STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Yên Dũng | Quốc lộ 17 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 - đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng) | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299 | Đoạn cầu bến Đám - đến ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 đoạn cây xăng ông Tâm | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299 | Đoạn từ ngã ba giao cắt giữa đường tỉnh 299 với đường tỉnh 293 (đoạn cây xăng ông Tâm địa phận xã Xuân Phú) - đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299 | Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 (địa phận xã Tân An) - đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) | 2.560.000 | 1.520.000 | 920.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) - đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An | 2.880.000 | 1.720.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An - đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề (xã Quỳnh Sơn) | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn. | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn - đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc Đèo Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh- xã Trí Yên | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 299B | Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) - đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm | 960.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Yên Dũng | Đường huyện ĐH3 | Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ - đến hết địa phận xã Cảnh Thụy | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Yên Dũng | Đường huyện ĐH3 | Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy - đến cầu Thượng, Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1) | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Yên Dũng | Trục đường nối từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 18 | 2.560.000 | 1.520.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
214 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận các xã Hương Gián, Tân An, Lão Hộ | 1.920.000 | 1.160.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
215 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Hương Gián | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
216 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Tân An, Tân Dân | 4.000.000 | 2.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
217 | Huyện Yên Dũng | Tỉnh lộ 293 thuộc địa phận xã Lão Hộ | 2.000.000 | 1.000.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
218 | Huyện Yên Dũng | Đoạn từ thôn Ninh Xuyên đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng | Đoạn từ thôn Ninh Xuyên - đến Ổ cá, thôn Chùa, xã Tiến Dũng | 960.000 | 560.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Yên Dũng | Đoạn từ phố Tân Sơn đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) | Đoạn từ phố Tân Sơn - đến làng nghề xã Lãng Sơn (đoạn qua xã Quỳnh Sơn) | 1.280.000 | 760.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Đoạn từ đầu đường tỉnh 398 - đến hết đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham Biền (song song với đường tỉnh 398) | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Yên Dũng | Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn | Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc Phú | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Yên Dũng | Xã Cảnh Thụy | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Hoa Sức) - đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình (giáp đất nhà ông Vượng) | 1.600.000 | 960.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Yên Dũng | Đường dẫn cầu Đồng Sơn | Địa phận xã Hương Gián | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Yên Dũng | Đường dẫn cầu Đồng Sơn | Địa phận xã Tiền Phong | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng | Đoạn đường trục xã Nội Hoàng từ nhà Nghỉ Thanh Tùng thôn Nội - đến Bờ Suôi thôn Chiền (hết đất nhà ông Vượng) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Nội Hoàng | Khu đất dịch vụ Nội Hoàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong | Đoạn Đường trục xã Tiền Phong Từ nối rẽ QL 17 (Công ty Cổ phần phát triển Fuji) - đến trường tiểu học xã Tiền Phong | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiền Phong | Đoạn từ trường tiểu học xã Tiền Phong - đến hết đất nhà bà Dư thôn thành Công | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Đoạn từ cống kem thuộc xã Yên Lư - đến Bến đò Cung kiệm | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Từ Ngã 3 Yên Phượng - đến Kè Chàn (hết đất nhà bà Luyến, thôn Yên Sơn | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Yên Lư | Từ đoạn rẽ đường nối QL 17 địa phận xã Yên Lư đi Trạm Bơm Yên Tập (hết đất nhà ông Chinh, thôn Yên Tập Bắc) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tư Mại | Đoạn từ Cổng Trạm Y tế xã - đến hết đất nhà ông Toản, thôn Bắc Am | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tư Mại | Đoạn từ nhà ông Toản thôn Bắc Am - đến dốc đê (hết địa phận nhà ô Đào) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Tiến Dũng | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Tiến Dũng - đến hết địa phận thôn Huyện xã Tiến Dũng (Đường về miếu cô hoa giáp Cảnh Thụy) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc | Ngã 3 nối đường tỉnh 398 - đến dốc đê Cao Đồng (hết đất nhà ông Đàm) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Đồng Phúc | Từ nhà ông Đàm - đến trạm bơm cổ pháp, thôn Cựu Dưới | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Lãng Sơn | Đoạn ĐH 10 trên địa bàn xã Lãng Sơn | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Hương Gián | Từ đốc Chân bờ đê thôn Đồng Tiến - đến hết địa phận đất nhà ông Đặng Ngọc Sỹ thôn Đông Tiến | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Yên Dũng | Trục đường chính địa phận xã Hương Gián | Từ Đường rẽ thôn Chanh - đến hết địa phận cầu đồng Sơn (hết địa phận xã Hương gián) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.080.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
242 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 1.300.000 | 780.000 | 470.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
244 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 1.620.000 | 970.000 | 580.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
245 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 1.350.000 | 810.000 | 490.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
246 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 1.170.000 | 700.000 | 420.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
247 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 1.460.000 | 880.000 | 530.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
248 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 1.220.000 | 730.000 | 440.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
249 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 1.050.000 | 630.000 | 380.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
250 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 1.080.000 | 648.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
251 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
252 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 780.000 | 468.000 | 282.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
253 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 972.000 | 582.000 | 348.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
254 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 810.000 | 486.000 | 294.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
255 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 702.000 | 420.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
256 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 876.000 | 528.000 | 318.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
257 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 732.000 | 438.000 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
258 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 630.000 | 378.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
259 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 1 | 720.000 | 432.000 | 260.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
260 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
261 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 1 | 520.000 | 312.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
262 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 2 | 648.000 | 388.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
263 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 2 | 540.000 | 324.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
264 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 2 | 468.000 | 280.000 | 168.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
265 | Huyện Yên Dũng | Xã Nham Sơn; Xã Tân An; Xã Tiền Phong; Xã Đức Giang; Xã Tư Mại; Xã Tiến Dũng; Xã Nội Hoàng; Xã Cảnh Thụy - Khu vực 3 | 584.000 | 352.000 | 212.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
266 | Huyện Yên Dũng | Xã Yên Lư; Xã Lãng Sơn; Xã Quỳnh Sơn; Xã Hương Gián; Xã Xuân Phú - Khu vực 3 | 488.000 | 292.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
267 | Huyện Yên Dũng | Xã Đồng Phúc; Xã Đồng Việt; Xã Tân Liễu; Xã Lão Hộ; Xã Trí Yên; Xã Thắng Cương - Khu vực 3 | 420.000 | 252.000 | 152.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
268 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 52.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
269 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 50.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác | |
270 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
271 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
272 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 14.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
273 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 13.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
274 | Huyện Yên Dũng | Các thị trấn thuộc huyện Yên Dũng | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
275 | Huyện Yên Dũng | Các xã Trung du thuộc huyện Yên Dũng | 38.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn tại các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 1 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 1 của các xã có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, có thể do vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn, hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 470.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 470.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên và Thắng Cương, Huyện Yên Dũng. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực 2 của các xã trên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào vị trí gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn hoặc tiềm năng phát triển vượt trội. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 970.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 970.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 580.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 580.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng và Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Dũng, Bắc Giang: Các Xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Yên Dũng, Bắc Giang cho các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, loại đất ở nông thôn, khu vực 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong khu vực 2 của các xã trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 2 của các xã có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực nông thôn, nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các tiện ích cơ bản, giao thông thuận tiện hơn, hoặc tiềm năng phát triển cao hơn. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về giá trị đất tại vị trí này so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc ở các khu vực ít phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực 2.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực nông thôn của các xã Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián và Xuân Phú, Huyện Yên Dũng. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực 2 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn cụ thể.