõ Xóm Trong Các Tổ Dân Phố Trước Đây Thuộc Xã Đức Thắng Cũ
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Tất cả các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ đều có mức giá đất là 2.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng đồng nhất cho các khu vực này và phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ. Điều này cho thấy các khu vực trong các tổ dân phố này có tiềm năng phát triển và giá trị đất tương đối cao, phù hợp với điều kiện đô thị hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đoạn ngõ xóm còn lại trong các Tổ dân phố trước đây thuộc xã Đức Thắng cũ, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc hiểu rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đô thị, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Quốc Lộ 37
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho Quốc Lộ 37, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo đoạn đường Quốc Lộ 37, từ địa phận xã Đoan Bái đến hết cống Khánh, đường vào thôn Khánh Vân.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 37 có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với nhà đầu tư và người mua bất động sản, đặc biệt là trong các khu vực gần trung tâm và có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 4.800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị tốt và tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo Quốc Lộ 37. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trên tuyến đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 288 - Đường Thắng Gầm Cũ
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho đoạn đường Tỉnh Lộ 288 - Đường Thắng Gầm Cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh Lộ 288 - Đường Thắng Gầm Cũ có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và sự phát triển kinh tế trong khu vực.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị ổn định. Sự giảm giá cho thấy khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường Tỉnh Lộ 288 - Đường Thắng Gầm Cũ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.