STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC1 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 8.722.000 | 6.105.000 | 4.361.000 | 3.489.000 | 2.617.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC1 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 5.233.200 | 3.663.000 | 2.616.600 | 2.093.400 | 1.570.200 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành Phố Bà Rịa | Đường TDC1 - Khu tái định cư công viên 30-4 | Phạm Hùng - Đường D7 | 5.233.200 | 3.663.000 | 2.616.600 | 2.093.400 | 1.570.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường TDC1 - Khu Tái Định Cư Công Viên 30-4
Bảng giá đất tại Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường TDC1 (Khu tái định cư công viên 30-4), thuộc loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phạm Hùng đến Đường D7, cung cấp thông tin cần thiết cho việc định giá và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 8.722.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường TDC1 có mức giá cao nhất là 8.722.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Đường Phạm Hùng, một vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận cao đến các tiện ích và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh giá trị đất lớn và tiềm năng đầu tư cao của khu vực.
Vị trí 2: 6.105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định. Khu vực này có thể cách xa một chút so với Đường Phạm Hùng hoặc ít tiện ích hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.361.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa hơn khỏi các tiện ích chính và giao thông. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 3.489.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường TDC1, có thể do vị trí xa Đường D7 và ít tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội đầu tư hấp dẫn với chi phí hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường TDC1, Khu tái định cư công viên 30-4, Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.