Bảng giá đất An Giang

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5301 Huyện Thoại Sơn Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
5302 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 2m Kênh Mười Cai Mương Trâu - Kênh Mặc Cần Dện Lớn 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
5303 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa Rạch Mương Trâu Trần Phú - Kênh Mười Cai 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
5304 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Đông An Các đường trong khu dân cư 340.000 204.000 136.000 68.000 - Đất ở đô thị
5305 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Phú Hòa 100.000 60.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
5306 Huyện Thoại Sơn Hồ Thị Kỷ - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5307 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5308 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Công ty Lương thực An Giang - Thị trấn Phú Hòa Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh RG-LX) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5309 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ) - Thị trấn Phú Hòa Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
5310 Huyện Thoại Sơn Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú Hòa - Thị trấn Phú Hòa Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5311 Huyện Thoại Sơn Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
5312 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5313 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5314 Huyện Thoại Sơn Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5315 Huyện Thoại Sơn Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
5316 Huyện Thoại Sơn Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5317 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất TM-DV đô thị
5318 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5319 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
5320 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất TM-DV đô thị
5321 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5322 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất TM-DV đô thị
5323 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5324 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5325 Huyện Thoại Sơn Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5326 Huyện Thoại Sơn Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5327 Huyện Thoại Sơn Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5328 Huyện Thoại Sơn Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất TM-DV đô thị
5329 Huyện Thoại Sơn Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5330 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5331 Huyện Thoại Sơn Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5332 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
5333 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5334 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5335 Huyện Thoại Sơn Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5336 Huyện Thoại Sơn Tản Đà - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5337 Huyện Thoại Sơn Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5338 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Cầu kênh F 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5339 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
5340 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
5341 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
5342 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
5343 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
5344 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
5345 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
5346 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5347 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5348 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5349 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
5350 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5351 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5352 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5353 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5354 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5355 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5356 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5357 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5358 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5359 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
5360 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5361 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5362 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5363 Huyện Thoại Sơn Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5364 Huyện Thoại Sơn Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5365 Huyện Thoại Sơn Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5366 Huyện Thoại Sơn Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5367 Huyện Thoại Sơn Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5368 Huyện Thoại Sơn Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường 280.000 168.000 112.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
5369 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5370 Huyện Thoại Sơn Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5371 Huyện Thoại Sơn Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5372 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5373 Huyện Thoại Sơn Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
5374 Huyện Thoại Sơn Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
5375 Huyện Thoại Sơn Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5376 Huyện Thoại Sơn Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5377 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ 252.000 151.200 100.800 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5378 Huyện Thoại Sơn Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5379 Huyện Thoại Sơn Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5380 Huyện Thoại Sơn Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5381 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5382 Huyện Thoại Sơn Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5383 Huyện Thoại Sơn Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5384 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5385 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập Đường số 6,7 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
5386 Huyện Thoại Sơn Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5387 Huyện Thoại Sơn Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2- Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu đô thị 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5388 Huyện Thoại Sơn Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Kênh F 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5389 Huyện Thoại Sơn Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5390 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5391 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông Kênh Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
5392 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh 600 - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
5393 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
5394 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Dốc chợ (phía trên) - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5395 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5396 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5397 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
5398 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đến Đường Nguyễn Văn Muôn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5399 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Cầu Ba Thê 5 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5400 Huyện Thoại Sơn Đường Số 3 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Đến Kênh Ba Thê (B. Nga) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Thoại Sơn, Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho khu vực Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn từ Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu đến Ranh Vĩnh Trạch, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Kênh Mặc Cần Dện Lớn có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu đến Ranh Vĩnh Trạch. Giá cao hơn phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích đô thị và điều kiện đất đai tốt hơn.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do nằm xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, thường là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích đô thị hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Nhựa 2m (Kênh Mười Cai) - Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho đoạn đường nhựa 2m (Kênh Mười Cai), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Mương Trâu đến Kênh Mặc Cần Dện Lớn, hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa 2m (Kênh Mười Cai) có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi của vị trí, cùng với sự phát triển cơ sở hạ tầng đô thị, làm tăng giá trị bất động sản so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng đô thị tốt, góp phần vào giá trị bất động sản.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị vừa phải, với điều kiện hạ tầng có thể kém hơn so với các vị trí phía trên nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển đô thị.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 4 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trên đoạn đường nhựa 2m (Kênh Mười Cai). Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đô thị chưa phát triển bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đoạn Đường Nhựa 2m (Kênh Mười Cai), huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Nhựa Rạch Mương Trâu

Bảng giá đất tại huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho đoạn đường nhựa Rạch Mương Trâu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Phú đến Kênh Mười Cai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa Rạch Mương Trâu có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là vì vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông thuận lợi và các yếu tố phát triển đô thị khác.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc xa hơn các tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Giá trị đất ở đây giảm do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt tiếp cận các dịch vụ và tiện ích đô thị.

Vị trí 4: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng giao thông hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa Rạch Mương Trâu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Khu Dân Cư Đông An

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho Khu Dân Cư Đông An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các đường trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Khu Dân Cư Đông An có mức giá 340.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư này, nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, và các tuyến giao thông chính. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao trong khu vực này.

Vị trí 2: 204.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 204.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại trong khu dân cư. Giá trị này có thể được xác định bởi vị trí gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 136.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 136.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu dân cư, cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 68.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 68.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất không thuận lợi bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu Dân Cư Đông An, Huyện Thoại Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đất Ở Khu Vực Còn Lại - Thị Trấn Phú Hòa

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực đất ở còn lại tại Thị trấn Phú Hòa, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường chưa được xác định cụ thể.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đất còn lại ở Thị trấn Phú Hòa có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển đô thị xung quanh.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào vị trí và điều kiện phát triển đô thị.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh điều kiện đô thị và phát triển không đồng đều của các khu vực trong đoạn đường.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá 50.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Điều này cho thấy sự đồng đều về giá trị đất trong khu vực, có thể do sự phát triển đồng nhất hoặc điều kiện địa lý tương tự.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực còn lại - Thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.