STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 3 | 340.000 | 320.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3102 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 1 | 470.000 | 430.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3103 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 2 | 360.000 | 340.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3104 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 3 | 310.000 | 290.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3105 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 1 | 420.000 | 390.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3106 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 2 | 320.000 | 310.000 | 290.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3107 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 3 | 280.000 | 260.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3108 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 1 | 390.000 | 360.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3109 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 2 | 300.000 | 290.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3110 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân | Khu vực 3 | 260.000 | 240.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3111 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 1 | 350.000 | 320.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3112 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 2 | 270.000 | 260.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3113 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn | Khu vực 3 | 230.000 | 220.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3114 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 1 | 320.000 | 290.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3115 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 2 | 240.000 | 230.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3116 | Huyện Tân Yên | Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới | Khu vực 3 | 210.000 | 200.000 | 190.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3117 | Huyện Tân Yên | Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
3118 | Huyện Tân Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
3119 | Huyện Tân Yên | Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3120 | Huyện Tân Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3121 | Huyện Tân Yên | Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3122 | Huyện Tân Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
3123 | Huyện Tân Yên | Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3124 | Huyện Tân Yên | Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3125 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu | Đoạn từ ngã tư - đến cầu Cại | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3126 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu | Đoạn từ cầu Cại - đến giáp đất xã An Lập | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3127 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Hưng Đạo (quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu | Đoạn từ ngã tư - đến hết đất Trụ sở Huyện ủy Sơn Động (Đường Trần Nhân Tông) | 8.500.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3128 | Huyện Sơn Động | Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279) - Thị trấn An Châu | Đoạn từ ngã tư - đến hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) (Đường Võ Nguyên Giáp) | 5.200.000 | 3.100.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3129 | Huyện Sơn Động | Đường Võ Nguyên Giáp (quốc lộ 279) - Thị trấn An Châu | Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ) đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu).(Đường Võ Nguyên Giáp) | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3130 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm - Thị trấn An Châu | Đoạn từ ngã tư - đến cầu Cuối | 4.200.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3131 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm - Thị trấn An Châu | Đoạn từ cổng trường trung tâm giáo dục thường xuyên - đến cầu Ngầm | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3132 | Huyện Sơn Động | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn An Châu | Đoạn từ cầu cuối - đến hết đất Ao giang | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3133 | Huyện Sơn Động | Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn An Châu | Đoạn phố mới khu 3 | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3134 | Huyện Sơn Động | Đường ngõ Trần Hưng Đạo - Thị trấn An Châu | Đoạn từ QL31 - đến Trường phổ thông Dân tộc nội trú | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3135 | Huyện Sơn Động | Đường Vi Đức Thăng - Thị trấn An Châu | Đoạn từ QL31 - đến Trường PTTH số 1 Sơn Động | 1.300.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3136 | Huyện Sơn Động | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn An Châu | Đoạn từ QL31 - đến Trường THCS thị trấn An Châu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3137 | Huyện Sơn Động | Thị trấn An Châu | Đường khu dân cư dãy 2 +3 vào Trường THCS thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3138 | Huyện Sơn Động | Đường Giáp Hải - Thị trấn An Châu | Đoạn từ QL31 - đến trạm BVTV cũ | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3139 | Huyện Sơn Động | Đường Giáp Hải - Thị trấn An Châu | Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km). | 1.100.000 | 700.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3140 | Huyện Sơn Động | Đường Nguyên Hồng - Thị trấn An Châu | Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2) | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3141 | Huyện Sơn Động | Đường Nguyên Hồng - Thị trấn An Châu | Đường bê tông phố cũ (Khu 1) | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3142 | Huyện Sơn Động | Đường Nguyên Hồng - Thị trấn An Châu | Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu (ngõ Ngô Gia Tự) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3143 | Huyện Sơn Động | Đường Nguyên Hồng - Thị trấn An Châu | Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3144 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn An Châu | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Thị trấn | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3145 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã tư Thị trấn - đến cống Đồng Áo. | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3146 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ giáp cống Đồng Áo đền ngầm Thác Vọt | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3147 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3148 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng - đến ngầm Đồng Thanh | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3149 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì - đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái - đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính) | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi - đến hết đất nhà ông Gọn | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3153 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn - đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu) | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3154 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới - đến hết đất đồn Công an Thị trấn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3155 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới - đến ngầm Thác Vọt | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3156 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới - đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3157 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ cổng chợ - đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3158 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Châu | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3159 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà bà La đi trồ cấm - đến hết đất nhà ông Đào Văn Định | 900.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3160 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ hết đất nhà ông Đỗ Văn Trọng - đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Tuyến mới 1: Từ bưu điện - đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) - đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3163 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 - đến tuyến mới 2 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3164 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn - đến trụ sở ngân hàng | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3165 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn - đến ngã tư nhà ông Vi Thắng | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3166 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngã tư UBND mới - đến ngầm Na Gà | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 293 - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngầm Đồng Thanh - đến đường vào bãi rác | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 293 - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ đường vào bãi rác - đến giáp đất xã Thanh Luận | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ ngầm Thác Vọt - đến giáp đất xã Tuấn Mậu | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt điện - đến Cầu Nòn 1 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn Cầu Nòn 1 - đến Đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt điện - đến nhà ông Hoạt | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Sơn Động | Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào thôn Đồng Rì) - Thị trấn Thanh Sơn | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật - đến hết thị trấn Thanh Sơn | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3174 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Nòn | 800.000 | 500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3175 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Thanh | 700.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3176 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Giang | 700.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3177 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Đoạn đường từ nhà ông Thân Văn Chuyển - đến giáp đất Thanh Luận | 700.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3178 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Néo | 600.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3179 | Huyện Sơn Động | Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn Thanh Sơn | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Đồng Rì | 700.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Cẩm Đàn | Đoạn từ giáp đất xã Yên Định - đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3181 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Cẩm Đàn | Đoạn từ cổng Trường cấp II - đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Cẩm Đàn | Đoạn từ Nghĩa trang - đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3183 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Cẩm Đàn | Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh - đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn (hết đất Sơn Động) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Yên Định | Đoạn giáp đất xã An Bá - đến chân đèo Vá | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Yên Định | Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định - đến đường vào cổng làng Nhân Định | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã Yên Định | Đoạn từ giáp đường vào cổng làng Nhân Định - đến giáp đất xã Cẩm Đàn | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3187 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Bá | Đoạn từ giáp đất xã An Châu - đến đường Bê tông đi xóm Hai | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Bá | Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai - đến đường Bê tông đi thôn Vá | 1.700.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3189 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Bá | Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá - đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3190 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Bá | Đoạn từ hết đất Nhà ông Trần Văn Chung - đến giáp đất xã Yên Định | 700.000 | 400.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3191 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Nhân Tông - Quốc lộ 31 - Xã An Châu | Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất - đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện Sơn Động | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3192 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Nhân Tông - Quốc lộ 31 - Xã An Châu | Đoạn từ hết đất Bệnh viện Đa khoa Sơn Động - đến hết đất Kho Bạc | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3193 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Nhân Tông - Quốc lộ 31 - Xã An Châu | Đoạn từ hết đất kho bạc - đến hết đất Chi nhánh điện | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3194 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Nhân Tông - Quốc lộ 31 - Xã An Châu | Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện - đến đường đi vào cầu Kiêu. | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3195 | Huyện Sơn Động | Đường Trần Nhân Tông - Quốc lộ 31 - Xã An Châu | Đoạn từ đường đi vào cầu Kiêu - đến hết thôn Lốt. | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3196 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Lập | Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trấn An Châu - đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3197 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Lập | Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu - đến cầu nhà mộ thôn Mặn. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3198 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Lập | Đoạn QL31 từ cầu nhà mộ - đến giáp đất xã Lệ Viễn; | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3199 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Lập | Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu - đến hết đất Nhà nghỉ Lan Anh | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3200 | Huyện Sơn Động | Quốc lộ 31 - Xã An Lập | Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan An - đến hết khu vực dân cư ven trục đường QL 279 | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Thị Trấn
Theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, bảng giá đất cho các thị trấn thuộc huyện Tân Yên, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác) đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.
Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các thị trấn của huyện Tân Yên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này, có thể do chất lượng đất tốt, tiềm năng sản xuất cao hoặc các yếu tố thuận lợi khác cho việc trồng trọt.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư, sử dụng và quản lý đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du
Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã Trung Du, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc các xã Trung Du có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, có thể là do điều kiện canh tác thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Trung Du thuộc huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Động, Bắc Giang: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo (Quốc Lộ 31) - Thị Trấn An Châu
Bảng giá đất của huyện Sơn Động, Bắc Giang cho đoạn đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm từ ngã tư đến gần cầu Cại. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao tại khu vực trọng điểm với khả năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi về giao thông.
Vị trí 2: 5.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này nằm từ ngã tư đến khu vực gần cầu Cại. Mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho đầu tư hoặc mua bán đất với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm gần cầu Cại. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) - Thị trấn An Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Động, Bắc Giang: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc Lộ 279) - Thị Trấn An Châu
Bảng giá đất của huyện Sơn Động, Bắc Giang cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 279) - Thị trấn An Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
\Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 279) - Thị trấn An Châu có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã tư đến gần khu vực hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã tư đến khu vực gần hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ). Dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho đầu tư hoặc mua bán với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, nằm gần khu vực hết đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ). Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 279) - Thị trấn An Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sơn Động, Bắc Giang: Đoạn Quốc Lộ 279 Cũ Đi Cầu Ngầm - Thị Trấn An Châu
Bảng giá đất của huyện Sơn Động, Bắc Giang cho đoạn Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm - Thị trấn An Châu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm - Thị trấn An Châu có mức giá cao nhất là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ ngã tư đến cầu Cuối. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển tốt trong khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm trong đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối. Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối, nhưng có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 279 cũ đi Cầu Ngầm - Thị trấn An Châu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.