Bảng giá đất Huyện Tân Yên Bắc Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Yên là: 13.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Yên là: 2.707.692
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn từ cầu Chản - đến Phúc Sơn 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
502 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Lam Cốt Đoạn bờ bên kênh chính còn lại 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Đoạn từ Cống ngầm Song Vân - đến UBND xã Song Vân 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
504 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Song Vân Các đoạn còn lại của xã Song Vân 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
505 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn đường: Đầu Kênh Núi Lắp - đến đường rẽ Trạm Y Tế 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng - đến đường rẽ Trạm Y tế 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
507 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trạm y tế - đến Cầu Mỗ 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
508 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ Đường Kênh chính đi cổng trường tiểu học Ngọc Thiện 2 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Tân Yên Đường Kênh chính - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
510 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ cầu Vồng Bỉ - đến giáp cổng UBND xã cũ 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
511 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ - đến đường rẽ Trường Tiểu học 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học - đến hết đất UBND xã Mới 1.900.000 1.100.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
513 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Đoạn từ UBND mới - đến hết đất thôn Đồng Phương 1.300.000 800.000 500.000 - - Đất SX-KD đô thị
514 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Ngọc Thiện Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện 1.100.000 700.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng - đến đường rẽ thôn Lân Thịnh 600.000 400.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
516 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã - đến ngã ba Phúc Đình 900.000 600.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
517 Huyện Tân Yên Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan - Xã Phúc Hòa Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá - đến cổng trường Tiểu học I 900.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
519 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Cao Xá Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
520 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã An Dương Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương 800.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Đoạn từ Cầu Chản - đến hết UBND xã Lam Cốt 600.000 400.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
522 Huyện Tân Yên Đường Cao Xá đi Lam cốt - Xã Lam Cốt Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
523 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Từ đường QL 17 - đến Cầu Lăng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Việt Lập Các đoạn còn lại của xã Việt Lập 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
525 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Xã Liên Chung: Đoạn từ trường mầm non thôn Hậu - đến ngã ba Bến Cảng 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
526 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ ngã ba Bến Cảng đi Cống Ninh 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Đoạn từ trạm y tế xã đi - đến giáp xã Hợp Đức 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
528 Huyện Tân Yên Đường PT 04 (Việt Lập- Liên Chung) - Xã Liên Chung Các đoạn còn lại của xã Liên Chung (Từ ngã ba Trà Dâm đi bờ hòn thôn Liên Bộ) 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
529 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc Thị trấn Cao Thượng 1.500.000 900.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Việt Lập 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
531 Huyện Tân Yên Đường Cao Thượng- Việt Lập- Liên Chung Các đoạn thuộc xã Liên Chung (Cầu sắt đi Mầm Non, xã Liên Chung) 300.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
532 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ trạm điện phố Thể - đến Cống Thể 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ Cống Thể - đến ngã ba Non Đỏ 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
534 Huyện Tân Yên Xã Lan Giới Đoạn từ ngã ba Non Đỏ - đến thôn Hợp Thắng xã Tiến Thắng 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
535 Huyện Tân Yên Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức Đường tỉnh lộ 295 cũ qua xã Hợp Đức 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ Cầu Chản - đến hết đất Lam Cốt 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
537 Huyện Tân Yên Tuyến Đường Lam Cốt đi Đại Hóa Đoạn từ xã Lam Cốt - đến Cống Quang Lâm, xã Đại Hóa 400.000 200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
538 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 1.300.000 1.200.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
539 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 1.000.000 950.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
540 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 850.000 800.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
541 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 1.170.000 1.080.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
542 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 900.000 860.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
543 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 770.000 720.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
544 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 1.050.000 970.000 890.000 - - Đất ở nông thôn
545 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 810.000 770.000 730.000 - - Đất ở nông thôn
546 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 690.000 650.000 610.000 - - Đất ở nông thôn
547 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 520.000 480.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 400.000 380.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 340.000 320.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 470.000 430.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 360.000 340.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 310.000 290.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 420.000 390.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 320.000 310.000 290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 280.000 260.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 1 390.000 360.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 2 300.000 290.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tân Yên Xã trung du: Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, Ngọc Vân Khu vực 3 260.000 240.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 1 350.000 320.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 2 270.000 260.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tân Yên Xã trung du: Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hoá, Phúc Sơn Khu vực 3 230.000 220.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 1 320.000 290.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 2 240.000 230.000 220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tân Yên Xã trung du: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, Lan Giới Khu vực 3 210.000 200.000 190.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 52.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
566 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 50.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác
567 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
568 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
569 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 14.000 - - - - Đất rừng sản xuất
570 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 13.000 - - - - Đất rừng sản xuất
571 Huyện Tân Yên Các thị trấn thuộc huyện Tân Yên 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
572 Huyện Tân Yên Các xã Trung du thuộc huyện Tân Yên 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm Quế Nham, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Liên Sơn, Việt Ngọc, Ngọc Châu, và Ngọc Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu việt về vị trí trong các xã trung du. Mức giá này cho thấy khu vực có các yếu tố thuận lợi như cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm Song Vân, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hóa, và Phúc Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy sự ưu việt về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị đầu tư tốt cho những người tìm kiếm đất với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.

Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý, với mức chi phí thấp hơn mà vẫn đảm bảo các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 990.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã trung du bao gồm An Dương, Lam Cốt, Phúc Hoà, Liên Chung, và Lan Giới, đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực đất nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực đất nông thôn của các xã trung du có mức giá cao nhất là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự ưu việt về vị trí trong các xã trung du, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển của khu vực, là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.

Vị trí 2: 970.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 970.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn có giá trị tốt với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những ai tìm kiếm giá trị tốt trong ngân sách hợp lý.

Vị trí 3: 890.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 890.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực đất nông thôn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý với cơ hội tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du của Huyện Tân Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Thị Trấn

Theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang, bảng giá đất cho các thị trấn thuộc huyện Tân Yên, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác) đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể trong huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.

Vị trí 1: 52.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 52.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các thị trấn của huyện Tân Yên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này, có thể do chất lượng đất tốt, tiềm năng sản xuất cao hoặc các yếu tố thuận lợi khác cho việc trồng trọt.

Bảng giá đất theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các thị trấn thuộc huyện Tân Yên, Bắc Giang. Việc nắm rõ giá trị đất ở các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư, sử dụng và quản lý đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tân Yên, Bắc Giang: Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang cho các xã Trung Du, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thuộc các xã Trung Du có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, có thể là do điều kiện canh tác thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Trung Du thuộc huyện Tân Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.