Bảng giá đất Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Dinh Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1202 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Nghị (P,Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định - Nguyễn Thiện Thuật 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1203 Thành Phố Vũng Tàu Phan Bội Châu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1204 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Thùy Vân - Võ Thị Sáu  48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1205 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Ngã 3 Võ Thị Sáu - Đinh Tiên Hoàng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1206 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đăng Lưu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1207 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1208 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đình Phùng Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1209 Thành Phố Vũng Tàu Phan Kế Bính Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1210 Thành Phố Vũng Tàu Phan Văn Trị Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1211 Thành Phố Vũng Tàu Phó Đức Chính Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1212 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Khắc Khoan Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1213 Thành Phố Vũng Tàu Phước Thắng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1214 Thành Phố Vũng Tàu Quang Trung Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1215 Thành Phố Vũng Tàu Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1216 Thành Phố Vũng Tàu Tạ Uyên Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1217 Thành Phố Vũng Tàu Tản Đà (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1218 Thành Phố Vũng Tàu Tăng Bạt Hổ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1219 Thành Phố Vũng Tàu Thắng Nhì Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1220 Thành Phố Vũng Tàu Thi Sách Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1221 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Quang Trung - Lê Lai 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1222 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Lê Lai - Trương Công Định  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1223 Thành Phố Vũng Tàu Thủ Khoa Huân Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1224 Thành Phố Vũng Tàu Thùy Vân Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1225 Thành Phố Vũng Tàu Tiền Cảng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1226 Thành Phố Vũng Tàu Tô Hiến Thành Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1227 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đản (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1228 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1229 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Tùng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1230 Thành Phố Vũng Tàu Tống Duy Tân (P,9) Lương Thế Vinh - Nguyễn Trung Trực 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1231 Thành Phố Vũng Tàu Trần Anh Tông Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1232 Thành Phố Vũng Tàu Trần Bình Trọng Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1233 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Lê Văn Lộc - Võ Trường Toản  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1234 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Võ Trường Toản - Nguyễn Đức Cảnh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1235 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1236 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đồng Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1237 Thành Phố Vũng Tàu Trần Hưng Đạo Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1238 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Đán Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1239 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Hãn Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1240 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Quang Trung - Nhà số 46 Trần Phú 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1241 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1242 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quốc Toản Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1243 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quý Cáp Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1244 Thành Phố Vũng Tàu Trần Xuân Độ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1245 Thành Phố Vũng Tàu Triệu Việt Vương Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1246 Thành Phố Vũng Tàu Trịnh Hoài Đức (P,7) Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1247 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung - Lê Lai 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1248 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Lê Lai - Ngã 5 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1249 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 5 - Nguyễn An Ninh  48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1250 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1251 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Nhị Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1252 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Trắc Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1253 Thành Phố Vũng Tàu Trương Hán Siêu (P,10) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1254 Thành Phố Vũng Tàu Trương Ngọc (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1255 Thành Phố Vũng Tàu Trương Văn Bang (P,7) Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1256 Thành Phố Vũng Tàu Trương Vĩnh Ký Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1257 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa (P,12) Võ Nguyên Giáp - Cầu Gò Găng P,12 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1258 Thành Phố Vũng Tàu Tú Xương Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1259 Thành Phố Vũng Tàu Tuệ Tĩnh (P,RD) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1260 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1261 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1262 Thành Phố Vũng Tàu Văn Cao (P,2) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1263 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Lê Lợi - Ngã 3 Vi Ba  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1264 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Ngã 3 Vi Ba  - Hẻm 105 Lê Lợi  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1265 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1266 Thành Phố Vũng Tàu Võ Đình Thành (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1267 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B - Ẹo Ông Từ  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1268 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Ẹo Ông Từ - CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1269 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) - Hoa Lư 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1270 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Hoa Lư - Cầu Cỏ May 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1271 Thành Phố Vũng Tàu Võ Thị Sáu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1272 Thành Phố Vũng Tàu Võ Văn Tần Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1273 Thành Phố Vũng Tàu Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1274 Thành Phố Vũng Tàu Yên Bái Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1275 Thành Phố Vũng Tàu Yên Đổ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1276 Thành Phố Vũng Tàu Yersin Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1277 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch - phường 2 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1278 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Chú - phường 2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1279 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1280 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1281 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2,600m2 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1282 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 23 lô đất có diện tích 2,762,5m2 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1283 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1284 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1285 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tông - phường 9 Trương Công Định - Lương Thế Vinh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1286 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Thuận - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1287 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Khang - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1288 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Đường 30/4 - Trần Cao Vân 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1289 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Trần Cao Vân - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1290 Thành Phố Vũng Tàu Lê Trọng Tấn - Phường Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng - Mai Xuân Thưởng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1291 Thành Phố Vũng Tàu Mai Xuân Thưởng - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1292 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) - Phường Nguyễn An Ninh Ranh sân bay - Nguyễn An Ninh 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1293 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1294 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1295 Thành Phố Vũng Tàu Nam Cao - phường 7 Tôn Thất Tùng - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1296 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kiệm - phường 7 Trương Văn Bang - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1297 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Oanh - phường 7 Phùng Chí Kiên - Nguyễn Kiệm 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1298 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Chí Kiên - phường 7 Nguyễn Thái Học - Phạm Hồng Thái 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1299 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Diệu - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1300 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Thủy - phường 7 Cao Thắng - Paster 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Phạm Văn Dinh, Thành Phố Vũng Tàu

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Phạm Văn Dinh, Thành phố Vũng Tàu đã được xác định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn đường, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 21.004.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Phạm Văn Dinh, với giá 21.004.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở những điểm thuận lợi với hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 14.703.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 14.703.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao về các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn sở hữu đất ở khu vực đô thị với giá hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo đầy đủ các tiện ích cơ bản.

Vị trí 3: 10.502.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 10.502.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở những điểm xa hơn các tiện ích hoặc có sự phát triển chưa đồng bộ. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sống trong khu vực đô thị với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 8.402.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.402.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc chưa được phát triển đồng bộ. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người có ngân sách thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Phạm Văn Dinh, Thành phố Vũng Tàu. Các mức giá được phân chia theo từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư có thể dễ dàng xác định giá trị đất trong khu vực và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.


Bảng Giá Đất Đoạn Phạm Văn Nghị, Thành Phố Vũng Tàu

Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho khu vực đô thị. Bảng giá đất áp dụng cho đoạn đường Phạm Văn Nghị, thuộc phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu, với các mức giá khác nhau dựa trên vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về các mức giá trong khu vực này.

Vị trí 1: 26.878.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Phạm Văn Nghị, với giá 26.878.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các điểm thuận lợi với hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho những người muốn đầu tư vào đất với giá trị cao và tiềm năng sinh lợi cao.

Vị trí 2: 18.815.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 18.815.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở những khu vực thuận lợi với các tiện ích cơ bản và hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố quan trọng.

Vị trí 3: 13.439.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 13.439.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn các tiện ích hoặc có sự phát triển chưa đồng bộ. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất ở khu vực đô thị.

Vị trí 4: 10.751.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Phạm Văn Nghị, với giá 10.751.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những điểm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực chưa được phát triển đồng bộ. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách thấp hơn hoặc những dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại đoạn đường Phạm Văn Nghị, phường Thắng Nhất, Thành phố Vũng Tàu. Với bốn mức giá được phân chia theo các vị trí khác nhau, bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Phan Bội Châu

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Phan Bội Châu, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 35.066.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bội Châu có mức giá cao nhất là 35.066.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 24.546.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 24.546.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ được mức cao nhờ các yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 17.533.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 17.533.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với các vị trí đắc địa hơn.

Vị trí 4: 14.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phan Bội Châu, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Phan Bội Châu, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Phan Chu Trinh

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Phan Chu Trinh, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Thùy Vân đến Võ Thị Sáu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 48.772.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh có mức giá cao nhất là 48.772.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận tiện và các khu vực phát triển sôi động, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 34.140.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 34.140.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao nhờ vào việc nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Khu vực này cũng có giá trị cao, nhưng không bằng khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 24.386.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.386.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn giữ được mức giá cao trong đoạn đường Phan Chu Trinh. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về vị trí hoặc tiện ích so với hai vị trí cao nhất.

Vị trí 4: 19.509.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 19.509.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phan Chu Trinh, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đường Phan Đăng Lưu

Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Phan Đăng Lưu, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 35.066.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đăng Lưu có mức giá cao nhất là 35.066.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực phát triển sôi động, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 24.546.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 24.546.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ được mức cao nhờ các yếu tố như gần tiện ích và giao thông thuận tiện. Khu vực này có giá trị đất vẫn đáng kể, nhưng không bằng khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 17.533.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 17.533.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn ở mức cao trong đoạn đường Phan Đăng Lưu. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 14.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 14.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Phan Đăng Lưu, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Phan Đăng Lưu, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.