STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Ven Nhà thôn Râm | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2002 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Râm (xứ đồng Vườn Thang, Mả Ngà) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2003 | Huyện Việt Yên | Xã Tự Lạn - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đường rẽ vào thôn Nguộn, đoạn từ Quốc lộ 37 - đến Kênh Cấp III không phân biệt vị trí | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2004 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn 3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2005 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư Thôn kép (các lô không xác định theo đường quốc lộ 37; vị trí KDC thôn 6 trước đây) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2006 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Chàng (vị trí KDC thôn 4 trước đây) | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2007 | Huyện Việt Yên | Xã Việt Tiến - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Khu dân cư thôn Núi | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2008 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2009 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các lô tiếp giáp trục đường chính rộng 32m đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào khu đô thị | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2010 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Các dãy chia lô còn lại trong khu đô thị, đi từ phía QL37 hoặc từ phía Tỉnh lộ 295B vào Khu đô thị | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2011 | Huyện Việt Yên | Khu đô thị Đình Trám- Sen Hồ - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đất ở biệt thự | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2012 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 299 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn qua thị trấn Bích Động | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2013 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 300 - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Đoạn qua xã Hồng Thái | 6.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2014 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận thị trấn Nếnh | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2015 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Quảng Minh | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2016 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Ninh Sơn | 5.000.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2017 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận xã Tiên Sơn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2018 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến chính) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Trung Sơn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2019 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa phận xã Việt Tiến | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2020 | Huyện Việt Yên | Đường vành đai IV Hà Nội (Tuyến Nhánh) - Đường khu trung tâm xã, đường liên thôn | Địa Phận xã Hương Mai | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2021 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái - đến giáp đất nhà ông Khung | 6.800.000 | 4.100.000 | 2.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2022 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất nhà ông Khung - đến hết đất công ty Bảo hiểm | 7.200.000 | 4.300.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2023 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm - đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong | 7.600.000 | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2024 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong - đến đường rẽ bệnh viện | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2025 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ bệnh viện - đến đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) | 7.600.000 | 4.600.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2026 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 37 (nối quốc lộ 37 đi vành đai 4) - đến đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2027 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Nhân Trung (Quốc lộ 37)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ nhà văn hóa TDP Vàng - đến hết đất thị trấn Bích Động | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2028 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung - đến hết Trường tiểu học TT Bích Động | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2029 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động - đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám | 3.800.000 | 2.300.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2030 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ Bờ Hồ - đến hết Trạm biến áp TDP Thượng | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2031 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết Trạm biến áp TDP Thượng - đến đường rẽ TDP Văn Xá | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2032 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn đường rẽ TDP Văn Xá - đến ngã tư đầu TDP Kiểu | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2033 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyên Hồng và đường Bờ hồ - đi Quảng Minh (nối với đường tỉnh lộ 298B)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ ngã tư TDP Kiểu - đến hết đất Bích Động | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2034 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ giáp đất Quảng Minh - đến giáp đất Công ty may Việt An | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2035 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất Công ty may Việt An - đến đường rẽ TDP thượng | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2036 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ TDP thượng - đến cổng trường Thân Nhân Trung | 6.400.000 | 3.800.000 | 2.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2037 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ cổng trường Thân Nhân Trung - đến đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) | 5.200.000 | 3.100.000 | 1.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2038 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường vành đai (nối tỉnh lộ 298 đi tỉnh lộ 295b) - đến đường rẽ đình làng Đông (hết khu dân cư) | 4.400.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2039 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) - đến đầu TDP số 3 | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2040 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu TDP số 3 - đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn | 3.600.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2041 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn - đến chân đê Cầu Sim | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2042 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại dưới chân - đến hết thị trấn | 2.400.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2043 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất ông Chì | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2044 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Chì - đến hết đất Bà Nhàn | 2.400.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2045 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Nhàn - đến hết đất ông Lại | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2046 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37đến hết đất ông Dũng | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2047 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất ông Dũng - đến hết đất bà Loan | 2.400.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2048 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Loan - đến hết đất bà Mua | 2.200.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2049 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Thuyên-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2050 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các lô thuộc Khu dân cư mới Dục Quang | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2051 | Huyện Việt Yên | Đường Ngô Văn Cảnh (thị trấn Bích Động) | Các vị trí còn lại thuộc khu dân cư hiện trạng đường Ngô Văn Cảnh cũ | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2052 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Bà Minh (Đoàn) | 2.900.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2053 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất bà Minh (Đoàn) - đến hết đất nhà ông Sản (Hòa) | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2054 | Huyện Việt Yên | Đường Cao Kỳ Vân-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2055 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Ty-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất ông Hậu | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2056 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Văn Ty-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 2.300.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2057 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Vũ Tráng-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đầu đường - đến hết đất Thanh tra huyện | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2058 | Huyện Việt Yên | Đường Nguyễn Vũ Tráng-Thị trấn Bích Động | Đoạn còn lại | 1.600.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2059 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho-Thị trấn Bích Động | Đường Nguyễn Thế Nho | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2060 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Nguyễn Thế Nho-Thị trấn Bích Động | Các vị trí còn lại trong Khu dân cư Nguyễn Thế Nho không phân biệt vị trí (trừ các lô bám Quốc lộ 37) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2061 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | Khu dân cư Bắc thị trấn Bích Động | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2062 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Vườn Rát TDP Trung | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2063 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Cổng Hậu TDP Đông-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Cổng Hậu TDP Đông | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2064 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đồng Trục TDP Đông-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Đồng Trục TDP Đông | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2065 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư Ao Ngược TDP Trung không phân biệt vị trí | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2066 | Huyện Việt Yên | Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự-Thị trấn Bích Động | Các khu dân cư mới khu vực TDP Vàng, TDP Tự | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2067 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư TDP Kiểu-Thị trấn Bích Động | Khu dân cư TDP Kiểu | 1.000.000 | 600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2068 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đoạn từ trạm biến áp TDP Thượng - đến giáp trường mầm non Bích Sơn (cũ) | 5.600.000 | 3.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2069 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đường Hồ Công Dự nối dài | 6.000.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2070 | Huyện Việt Yên | Khu Quảng trường huyện | Đoạn đường phía sau Đài truyền thanh huyện - đến Trung tâm tiêm phòng | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2071 | Huyện Việt Yên | Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ đường Quốc lộ 37 - đến đường Tự đi Dương Huy | 6.400.000 | 3.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2072 | Huyện Việt Yên | Khu Thương mại Bích Sơn (cũ)-Thị trấn Bích Động | Các trục đường nội bộ trong khu dân cư thương mại | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2073 | Huyện Việt Yên | Đường Dương Quốc Cơ-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 - đến hết đất Chùa Am | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2074 | Huyện Việt Yên | Đường Dương Quốc Cơ-Thị trấn Bích Động | Đoạn từ hết đất chùa Am - đến đường tỉnh lộ 298 | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2075 | Huyện Việt Yên | Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298)Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đường Hoàng Hoa Thám (đường TL.298) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2076 | Huyện Việt Yên | MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 1-1: 18m (Đoạn nối QL.37) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2077 | Huyện Việt Yên | MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 đến hết dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 5-5: 21m (Đoạn nối tiếp MC 1-1 - đến hết dự án) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2078 | Huyện Việt Yên | MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 đến hết dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 2-2: 18m (Đoạn nối TL.298 - đến hết dự án) | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2079 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn nối TL.298 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2080 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn nối đường Nguyên Hồng (song song và gần QL.37) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2081 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Đoạn gần hồ nước, cây xanh và bệnh viện | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2082 | Huyện Việt Yên | MC 3-3: 15m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | Các đoạn còn lại (nằm xen kẽ phía sâu bên trong dự án) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2083 | Huyện Việt Yên | MC 4-4: 14m-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 4-4: 14m | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2084 | Huyện Việt Yên | MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án)-Khu dân cư số 4, thị trấn Bích Động | MC 7-7: 15m (nằm phía sâu bên trong dự án) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2085 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô ven đường vành đai thị trấn Bích Động (đường tránh Quốc lộ 37) | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2086 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô ven đường tỉnh lộ 298 | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2087 | Huyện Việt Yên | Khu dân cư Đông Bắc-Thị trấn Bích Động | Các lô còn lại không phân biệt vị trí | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2088 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) | Đoạn từ hết KDC TDP Vàng, TDP Tự - đến đường rẽ TDP Văn Xá | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2089 | Huyện Việt Yên | Trục đường Tự (Bích Sơn- nay là Bích Động) đi Dương Huy (Trung Sơn) | Đoạn từ đường rẽ TDP Văn Xá - đến hết đất thị trấn Bích Động | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2090 | Huyện Việt Yên | Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP | Đường trong ngõ xóm còn lại của các TDP | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2091 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ giáp Tam Tầng - đến hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh | 5.700.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2092 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ hết Nghĩa trang TDP Ninh Khánh - đến đường rẽ TDP Ninh Khánh | 4.700.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2093 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường rẽ TDP Ninh Khánh - đến hết đất nhà ông Đạt (Hương) | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2094 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) - đến giáp đất TDP Phúc Lâm (đất ông Sơn -Tấm) | 5.600.000 | 3.400.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2095 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đất thuộc TDP Phúc Lâm (đất nhà ông Sơn- Tấm) - đến lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm | 3.600.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2096 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ lối rẽ vào cổng làng Phúc Lâm - đến đầu khu dân cư Sau Nha | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2097 | Huyện Việt Yên | Đường Thân Công Tài và Tỉnh lộ 295b-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đầu khu dân cư Sau Nha - đến Nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Nếnh | 4.800.000 | 2.900.000 | 1.700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2098 | Huyện Việt Yên | Đường Sen Hồ-Thị trấn Nểnh | Đoạn từ đường sắt - đến giáp đất Quảng Minh | 4.100.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2099 | Huyện Việt Yên | Đường Nội thị-Thị trấn Nểnh | Đường Thân Nhân Tín (đường trục chính TDP Yên Ninh) | 2.100.000 | 1.300.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2100 | Huyện Việt Yên | Đường Nội thị-Thị trấn Nểnh | Đường Ninh Khánh (đường trục chính Ninh Khánh) | 3.200.000 | 1.900.000 | 1.100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Xã Việt Tiến - Đường Khu Trung Tâm Xã và Đường Liên Thôn
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu vực xã Việt Tiến, đoạn đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ khu dân cư Thôn 3, loại đất ở đô thị. Tài liệu này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ khu dân cư Thôn 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở khu trung tâm xã hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản có giá trị tốt và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực xã Việt Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí trong đoạn đường từ khu dân cư Thôn 3 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Khu Đô Thị Đình Trám - Sen Hồ
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang cho khu đô thị Đình Trám - Sen Hồ, loại đất ở đô thị, đoạn đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng khu vực trong khu đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu đô thị Đình Trám - Sen Hồ, đoạn từ các lô tiếp giáp đường gom, liền kề Quốc lộ 37 hoặc liền kề tỉnh lộ 295 b, có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu đô thị này, có thể là do vị trí đắc địa, gần các tuyến đường giao thông quan trọng và hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sống và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu đô thị Đình Trám - Sen Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau trong khu đô thị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vành Đai Thị Trấn Bích Động Kết Nối Tỉnh Lộ 295B và 299 - Đường Khu Trung Tâm Xã, Đường Liên Thôn, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 72/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Vành Đai qua thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 299, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, từ đoạn qua thị trấn Bích Động. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai trong khu vực và đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại các vị trí đắc địa qua thị trấn Bích Động và gần các điểm kết nối chính như Tỉnh lộ 295B và 299. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có điều kiện giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu trung tâm xã. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc giao dịch mua bán bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này nằm trong đoạn đường gần khu trung tâm xã và các tuyến liên thôn, có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua với ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm và các điểm kết nối chính, có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vành Đai qua thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 299. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể mà còn hỗ trợ trong việc xác định giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực đang có tiềm năng phát triển nhanh chóng.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vành Đai Thị Trấn Bích Động Kết Nối Tỉnh Lộ 295B và 300 - Đường Khu Trung Tâm Xã, Đường Liên Thôn, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 72/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Vành Đai qua thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 300, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, từ đoạn qua xã Hồng Thái. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại các vị trí đắc địa qua thị trấn Bích Động và gần các điểm kết nối quan trọng như Tỉnh lộ 295B và 300. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có điều kiện giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc giao dịch mua bán bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Vị trí này nằm trong đoạn đường qua xã Hồng Thái, gần các tuyến liên thôn và khu vực có tiện ích công cộng tốt. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.100.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua với ngân sách hạn chế. Khu vực này nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm và các điểm kết nối chính, có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vành Đai qua thị trấn Bích Động kết nối Tỉnh lộ 295B và 300. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể mà còn hỗ trợ trong việc xác định giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực đang có tiềm năng phát triển nhanh chóng.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vành Đai IV Hà Nội (Tuyến Chính) - Đường Khu Trung Tâm Xã, Đường Liên Thôn, Huyện Việt Yên, Bắc Giang: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 72/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Việt Yên, Bắc Giang cho đoạn đường Vành Đai IV Hà Nội (tuyến chính) - đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ địa phận thị trấn Nểnh. Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại những vị trí thuận lợi gần khu trung tâm xã và đường liên thôn, có điều kiện giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh nhu cầu cao và giá trị bất động sản lớn tại khu vực này, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc giao dịch mua bán bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí này nằm trong đoạn đường gần khu trung tâm xã và các tuyến liên thôn, có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua với ngân sách hạn chế. Vị trí này nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm và có thể có điều kiện giao thông và tiện ích công cộng kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Vành Đai IV Hà Nội (tuyến chính) - đường khu trung tâm xã và đường liên thôn, huyện Việt Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này không chỉ phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể mà còn hỗ trợ trong việc xác định giá trị thực tế của bất động sản trong khu vực đang phát triển nhanh chóng.