STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1) - Khu Gò Cát | Khu tái định cư Gò Cát 6 - Trọn đường (trải nhựa) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
202 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Kế Toại (tên cũ: Đường GD2 ) - Khu Gò Cát | Khu tái định cư Gò Cát 6 - Trọn đường (trải nhựa) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
203 | Thành Phố Bà Rịa | Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3) - Khu Gò Cát | Khu tái định cư Gò Cát 6 - Trọn đường (trải nhựa) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
204 | Thành Phố Bà Rịa | Hà Huy Giáp - Khu Gò Cát | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị | |
205 | Thành Phố Bà Rịa | Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) - Khu Gò Cát | Nguyễn Văn Hưởng - Phan Bội Châu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
206 | Thành Phố Bà Rịa | Kha Vạn Cân - Khu Gò Cát | Nguyễn Văn Hưởng - Lê Hữu Trác | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
207 | Thành Phố Bà Rịa | Kỳ Đồng - Khu Gò Cát | Thích Thiện Chiếu - Cao Triều Phát | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
208 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Chân (GN3) - Khu Gò Cát | Nguyễn Văn Nguyễn - Võ Văn Kiệt | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
209 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Hữu Trác (đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di (cũ), đường Hoài Thanh (cũ) - Khu Gò Cát | Lê Chân - Chu Văn An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
210 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Long Vân - Khu Gò Cát | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
211 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Văn Hưu - Khu Gò Cát | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
212 | Thành Phố Bà Rịa | Lưu Hữu Phước - Khu Gò Cát | Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
213 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Huỳnh Đức - Khu Gò Cát | Thích Thiện Chiếu - Hoàng Hoa Thám | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
214 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Huân - Khu Gò Cát | Nguyễn Phúc Chu - Lê Hữu Trác | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
215 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hữu Tiến - Khu Gò Cát | Trọng đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
216 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Phúc Chu - Khu Gò Cát | Võ Thị Sáu - Hoàng Hoa Thám | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
217 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Phúc Chu - Khu Gò Cát | Nguyễn Hữu Huân - Chu Văn An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
218 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Trọng Quản - Khu Gò Cát | Hoàng Hoa Thám - Chu Văn An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
219 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Văn Nguyễn - Khu Gò Cát | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
220 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Anh (đã điều chỉnh thông tuyến gộp đường Hoàng Văn Thụ (cũ) - Khu Gò Cát | Nguyễn Văn Hưởng - Võ Văn Kiệt | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
221 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Bội Châu - Khu Gò Cát | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
222 | Thành Phố Bà Rịa | Thích Thiện Chiếu - Khu Gò Cát | Nguyễn Phúc Chu - Nguyễn Văn Nguyễn | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
223 | Thành Phố Bà Rịa | Thích Thiện Chiếu - Khu Gò Cát | Nguyễn Hữu Tiến - Lê Hữu Trác (Hồ Đắc Di cũ) | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
224 | Thành Phố Bà Rịa | Trịnh Hoài Đức - Khu Gò Cát | Nguyễn Văn Hưởng - Nguyễn Trọng Quân | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
225 | Thành Phố Bà Rịa | Bùi Xuân Phái (Nguyễn Viết Xuân) - Khu tái định cư H20 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị | |
226 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Khương An - Khu tái định cư H20 | Đường 27/4 - Phạm Ngọc Thạch | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
227 | Thành Phố Bà Rịa | Lưu Chí Hiếu - Khu tái định cư H20 | Đường 27/4 - Trần Khánh Dư | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
228 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Chánh Sắt (Tôn Thất Thuyết) - Khu tái định cư H20 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị | |
229 | Thành Phố Bà Rịa | Phạm Phú Thứ - Khu tái định cư H20 | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
230 | Thành Phố Bà Rịa | Phan Văn Hớn - Khu tái định cư H20 | Tôn Thất Thuyết - Huỳnh Khương An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
231 | Thành Phố Bà Rịa | Tản Đà - Khu tái định cư H20 | Hùng Vương - Huỳnh Khương An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
232 | Thành Phố Bà Rịa | Tăng Bạt Hổ - Khu tái định cư H20 | Trọn đường | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
233 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Khánh Dư - Khu tái định cư H20 | Nguyễn Văn Trỗi - Huỳnh Khương An | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
234 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Thị Mai (Đặng Thai Mai) - Khu dân cư Triều Phát | Thái Văn Lung - Nguyễn Thần Hiến | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
235 | Thành Phố Bà Rịa | Đoàn Thị Điểm (Ngô Quyền) - Khu dân cư Triều Phát | Thái Văn Lung - Nguyễn Thần Hiến | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
236 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Thị Riêng (Bùi Thị Xuân) - Khu dân cư Triều Phát | Trần Huy Liệu - Nguyễn Thị Thập | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
237 | Thành Phố Bà Rịa | Lý Ban (QHTP1) - Khu dân cư Triều Phát | Đặng Thị Mai - Trần Huy Liệu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
238 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Khánh Toàn - Khu dân cư Triều Phát | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thị Thập | 8.099.000 | 5.669.000 | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | Đất ở đô thị |
239 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thần Hiến (Nguyễn Văn Thoại) - Khu dân cư Triều Phát | Nguyễn Tất Thành - Trần Huy Liệu | 8.099.000 | 5.669.000 | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | Đất ở đô thị |
240 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Siêu (QHTP2) - Khu dân cư Triều Phát | Trần Huy Liệu - Hết tuyến | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
241 | Thành Phố Bà Rịa | Thái Văn Lung - Khu dân cư Triều Phát | Nguyễn Tất Thành - Hết vỉa hè | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
242 | Thành Phố Bà Rịa | Thái Văn Lung - Khu dân cư Triều Phát | Không vỉa hè - Nguyễn Văn Hưởng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
243 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Thái Thân - Khu dân cư Long Toàn | Nguyễn Thái Học - Kha Vạn Cân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
244 | Thành Phố Bà Rịa | Hồ Thành Biên (Ông Ích Khiêm) - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Lân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
245 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Mẫn Đạt - Khu dân cư Long Toàn | Trần Phú - Lý Chí Thắng | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
246 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Anh Xuân (Nguyễn Trung Trực) - Khu dân cư Long Toàn | Xuân Diệu - Nguyễn Lân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
247 | Thành Phố Bà Rịa | Lý Chí Thắng (Phạm Phú Thứ) - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Phùng Hưng | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
248 | Thành Phố Bà Rịa | Mai Hắc Đế - Khu dân cư Long Toàn | Võ Văn Kiệt - Thiếu Sơn | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
249 | Thành Phố Bà Rịa | Nam Cao - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Mẫn Đạt | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
250 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Biểu - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Kha Vạn Cân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
251 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Chích - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Trực | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
252 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Hiền - Khu dân cư Long Toàn | Trần Phú - Nam Cao | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
253 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Lân (Võ Trường Toản) - Khu dân cư Long Toàn | Hồ Thành Biên - Trần Phú | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
254 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Quyền - Khu dân cư Long Toàn | Nguyễn Thái Học - Đặng Thái Thân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
255 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thái Học - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Lân | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
256 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Trực - Khu dân cư Long Toàn | Xuân Diệu - Kha Vạn Cân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
257 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Xí - Khu dân cư Long Toàn | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Mẫn Đạt | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
258 | Thành Phố Bà Rịa | Nhất Chi Mai - Khu dân cư Long Toàn | Hồ Thành Biên - Trần Phú | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
259 | Thành Phố Bà Rịa | Phùng Hưng - Khu dân cư Long Toàn | Nguyễn Thái Học - Đặng Thái Thân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
260 | Thành Phố Bà Rịa | Thiếu Sơn - Khu dân cư Long Toàn | Xuân Diệu - Kha Vạn Cân | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
261 | Thành Phố Bà Rịa | Xuân Diệu (Lý Nam Đế) - Khu dân cư Long Toàn | Võ Văn Kiệt - Lý Chí Thắng | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
262 | Thành Phố Bà Rịa | Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị | |
263 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D7 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Lý Thái Tổ - Lê Văn Duyệt | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
264 | Thành Phố Bà Rịa | Đường N5 (Lý Thái Tổ) - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
265 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC1 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
266 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thị Hoa - Khu tái định cư công viên 30-4 | Lê Văn Duyệt - Đường TDC6 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
267 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC4 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Nguyễn Thị Hoa - Đường TDC5 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
268 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC5 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Lê Văn Duyệt - Đường TDC6 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
269 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC6 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
270 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC7 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Đường TDC3 - Đường TDC5 | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
271 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Văn Duyệt - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
272 | Thành Phố Bà Rịa | Hồ Đản - Khu tái định cư công viên 30-4 | Trọn đường | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
273 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Tuệ - Khu tái định cư công viên 30-4 | Trọn đường | 6.978.000 | 4.884.000 | 3.489.000 | 2.791.000 | 2.093.000 | Đất ở đô thị |
274 | Thành Phố Bà Rịa | Trần Quốc Toản (đường gom QL51) - Khu tái định cư Đồng Mắt Mèo | Trần Xuân Soạn - Hoàng Việt | 12.460.000 | 8.722.000 | 6.230.000 | 4.984.000 | 3.738.000 | Đất ở đô thị |
275 | Thành Phố Bà Rịa | Tống Duy Tân (đường song song với Trần Quốc Toản) - Khu tái định cư Đồng Mắt Mèo | Trần Xuân Soạn - Võ Trường Toản (đường gom QL51) | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
276 | Thành Phố Bà Rịa | Võ Trường Toản - Khu tái định cư Đồng Mắt Mèo | Trần Quốc Toản - Vũ Trọng Phụng | 9.345.000 | 6.542.000 | 4.673.000 | 3.738.000 | 2.804.000 | Đất ở đô thị |
277 | Thành Phố Bà Rịa | Lê Long Vân - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Trần Phú - Nguyễn Thái Học | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
278 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Minh Khanh - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Hoàng Hoa Thám - Lê Long Vân | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
279 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Thái Học - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Hoàng Hoa Thám - Lê Long Vân | 8.099.000 | 5.669.000 | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | Đất ở đô thị |
280 | Thành Phố Bà Rịa | Bùi Dương Lịch - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Hoàng Hoa Thám - Đặng Xuân Bảo | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
281 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Phúc Thông - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Lê Long Vân - Nguyễn Bá Phát | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
282 | Thành Phố Bà Rịa | Hà Văn Lao - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Lê Long Vân - Nguyễn Bá Phát | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
283 | Thành Phố Bà Rịa | Lương Hữu Khánh - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Hoàng Hoa Thám - Huỳnh Bá Chánh | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
284 | Thành Phố Bà Rịa | Nguyễn Bá Phát - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Lương Hữu Khánh - Bùi Dương Lịch | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
285 | Thành Phố Bà Rịa | Đặng Xuân Bảo - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Nguyễn Thái Học - Đặng Phúc Thông | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
286 | Thành Phố Bà Rịa | Huỳnh Bá Chánh - Khu tái định cư Bắc Hương Lô 10 | Trần Phú - Hà Văn Lao | 7.850.000 | 5.495.000 | 3.925.000 | 3.140.000 | 2.355.000 | Đất ở đô thị |
287 | Thành Phố Bà Rịa | Hồ Tùng Mậu - đường trong dự án Barimex (cũ) công ty DIC 4 (Phường Long Tâm) | Nguyễn Văn Hưởng - Phan Bội Châu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
288 | Thành Phố Bà Rịa | Hoàng Xuân Nghị - đường trong dự án Barimex (cũ) công ty DIC 4 (Phường Long Tâm) | Nguyễn Văn Hưởng - Phan Bội Châu | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
289 | Thành Phố Bà Rịa | Đường A2 - Khu tái định cư Phước Hưng | Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
290 | Thành Phố Bà Rịa | Đường B (Ngô Tất Tố) - Khu tái định cư Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Đường A2 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
291 | Thành Phố Bà Rịa | Đường A - Khu tái định cư Phước Hưng | Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
292 | Thành Phố Bà Rịa | Đường A1 - Khu tái định cư Phước Hưng | Đường B (Ngô Tất Tố) - Đường B2 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
293 | Thành Phố Bà Rịa | Đường B1 - Khu tái định cư Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Đường A2 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
294 | Thành Phố Bà Rịa | Đường B2 - Khu tái định cư Phước Hưng | Nguyễn Tất Thành - Đường A2 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
295 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D1 - Khu tái định cư Long Tâm | Hoàng Hoa Thám - Kha Vạn Cân | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
296 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D1 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
297 | Thành Phố Bà Rịa | Đường D2 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
298 | Thành Phố Bà Rịa | Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) - Khu tái định cư Kim Dinh | Trịnh Đình Thảo - Đường N1 | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
299 | Thành Phố Bà Rịa | Đường N1 - Khu tái định cư Kim Dinh | Trọn đường | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
300 | Thành Phố Bà Rịa | Đường N2 - Khu tái định cư Kim Dinh | Đường D2 - Rạch Gầm - Xoài Mút (nối dài) | 7.476.000 | 5.233.000 | 3.738.000 | 2.990.000 | 2.243.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Phan Bá Vành (Tên Cũ: Đường GD1)
Bảng giá đất của Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Phan Bá Vành (tên cũ: Đường GD1) tại Khu Gò Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Khu tái định cư Gò Cát 6 đến Trọn đường (trải nhựa), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Bá Vành có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, mang lại giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển thương mại.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá cao nhất của vị trí 1.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán bất động sản với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Bá Vành, Thành Phố Bà Rịa. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Phan Kế Toại (Tên Cũ: Đường GD2)
Bảng giá đất của Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Phan Kế Toại (trước đây gọi là Đường GD2), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Khu tái định cư Gò Cát 6 đến Trọn đường (trải nhựa), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Kế Toại có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án phát triển lớn hoặc các hoạt động thương mại quan trọng.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có vị trí thuận lợi với các tiện ích và giao thông khá tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc các giao dịch mua bán bất động sản với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Kế Toại (Khu Gò Cát), Thành Phố Bà Rịa. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Đông Hồ - Khu Gò Cát, Thành Phố Bà Rịa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường Đông Hồ (tên cũ: Đường GD3) thuộc khu Gò Cát, Thành phố Bà Rịa, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp các mức giá cụ thể cho từng vị trí, phản ánh giá trị bất động sản tại các khu vực khác nhau trên đoạn đường từ khu tái định cư Gò Cát 6 đến trọn đường trải nhựa.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Đông Hồ, là 8.722.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có hạ tầng phát triển, do đó giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc xây dựng tại khu vực đắc địa.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.105.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Khu vực này vẫn nằm gần các cơ sở hạ tầng và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.361.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đoạn đường, phù hợp với những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá hợp lý hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường Đông Hồ, với mức giá 3.489.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Đông Hồ - Khu Gò Cát cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường. Việc nắm rõ mức giá cụ thể tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý, tận dụng tối đa cơ hội đầu tư và phát triển trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hà Huy Giáp - Khu Gò Cát
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hà Huy Giáp - Khu Gò Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực Khu Gò Cát, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Huy Giáp có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong khu Gò Cát, với giá trị đất cao nhất. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất tại đây vượt trội hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có sự thuận tiện tương tự nhưng với mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Gò Cát, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) - Khu Gò Cát
Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) - Khu Gò Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Văn Hưởng đến Phan Bội Châu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương) - Khu Gò Cát có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất không cao bằng vị trí 1, vị trí 2 vẫn nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện, đáp ứng nhu cầu của các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hàn Mặc Tử (Lê Văn Lương), Khu Gò Cát, Thành phố Bà Rịa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.