Bảng giá đất tại Huyện Đất Đỏ Bà Rịa Vũng Tàu

Huyện Đất Đỏ, Bà Rịa - Vũng Tàu là khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá đất đa dạng. Với quyết định số 38/2019/QĐ-UBND và sửa đổi tại số 25/2022/QĐ-UBND, tiềm năng đất đai tại đây đang dần gia tăng nhờ hạ tầng, giao thông và các dự án lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, nằm gần bờ biển Đông, có vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực du lịch nổi tiếng như Vũng Tàu và Long Hải.

Với môi trường thiên nhiên tuyệt đẹp và bờ biển dài, khu vực này từ lâu đã được xem là một điểm đến lý tưởng cho các hoạt động du lịch, nghỉ dưỡng.

Tuy nhiên, những năm gần đây, Đất Đỏ cũng đang nổi lên như một trung tâm phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào sự đột phá về hạ tầng, giao thông và các dự án quy hoạch đô thị.

Khi nói đến tiềm năng bất động sản tại Huyện Đất Đỏ, không thể không nhắc đến những yếu tố thúc đẩy giá trị đất như cải thiện hạ tầng giao thông, các khu đô thị đang hình thành, cũng như các tiện ích công cộng và dịch vụ đi kèm.

Việc kết nối với các tuyến đường cao tốc, cảng biển và những dự án lớn đang triển khai trong khu vực như sân bay Lộc An - Bình Châu đã làm tăng sự quan tâm đến thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Đất Đỏ

Giá đất tại Huyện Đất Đỏ hiện đang có sự giao động rõ rệt, thể hiện sự khác biệt rõ nét giữa các khu vực và loại hình đất.

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ đạt mức 8.640.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 67.000 VND/m². Giá đất trung bình dao động quanh mức 2.455.621 VND/m².

Sự chênh lệch này phản ánh sự phát triển không đều trong khu vực, đặc biệt là ở những khu vực có hạ tầng phát triển và gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, giá đất tại Đất Đỏ được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu và các khu công nghiệp được triển khai.

Mức giá trung bình khoảng 2.4 triệu đồng/m² hiện tại sẽ là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những bất động sản giá trị nhưng chưa bị "thổi giá".

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu như Thành phố Vũng Tàu hay Thành phố Bà Rịa, mức giá đất tại Đất Đỏ vẫn có sự chênh lệch rõ rệt.

Tuy nhiên, sự phát triển nhanh chóng của các dự án hạ tầng và nhu cầu bất động sản đang gia tăng sẽ là động lực giúp giá trị đất tại đây tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với nhà đầu tư, đây có thể là một cơ hội đầu tư dài hạn đáng cân nhắc, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng dịch chuyển dân cư và đầu tư vào các khu vực ngoài thành phố lớn ngày càng gia tăng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đất Đỏ

Huyện Đất Đỏ sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng là tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện này có vị trí địa lý gần các khu du lịch biển nổi tiếng, như Long Hải và Vũng Tàu. Đây là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, biệt thự biển hay các khu đô thị sinh thái.

Ngoài ra, với sự triển khai của các dự án hạ tầng lớn, trong đó có các tuyến cao tốc và sân bay quốc tế Lộc An - Bình Châu, giá trị bất động sản tại Đất Đỏ sẽ không ngừng tăng trưởng.

Dự kiến trong tương lai, khi các dự án này hoàn thiện, Đất Đỏ sẽ trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Những dự án này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thu hút nguồn lực đầu tư mạnh mẽ từ các công ty bất động sản lớn, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho khu vực này.

Bên cạnh đó, Huyện Đất Đỏ cũng đang thu hút các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và logistics nhờ vào sự gần gũi với các cảng biển lớn. Điều này sẽ tạo ra một thị trường lao động dồi dào, thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản thương mại tại khu vực.

Tổng kết lại, Huyện Đất Đỏ là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng giao thông và các dự án phát triển lớn.Việc đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn đáng cân nhắc trong dài hạn. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào việc mua đất nền, các khu nghỉ dưỡng hoặc bất động sản thương mại để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 8.640.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đất Đỏ là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đất Đỏ là: 2.455.621 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1129

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Đất Đỏ Các tuyến đường cấp phối do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên 684.000 478.800 342.000 273.600 205.200 Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây lâu năm
203 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 330.000 295.000 265.000 230.000 200.000 Đất trồng cây hàng năm
204 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 275.000 246.000 221.000 192.000 167.000 Đất nuôi trồng thủy sản
205 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 139.000 125.000 111.000 97.000 83.000 Đất rừng sản xuất
206 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng đặc dụng
207 Huyện Đất Đỏ Các Thị trấn thuộc huyện Đất Đỏ 93.000 84.000 74.000 65.000 56.000 Đất rừng phòng hộ
208 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
209 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây lâu năm
210 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
211 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 200.000 180.000 160.000 140.000 120.000 Đất trồng cây hàng năm
212 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
213 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 167.000 150.000 133.000 117.000 100.000 Đất nuôi trồng thủy sản
214 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
215 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 100.000 90.000 80.000 70.000 60.000 Đất rừng sản xuất
216 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
217 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng đặc dụng
218 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 1 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng phòng hộ
219 Huyện Đất Đỏ Các xã thuộc huyện Đất Đỏ Khu vực 2 67.000 60.000 54.000 47.000 40.000 Đất rừng phòng hộ
220 Huyện Đất Đỏ Huyện Đất Đỏ 135.000 121.500 108.000 94.500 81.000 Đất làm muối