STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Phú Mỹ | Bạch Mai - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Phú Mỹ | Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 19.800.000 | 13.860.000 | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Phú Mỹ | Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) - Phạm Hữu Chí | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ | Lê Lợi - Nguyễn Chí Thanh | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Diệu - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Hoa Thám (quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Phú Mỹ | Hoàng Việt (quy hoạch số 7 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Phú Mỹ | Hùng Vương - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Thúc Kháng (quy hoạch đường số 25) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Đường vành đai khu tái định cư 25 ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Phú Mỹ | Huỳnh Tịnh Của (quy hoạch G cũ) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu TĐC 25ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Duẩn (quy hoạch số 26) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Lợi (quy hoạch số 12) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Phú Mỹ | Lê Quý Đôn (quy hoạch số 2) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Phú Mỹ | Ngô Quyền (quy hoạch số 1) - Phường Phú Mỹ | Từ đường Bạch Mai - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Chí Thanh (quy hoạch số 13) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Cư Trinh (quy hoạch số 4 cũ) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Du - Phường Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Lương Bằng (quy hoạch số 10) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Trãi (quy hoạch số 11) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Văn Linh (đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Hữu Chí (quy hoạch F) - Phường Phú Mỹ | Ngô Quyền - Phan Bội Châu | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Ngọc Thạch (quy hoạch H) - Phường Phú Mỹ | Trọn đường | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Phú Mỹ | Phạm Văn Đồng (quy hoạch số 27 cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25ha | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Bội Châu (quy hoạch số 8) - Phường Phú Mỹ | Từ Quốc lộ 51 - đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây (đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Phú Mỹ | Phan Châu Trinh (vào Nhà máy nhiệt điện cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Đức Thắng (quy hoạch số 15) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 9.504.000 | 6.653.000 | 4.752.000 | 3.802.000 | 2.851.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Lê Thánh Tôn | 11.088.000 | 7.762.000 | 5.544.000 | 4.435.000 | 3.326.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Phú Mỹ | Tôn Thất Tùng (Vạn Hạnh cũ) - Phường Phú Mỹ | Lê Thánh Tôn - Hết tuyến | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (vào KCN Phú Mỹ I) - Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 15.444.000 | 10.811.000 | 7.722.000 | 6.178.000 | 4.633.000 | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Quốc lộ 51 - BCH Quân sự TXPM | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Phú Mỹ | Trường Chinh (đường 81) - Phường Phú Mỹ | Ranh dự án Đường QH 81 đa thi công nâng cấp hạ tầng mới - Ranh giới xã Tóc Tiên | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ - Phường Phú Mỹ | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị | |
40 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông - Phường Phú Mỹ | Có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2 | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa - Phường Phú Mỹ | có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Phú Mỹ | Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ (22ha) - Phường Phú Mỹ | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị | |
43 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
44 | Thị xã Phú Mỹ | Đường phía Đông khu tái định cư 44ha - Phường Phú Mỹ | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
45 | Thị xã Phú Mỹ | Đường R - Lê Thánh Tôn - Phường Phú Mỹ | Trần Hưng Đạo - Hết ranh phường Phú Mỹ | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Q – Lý Thường Kiệt - Phường Phú Mỹ | Khu tái định cư 25ha - Trần Hưng Đạo | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Tất Thành (QH23) - Phường Phú Mỹ | Đường R – Lê Thánh Tôn - Đường P | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Phú Mỹ | Đường QH 80 - Phường Phú Mỹ | QL 51 - Đường Bắc Khu TĐC 44ha | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hùng Vương (đường P) | Trường Chinh - Hết ranh P. Phú Mỹ | 10.164.000 | 7.115.000 | 5.082.000 | 4.066.000 | 3.049.000 | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Phú Mỹ | Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Phú Mỹ | Đường QH 80 - Ranh giới phường Mỹ Xuân | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Phú Mỹ | Đường P - Phường Phú Mỹ | Trường Chinh - Hết ranh phường Phú Mỹ | 4.200.000 | 2.730.000 | 2.100.000 | 1.554.000 | 1.260.000 | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 8A phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Đường A | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | QL 51 - 1B | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | 1B - Đường số 3 | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Phú Mỹ | Đường 965 (Đường vào cảng Cái Mép) - phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Phú Mỹ | Đường A phường Mỹ Xuân | Từ Đường 8A - đến Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Ranh giới xã Sông Xoài | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
58 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m (Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách) | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Tóc Tiên | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Từ Quốc lộ 51 - đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật) | 9.240.000 | 6.468.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.772.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Phường Mỹ Xuân | Đoạn còn lại - Ranh giới xã Sông Xoài | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Quốc lộ 51 - Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Mỹ Xuân | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Phú Mỹ | Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên - Phường Mỹ Xuân | Ranh giới giữa xã Tóc Tiên và phường Hắc Dịch - đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha (P. Hắc Dịch) | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Phú Mỹ | Đường E trung tâm Phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Phú Mỹ | Đường F trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Phú Mỹ | Đường I trung tâm Phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch | Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch - Hết tuyến đường về phía Nam (đoạn đã thi công mới) | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Ranh khu tái định cư 25 ha | 9.504.000 | 6.653.000 | 4.752.000 | 3.802.000 | 2.851.000 | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Phú Mỹ | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 932.000 | 756.000 | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng | Đường vào KCN Mỹ Xuân B1 - Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 | Quốc lộ 51 - Ranh KCN Mỹ Xuân B1 | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào khu nhà máy Boomin Vina | Đường vào KCN B1 Tiến Hùng - Hết tuyến | 5.544.000 | 3.881.000 | 2.772.000 | 2.218.000 | 1.663.000 | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Phú Mỹ | Nguyễn Huệ (ChinFon cũ) | Từ Quốc lộ 51 - đến Ranh KCN Phú Mỹ 1 | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Ranh phường Phú Mỹ - 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 13.860.000 | 9.702.000 | 6.930.000 | 5.544.000 | 4.158.000 | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ - 400m kể từ ranh phường Phú Mỹ | 11.880.000 | 8.316.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.564.000 | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Phú Mỹ | Quốc lộ 51 (các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa) | Các đoạn còn lại | 9.900.000 | 6.930.000 | 4.950.000 | 3.960.000 | 2.970.000 | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Đường tập đoàn 7 Phước Bình | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Phú Mỹ | Đường D trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ (Tân Phước) | Quốc lộ 51 - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hết tuyến đường về phía Bắc | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Phú Mỹ | Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch | Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Phú Mỹ | Đường K trung tâmPhường Hắc Dịch | Từ Đường số 9 - đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Phú Mỹ | Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch | Từ Đường K - đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Phú Mỹ | Đường vào trường mầm non Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha - Hết tuyến | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Phú Mỹ | Đường P (Tân Phước) | Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Phú Mỹ | Đường R (Tân Phước) | Ranh P. Phú Mỹ - Hết tuyến | 7.392.000 | 5.174.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | 2.218.000 | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Phú Mỹ | Đường từ ranh giới Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7 | 6.468.000 | 4.528.000 | 3.234.000 | 2.587.000 | 1.940.000 | Đất ở đô thị | |
96 | Thị xã Phú Mỹ | Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch | 7.920.000 | 5.544.000 | 3.960.000 | 3.168.000 | 2.376.000 | Đất ở đô thị | |
97 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | Đất ở đô thị | |
98 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.925.000 | 1.540.000 | 1.155.000 | Đất ở đô thị | |
99 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m | 2.750.000 | 1.925.000 | 1.375.000 | 1.100.000 | 825.000 | Đất ở đô thị | |
100 | Thị xã Phú Mỹ | Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | 1.320.000 | 990.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Bạch Mai - Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho khu vực Bạch Mai, Phường Phú Mỹ, đã được cập nhật với mức giá cho từng vị trí cụ thể. Đây là thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức quan tâm đến đầu tư bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa trong đoạn đường từ Ngô Quyền đến Phan Bội Châu.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể với lợi thế về khả năng kết nối và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực Bạch Mai - Phường Phú Mỹ, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ) thuộc phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 19.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 19.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các trục giao thông chính và có điều kiện phát triển tốt. Khu vực này thường được ưu tiên cho các dự án lớn hoặc đầu tư phát triển với giá trị cao nhất.
Vị trí 2: 13.860.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận lợi, phù hợp cho các dự án quy mô vừa và nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư trung hạn.
Vị trí 3: 9.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 9.900.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn đảm bảo điều kiện sử dụng đất tốt. Đây là lựa chọn phổ biến cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 7.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 7.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường được lựa chọn cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động đầu tư với mức chi phí thấp.
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Độc Lập (Quốc lộ 51 cũ), phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về mức giá và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Việc nắm bắt thông tin giá đất chính xác là yếu tố quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Quy Hoạch 8A, Khu Dân Cư Ngọc Hà, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất đô thị tại đoạn đường Quy Hoạch 8A, Khu Dân Cư Ngọc Hà, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, từ Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập) đến Phạm Hữu Chí, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quy Hoạch 8A có mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nằm gần Quốc lộ 51 (Đường Độc Lập), một trong những trục giao thông chính của khu vực. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển mạnh mẽ của khu dân cư Ngọc Hà, làm cho đây trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực phát triển đô thị và có sự kết nối giao thông tốt, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Sự phát triển của khu vực và các yếu tố liên quan có thể ảnh hưởng đến mức giá này.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 51 đến Phạm Hữu Chí. Giá thấp tại vị trí này có thể là do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Quy Hoạch 8A, Khu Dân Cư Ngọc Hà, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đô thị, đồng thời hỗ trợ trong việc định giá và quản lý bất động sản.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường 12 Nối 13 - Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường 12 nối 13, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 7.392.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.392.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Lê Lợi đến Nguyễn Chí Thanh, thường nằm ở các vị trí thuận lợi nhất cho phát triển đô thị, với giao thông thuận tiện và kết nối tốt đến các khu vực khác.
Vị trí 2: 5.174.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.174.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển tốt, phù hợp cho các dự án với ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện sử dụng đất tốt.
Vị trí 3: 3.696.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí hoặc cho các dự án có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo điều kiện phát triển đô thị tốt.
Vị trí 4: 2.957.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.957.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho các mục đích sử dụng đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường 12 nối 13 - Phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Lê Lợi đến Nguyễn Chí Thanh. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư lựa chọn vị trí phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển hiệu quả. Việc nắm bắt thông tin giá đất chính xác là yếu tố quan trọng để tối ưu hóa cơ hội đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Đường Hoàng Diệu, Phường Phú Mỹ, Thị Xã Phú Mỹ, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Diệu tại phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ được công bố cho loại đất ở đô thị. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây, khu vực đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 9.240.000 VNĐ/m²
Mức giá cao nhất là 9.240.000 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực gần Quốc lộ 51. Đây là vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và kết nối trực tiếp đến các tuyến đường chính, đem lại lợi thế về mặt chiến lược và phát triển. Vị trí này nằm gần các tiện ích đô thị quan trọng và đã hoàn thành đầy đủ hạ tầng kỹ thuật, làm cho nó trở thành điểm đầu tư hấp dẫn với giá cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 6.468.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.468.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm của đoạn đường nhưng không nằm ngay sát Quốc lộ 51. Mặc dù giá đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có lợi thế về hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thiện và gần các tiện ích đô thị chính. Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa thuận tiện về giao thông và chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 4.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 4.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn về phía Tây so với các vị trí trước. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện, giá đất tại đây giảm do khoảng cách lớn hơn từ các trục giao thông chính và các tiện ích đô thị trọng điểm. Khu vực này có giá hợp lý hơn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Vị trí 4: 3.696.000 VNĐ/m²
Mức giá thấp nhất là 3.696.000 VNĐ/m², áp dụng cho khu vực ở xa nhất về phía Tây của tuyến đường Hoàng Diệu. Đây là vị trí có giá thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các trục giao thông chính và tiện ích đô thị. Dù vậy, khu vực này vẫn có hạ tầng kỹ thuật hoàn thiện, tạo điều kiện cho sự phát triển và sử dụng trong tương lai.
Bảng giá đất cho đoạn đường Hoàng Diệu, phường Phú Mỹ, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây. Các mức giá được phân chia dựa trên khoảng cách từ các trục giao thông chính và tiện ích đô thị, từ giá cao nhất ở gần các điểm kết nối quan trọng đến giá thấp nhất ở xa hơn về phía Tây. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong việc đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu đầu tư và phát triển của họ.