201 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ đường vào thôn Chớp - đến hết đất xã Lương Phong
|
5.000.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
202 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ hết địa phận thị trấn Thắng - đến đường rẽ vào kho K31
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
203 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 - đến giao Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
204 |
Huyện Hiệp Hòa |
QUỐC LỘ 37 |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Ngô Văn Thấu) - đến hết đất Thanh Vân (giáp Phú Bình)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
205 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
206 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Đoan Bái - đến điểm giao cắt đường Tràng-Phố Hoa
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
207 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Đường Vành đai IV
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
208 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt đường Tràng-Phố Hoa - đến điểm giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
209 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 288- ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ |
Đoạn từ giao cắt với Nhánh 3- Đường Vành đai IV - đến hết địa phận xã Đông Lỗ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
210 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-(THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấnThắng - đến kè Thái Sơn
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
211 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ kè Thái Sơn - đến ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
212 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ ngã tư giao đường vào Trụ sở UBND xã Thái Sơn (Ngã tư Trạm giống) - đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
213 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn Liễu Ngạn - đến hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
214 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Quốc Việt-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Hoàng Vân - đến cổng hết đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
215 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngô Văn Thấu-ĐƯỜNG TỈNH 288-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giáp đất đường rẽ vào thôn Hoàng Liên (Cổng Ba) - đến đoạn giao cắt với Quốc lộ 37
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
216 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn ngã 3 Trại Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
4.400.000
|
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
217 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đoạn Ngã 3 Trại Cờ đi Tân Yên, qua địa phận xã Ngọc Sơn)-ĐƯỜNG TỈNH 295-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã 3 Trại Cờ (sau 50m) - đến hết cầu Ngọc Thành
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
218 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành đến hết đất huyện Hiệp Hòa |
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành - đến hết đất huyện Hiệp Hòa
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
219 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan)
|
4.400.000
|
2.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
220 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất cây xăng Danh Thượng 2 (giáp Công ty may Vietpan) - đến hết Cầu Trang, xã Bắc Lý
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
221 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết cầu Trang - đến đường vào thôn Đồng Cũ
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
222 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ - đến ngã 3 phố Hoa (đường rẽ vào thôn Nội Thổ - sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
223 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Nội Thổ - từ sau Ngã 3 hướng đi Đông Xuyên 200m - đến đoạn giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới đến chân cầu Đông Xuyên
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
224 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường tỉnh 295 (Đoạn qua các xã: Danh Thắng, Thường Thắng, Bắc Lý, Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường tỉnh 295 cũ - Đoạn từ giao cắt ĐT295 cũ và ĐT 295 mới - đến bến phà Đông Xuyên
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
225 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng - đến Cầu Thường Thắng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
226 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Thường Thắng - đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành, xã Hùng Sơn)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
227 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào thôn Trung Thành (xã Hùng Sơn) - đến đường rẽ vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi Cầu Vát)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
228 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) - đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
229 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
230 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
231 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) - đến đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh.
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
232 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo, xã Hợp Thịnh - đến hết cầu Vát
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
233 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 296 (THẮNG-CẦU VÁT)-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn giao cắt ĐT 296 - - đến ngã ba giao cắt với đê Sông Cầu
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
234 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG 19/5-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng) - đến cổng Kho K23
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
235 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN CHÍNH- ĐOẠN TỪ XÃ XUÂN CẨM - ĐẾN XÃ ĐÔNG LỖ)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
236 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI IV (TUYẾN NHÁNH 2)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
237 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã 3 phố Hoa - đến hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ
|
3.000.000
|
1.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
238 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trụ sở UBND xã Bắc Lý cũ - đến đầu cầu Rô
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
239 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Rô - đến đường vào thôn Vụ Nông
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
240 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ thôn Vụ Nông đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
241 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHỐ HOA, XÃ BẮC LÝ ĐI TRÀNG, VIỆT YÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn giao cắt Tuyến nhánh 3 - Đường Vành đai IV - đến hết đất xã Đoan Bái
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
242 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường cầu Tân Sơn
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
243 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HÒA SƠN-ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG) |
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn - đến điểm cuối đường Quân sự (Trường THCS xã Hòa Sơn)
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
244 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG TỈNH 297 (Đoạn qua xã Hoàng Thanh)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
245 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO (Đoạn qua xã Thanh Vân, Đồng Tân)
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
246 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
247 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Vàm Cuối, xã Đông Lỗ (trong nội khu dân cư)
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
248 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Đoan Bái
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
249 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC TTHC Phố Hoa
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
250 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Danh Thắng
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
251 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Bách Nhẫn (trong nội khu dân cư)
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
252 |
Huyện Hiệp Hòa |
KHU DÂN CƯ-THỊ TRẤN THẮNG |
KDC Am Cam, Lương Phong
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
253 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến giao cắt Đường Tuệ Tĩnh
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
254 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Tuệ Tĩnh - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
255 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết giao cắt đường Văn Tiến Dũng - đến hết đường Hoàng Văn Thái (cổng trường Trung cấp Phòng không không quân)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
256 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất cổng trường Trung cấp Phòng không không quân - đến đất thị trấn Thắng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
257 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Hoàng Văn Thái-QUỐC LỘ 37-THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Trường Chinh - Đoạn từ Ngã ba Ba Hàng - đến hết đất Trung tâm GDTX-dạy nghề
|
3.600.000
|
2.200.000
|
1.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
258 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÊ THANH NGHỊ (ĐƯỜNG THẮNG GẦM CŨ) |
Đoạn từ giao cắt với Quốc lộ 37 - đến hết đất thị trấn Thắng
|
3.300.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
259 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Km0 - đến giao cắt đường Tuệ Tĩnh
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
260 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh - đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ)
|
6.600.000
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
261 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện cũ) - đến hết đường Trường Chinh
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
262 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Tượng đài (sau Ngân hàng NN) - đến hết đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện
|
7.500.000
|
4.500.000
|
2.700.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
263 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường rẽ vào Nhà làm việc liên cơ quan huyện - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
264 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng - đến hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5
|
3.600.000
|
2.200.000
|
1.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
265 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trường THPT Hiệp Hòa số 5 - đến hết đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
266 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất đường rẽ vào Trường Tiểu học Đức Thắng số 1 - đến hết đường Quang Trung (cầu Chả)
|
2.100.000
|
1.300.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
267 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Ngọ Công Quế- THỊ TRẤN THẮNG |
Đường Ngọ Công Quế: Đoạn từ hết Cầu Chả - đến hết đất thị trấn Thắng
|
1.500.000
|
900.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
268 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
269 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường Trường Chinh (hết đất cửa hàng vàng Linh Trang-đối diện Bưu điện huyện) - đến đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng
|
9.000.000
|
5.400.000
|
3.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
270 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đường vào Khu đô thị mới Phía Nam thị trấn Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương)
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
271 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Tổ dân phố Dinh Hương (đường vào cổng làng Dinh Hương) - đến hết hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
272 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đường vào Trường tiểu học Đức Thắng số 2 (khu Dinh Hương) - đến ngã tư giao cắt Đường nối ĐT295-ĐT296
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
273 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG LÝ THƯỜNG KIỆT- THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết ngã tư giao cắt đường nối ĐT295-ĐT296 - đến hết đất thị trấn Thắng
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
274 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ Ngân hàng NN&PTNT - đến hết đất ngã ba dốc Đồn (giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
275 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường Văn Tiến Dũng với ĐT 296 - đến cầu Đức Thắng
|
6.600.000
|
4.000.000
|
2.400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
276 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến đường vào Tổ dân phố Sa Long
|
3.600.000
|
2.200.000
|
1.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
277 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN CỪ-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ sau đường vào Tổ dân phố Sa Long - đến hết đất thị trấn Thắng
|
2.400.000
|
1.400.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
278 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 296 (Đường Nguyễn Văn Cừ) - đến giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
279 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Quang Trung) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
6.000.000
|
3.600.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
280 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ đất Bưu điện huyện - đến Ngã tư biển (giao cắt Đường Hoàng Văn Thái)
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
281 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ ngã tư Biển - đến hết đoạn giao cắt đường Nguyễn Du
|
4.500.000
|
2.700.000
|
1.600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
282 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du - đến hết đất thị trấn Thắng (Cầu Trắng)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
283 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Đường tỉnh 288 (Đường Trường Chinh) - đến giao cắt QL 37 (Đường Hoàng Văn Thái)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
284 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ giao cắt Quốc lộ 37 (Đường Hoàng Văn Thái) - đến đến hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hoà
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
285 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP |
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- ĐT 288 VÀ KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
2.400.000
|
1.400.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
286 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO) |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THÁI VỚI ĐƯỜNG VĂN TIẾN DŨNG (ĐOẠN QUA XÓM TỰ DO)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
287 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG THANH NIÊN-THỊ TRẤN THẮNG |
ĐƯỜNG THANH NIÊN: Đoạn từ giao cắt Đường 19/5 - đến giao cắt Đường Văn Tiến Dũng
|
8.100.000
|
4.900.000
|
2.900.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
288 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Trung tâm y tế huyện Hiệp Hòa - đến hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2
|
1.500.000
|
900.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
289 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa Tổ dân phố số 2 - đến giao cắt Đường 19/5
|
2.400.000
|
1.400.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
290 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY) |
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
291 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ đến giáp đất khu tượng đài) |
ĐƯỜNG VEN HỒ THỐNG NHẤT (từ hết đất UBND thị trấn Thắng cũ - đến giáp đất khu tượng đài)
|
4.500.000
|
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
292 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 38 |
Đường Đoàn Xuân Lôi: Đoạn từ cầu Đức Thắng - đến cống Ba Mô
|
3.600.000
|
2.200.000
|
1.300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
293 |
Huyện Hiệp Hòa |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG TỈNH 296 VỚI QL 39 |
Đường La Đoan Trực: Đoạn từ sau cống Ba Mô - đến cầu Chớp
|
2.400.000
|
1.400.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
294 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đường Nguyễn Trọng Tỉnh-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn nối ĐT 296 với ĐT 295 (cổng chợ Đức Thắng)
|
3.000.000
|
1.800.000
|
1.100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
295 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m
|
6.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
296 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh)
|
4.500.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
297 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m
|
3.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
298 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296)
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
299 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 4-4: 18m
|
2.700.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
300 |
Huyện Hiệp Hòa |
Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG |
Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |