Bảng giá đất tại Huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang: Tiềm năng đầu tư và cơ hội sinh lời lớn

Huyện Tân Yên, Bắc Giang, nổi bật với mức giá đất trung bình hợp lý, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm và các dự án hạ tầng. Với quyết định pháp lý rõ ràng, khu vực này tiềm năng lớn cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn.

Tổng quan khu vực

Huyện Tân Yên nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bắc Giang, giáp ranh với các huyện như Yên Dũng, Việt Yên và Sơn Động.

Vị trí này mang lại cho Tân Yên một lợi thế kết nối giao thông thuận lợi, đặc biệt là khi khu vực này cách thành phố Bắc Giang chỉ khoảng 30 phút lái xe. Tân Yên hiện đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông và cơ sở vật chất đang được triển khai.

Huyện này được biết đến với nhiều làng nghề truyền thống và nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, khu vực này đang đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.

Các yếu tố như quy hoạch đô thị mở rộng, cải thiện giao thông và đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng là những yếu tố then chốt tác động đến giá trị bất động sản tại Tân Yên. Giá trị đất tại các khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, hoặc các điểm quy hoạch đô thị có xu hướng gia tăng mạnh mẽ.

Thêm vào đó, với mức giá đất giao động từ 13.000 VNĐ đến 25.000.000 VNĐ mỗi m2, Tân Yên hiện đang là một khu vực thu hút không ít sự chú ý từ các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, quyết định pháp lý quan trọng là Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang đã tạo nền tảng vững chắc cho việc quy hoạch và phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Yên

Hiện tại, giá đất tại Huyện Tân Yên dao động rất lớn, với mức giá thấp nhất chỉ từ 13.000 VNĐ/m², trong khi giá cao nhất có thể lên tới 25.000.000 VNĐ/m². Mức giá trung bình tại Tân Yên rơi vào khoảng 2.707.692 VNĐ/m². Tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá đất có sự khác biệt đáng kể. Các khu vực nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu công nghiệp mới phát triển có giá đất cao hơn nhiều so với những khu vực xa trung tâm.

So với các huyện lân cận như Hiệp Hòa, Lạng Giang hay Lục Ngạn, giá đất tại Tân Yên hiện nay khá hợp lý. Trong khi giá đất tại Hiệp Hòa có thể lên tới 30.000.000 VNĐ/m², Tân Yên vẫn giữ được mức giá ổn định và tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Nhìn chung, khu vực này vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp được hoàn thiện.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể lựa chọn các phương án đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy thuộc vào mục tiêu cá nhân. Nếu đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực ven trung tâm, lợi nhuận có thể tăng mạnh khi các dự án hạ tầng đi vào hoạt động. Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn vào các khu vực gần các dự án đang triển khai hoặc các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Tân Yên sở hữu nhiều điểm mạnh đáng chú ý. Thứ nhất, Tân Yên có vị trí chiến lược thuận lợi cho việc phát triển công nghiệp, nhờ vào các khu công nghiệp lớn đang hình thành trong khu vực. Điều này tạo ra nhu cầu về đất đai để xây dựng các cơ sở hạ tầng, nhà máy và khu dân cư phục vụ cho các công nhân và chuyên gia.

Hơn nữa, với các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, như việc mở rộng các tuyến đường và xây dựng các cây cầu mới, Tân Yên đang từng bước trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Không chỉ vậy, với các dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư mới, giá trị đất tại Tân Yên dự kiến sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kết nối giao thông thuận tiện.

Ngoài ra, với môi trường sống gần gũi và nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp, Tân Yên có thể trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ tại các khu vực ngoại ô thành phố. Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng mạnh mẽ của giá trị đất tại khu vực này trong tương lai gần.

Tiềm năng phát triển của Tân Yên là rất lớn, đặc biệt khi khu vực này đang hưởng lợi từ các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp. Giá đất tại đây hiện tại còn khá hợp lý, mang lại cơ hội đầu tư cho cả nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn. Với những yếu tố này, Tân Yên chắc chắn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản Bắc Giang trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Yên là: 13.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Yên là: 2.749.814 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
991

Mua bán nhà đất tại Bắc Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
502 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn bờ bên kênh chính còn lại 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
504 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
505 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
507 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trạm y tế - đến Cầu Mỗ 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
508 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
510 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ cầu Vồng Bỉ - đến giáp cổng UBND xã cũ 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
511 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ - đến đường rẽ Trường Tiểu học 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học - đến hết đất UBND xã Mới 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
513 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ UBND mới - đến hết đất thôn Đồng Phương 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
514 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng - đến đường rẽ thôn Lân Thịnh 600.000 400.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
516 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã - đến ngã ba Phúc Đình 900.000 600.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
517 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá - đến cổng trường Tiểu học I 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
519 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
520 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã An Dương Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Đoạn từ Cầu Chản - đến hết UBND xã Lam Cốt 600.000 400.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
522 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
523 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Từ đường QL 17 - đến Cầu Lăng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Các đoạn còn lại của xã Việt Lập 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
525 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu - đến ngã ba Bến Cảng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
526 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ trạm y tế xã đi - đến giáp xã Hợp Đức 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
528 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
529 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Việt Lập 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
531 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
532 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ trạm điện phố Thể - đến Cống Thể 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ Cống Thể - đến ngã ba Non Đỏ 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
534 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ ngã ba Non Đỏ - đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
535 Huyện Tân Yên Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ Cầu Chản - đến hết đất Lam Cốt 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
537 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ xã Lam Cốt - đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
538 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 1.300.000 1.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 1.000.000 950.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 850.000 800.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 1.170.000 1.080.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 900.000 860.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 770.000 720.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 1.050.000 970.000 890.000 - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 810.000 770.000 730.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 690.000 650.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 520.000 480.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 400.000 380.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 340.000 320.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 470.000 430.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 360.000 340.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 310.000 290.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 420.000 390.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 320.000 310.000 290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 280.000 260.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 390.000 360.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 300.000 290.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 260.000 240.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 350.000 320.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 270.000 260.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 230.000 220.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 320.000 290.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 240.000 230.000 220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 210.000 200.000 190.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
566 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
567 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
568 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
569 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
570 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
571 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
572 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản