STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 1: Từ đường Văn Tiến Dũng mặt cắt 2-2: 28m - đến mặt cắt 1-1 (đối diện hồ nước, cây xanh) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Đoạn 2: Các đoạn còn lại nằm phía trong mặt cắt 2-2: 28m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 3-3: 21m - Đường nội bộ (nằm song song TL.296) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 4-4: 18m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 1: Đi qua nhóm các phân lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5 (gần TL.296) mặt cắt 5-5: 16m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 2: Đi qua nhóm các phân lô LK6, LK7, LK8, LK(, LK10, LK11, LK12, LK13 (phía trong gần hồ nước cây xanh) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hiệp Hòa | Đất ở liền kề-KĐT MỚI PHÍA TÂY-THỊ TRẤN THẮNG | Mặt cắt 5-5: 16m, đoạn 3: Các đoạn còn lại nằm xen kẽ phía trong | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang: Đất ở Liền Kề - Khu Đô Thị Mới Phía Tây - Thị Trấn Thắng
Bảng giá đất của huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang cho khu vực đất ở liền kề tại Khu Đô Thị Mới Phía Tây - Thị Trấn Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại khu vực liền kề, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²
Mức giá cho đất ở liền kề tại Khu Đô Thị Mới Phía Tây - Thị Trấn Thắng, từ Mặt cắt 1-1 (trục chính): 33m, là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực liền kề nằm trên trục chính của khu đô thị mới. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và là một trong những khu vực có giá trị đất đáng chú ý tại huyện Hiệp Hòa.
Bảng giá đất theo văn bản số 72/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực liền kề của Khu Đô Thị Mới Phía Tây - Thị Trấn Thắng, huyện Hiệp Hòa, Bắc Giang. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản tại khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản.