Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Văn Thụ Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1102 Thành Phố Vũng Tàu Hoàng Việt (P,6) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1103 Thành Phố Vũng Tàu Hùng Vương Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1104 Thành Phố Vũng Tàu Huyền Trân Công Chúa Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1105 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương An Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1106 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1107 Thành Phố Vũng Tàu Kha Vạn Cân (P,7) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1108 Thành Phố Vũng Tàu Kim Đồng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1109 Thành Phố Vũng Tàu Ký Con Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1110 Thành Phố Vũng Tàu Kỳ Đồng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1111 Thành Phố Vũng Tàu La Văn Cầu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1112 Thành Phố Vũng Tàu Lạc Long Quân Võ Thị Sáu  - Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1113 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hoàn (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1114 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hồng Phong Lê Lợi - Thùy Vân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1115 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1116 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Lê Quý Đôn - Thống Nhất 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1117 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Thống Nhất - Trương Công Định 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1118 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lợi Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1119 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Trần Phú - Thủ Khoa Huân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1120 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Thủ Khoa Huân - Bà Triệu 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1121 Thành Phố Vũng Tàu Lê Phụng Hiểu Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1122 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quang Định Đường 30/4 - Bình Giã 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1123 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 135 Lê Quang Định (P,Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1124 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1125 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Quang Trung - Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1126 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Đoạn còn lại 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1127 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thánh Tông Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1128 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thị Riêng Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1129 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Đường 30/4 - Lê Thị Riêng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1130 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Lê Thị Riêng - Bờ kè rạch Bến Đình 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1131 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Tám Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1132 Thành Phố Vũng Tàu Lương Thế Vinh Trương Công Định - Đường 30/4  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1133 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1134 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Can Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1135 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1136 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Hữu Phước (P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1137 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tổ (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1138 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ - Phạm Ngũ Lão 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1139 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão - Lê Quý Đôn 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1140 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Lê Quý Đôn - Bà Triệu 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1141 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lợi - Lê Lai 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1142 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lai - Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1143 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Đoạn còn lại 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1144 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1145 Thành Phố Vũng Tàu Mai Thúc Loan (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1146 Thành Phố Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1147 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh - Cao Thắng 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1148 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Cao Thắng - Pasteur 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1149 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Đoạn còn lại 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1150 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Quyền (P, Thắng Nhất, P,Rạch Dừa) Nguyễn Hữu Cảnh - Nơ Trang Long 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1151 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Văn Huyền Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1152 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1153 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ - Tôn Đức Thắng 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1154 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn An Ninh Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1155 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1156 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bảo Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1157 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1158 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bửu (P,Thắng Tam) Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1159 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1160 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Công Trứ Trọn đường 15.753.000 11.027.000 7.877.000 6.301.000 4.726.000 Đất ở đô thị
1161 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1162 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Quang Trung  - Trần Hưng Đạo 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1163 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Trần Hưng Đạo - Trương Công Định 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1164 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Gia Thiều (P,12) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1165 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1166 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hiền Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1167 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hới (P,8) Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1168 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 - Trường Tiểu học Chí Linh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1169 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1170 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh - số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1171 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1172 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1173 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1174 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1175 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kim Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1176 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1177 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1178 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1179 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Bình Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1180 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Học (P,7) Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1181 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định - Nguyễn Hữu Cảnh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1182 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Đoạn còn lại 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1183 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trãi Trọn đường 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1184 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế - Trương Công Định 48.772.000 34.140.000 24.386.000 19.509.000 14.632.000 Đất ở đô thị
1185 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trung Trực Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1186 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1187 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1188 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1189 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 65.000.000 45.500.000 32.500.000 26.000.000 19.500.000 Đất ở đô thị
1190 Thành Phố Vũng Tàu Nơ Trang Long Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1191 Thành Phố Vũng Tàu Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc - Hồ Biểu Chánh 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1192 Thành Phố Vũng Tàu Pasteur Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1193 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Cự Lạng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị
1194 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hồng Thái Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1195 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái - Ngô Đức Kế 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1196 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 35.066.000 24.546.000 17.533.000 14.026.000 10.520.000 Đất ở đô thị
1197 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9)  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1198 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngũ Lão Trọn đường 26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1199 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa  - Xô Viết Nghệ Tĩnh  26.878.000 18.815.000 13.439.000 10.751.000 8.063.000 Đất ở đô thị
1200 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Đoạn còn lại  21.004.000 14.703.000 10.502.000 8.402.000 6.301.000 Đất ở đô thị