Bảng giá đất An Giang

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Thoại Sơn Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5202 Huyện Thoại Sơn Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5203 Huyện Thoại Sơn Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5204 Huyện Thoại Sơn Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5205 Huyện Thoại Sơn Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5206 Huyện Thoại Sơn Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
5207 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5208 Huyện Thoại Sơn Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất ở đô thị
5209 Huyện Thoại Sơn Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất ở đô thị
5210 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất ở đô thị
5211 Huyện Thoại Sơn Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
5212 Huyện Thoại Sơn Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
5213 Huyện Thoại Sơn Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5214 Huyện Thoại Sơn Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
5215 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
5216 Huyện Thoại Sơn Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
5217 Huyện Thoại Sơn Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
5218 Huyện Thoại Sơn Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
5219 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
5220 Huyện Thoại Sơn Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5221 Huyện Thoại Sơn Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5222 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5223 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập Đường số 6,7 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5224 Huyện Thoại Sơn Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5225 Huyện Thoại Sơn Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2 Các đường trong khu đô thị 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5226 Huyện Thoại Sơn Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Kênh F 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
5227 Huyện Thoại Sơn Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong Các đường trong khu dân cư 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5228 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu Các đường trong khu dân cư 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5229 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông Kênh Cống Vong Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5230 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh 600 Suốt đường 250.000 150.000 100.000 50.000 - Đất ở đô thị
5231 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
5232 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Dốc chợ (phía trên) - Đến Nguyễn Thị Hạnh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5233 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Đến Dốc chợ (phía trên) 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5234 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Đến Dốc chợ (phía trên) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5235 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5236 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đến Đường Nguyễn Văn Muôn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5237 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Cầu Ba Thê 5 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5238 Huyện Thoại Sơn Đường Số 3 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Đến Kênh Ba Thê (B. Nga) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
5239 Huyện Thoại Sơn Đường Số 4 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5240 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5241 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Muôn - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu sắt Núi nhỏ 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5242 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
5243 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5244 Huyện Thoại Sơn Lâm Thanh Hồng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Gò Cây thị 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
5245 Huyện Thoại Sơn Đường Vành đai - Thị trấn Óc Eo Gò Cây thị - Đến Nguyễn Văn Muôn 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
5246 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Lâm Thanh Hồng - Đến Cư xá giáo viên 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5247 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5248 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5249 Huyện Thoại Sơn Đường Số 7 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5250 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5251 Huyện Thoại Sơn Đường Núi Tượng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu Núi Tượng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
5252 Huyện Thoại Sơn Đường Mẫu giáo - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản - Đến Đường Trần Thị Huệ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5253 Huyện Thoại Sơn Trần Thị Huệ - Thị trấn Óc Eo Chùa Khmer - ĐếnKho đạn Đến Cuối lộ bê tông 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
5254 Huyện Thoại Sơn Phạm Thị Vinh - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Phan Thanh Giản 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
5255 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
5256 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 - đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5257 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến hẻm Trại cây Minh Nhựt) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
5258 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
5259 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
5260 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5261 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đến Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
5262 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - Đến đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
5263 Huyện Thoại Sơn Đường Làng Dân Tộc - Thị trấn Óc Eo Trần Thị Huệ - Đến Sân Tiên 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5264 Huyện Thoại Sơn Đường Gò Cây Thị - Thị trấn Óc Eo Đường Vành đai (vòng núi) - Đến Cầu Treo 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5265 Huyện Thoại Sơn Đường Sân Tiên - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Trần Thị Huệ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
5266 Huyện Thoại Sơn Đường Kênh Kiên Hảo - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Ranh Kiên Giang 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
5267 Huyện Thoại Sơn Các kênh cấp 2 - Thị trấn Óc Eo Kênh Vành đai - kênh Kiên Hảo 110.000 66.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
5268 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Óc Eo 100.000 60.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
5269 Huyện Thoại Sơn Đường kênh vành đai - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba Thê 5 - cầu sắt Núi nhỏ 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
5270 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Hết ranh cây xăng Tân Anh 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
5271 Huyện Thoại Sơn Đường số 3 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 7 - Hết đường nhựa 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5272 Huyện Thoại Sơn Đường số 4 (Chợ mới)4 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5273 Huyện Thoại Sơn Đường số 7 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 2 - Đến Đường số 5 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5274 Huyện Thoại Sơn KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5275 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Bạo - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Bến cảng KCN 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
5276 Huyện Thoại Sơn Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5277 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5278 Huyện Thoại Sơn Dân cư khu vực chợ cũ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5279 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Ranh cây xăng Tân Anh - Đến Cầu Mương Trâu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5280 Huyện Thoại Sơn Lê Anh Xuân - Thị trấn Phú Hòa Suốt tuyến đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5281 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường bê tông 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5282 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5283 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 (Chợ mới)- Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5284 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5285 Huyện Thoại Sơn Đặng Huy Trứ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Phú Hòa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5286 Huyện Thoại Sơn Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5287 Huyện Thoại Sơn Đường Cầu Đình - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Mặc Cần Dện 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5288 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5289 Huyện Thoại Sơn Đường Trường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - bến cảng KCN 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5290 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện - Thị trấn Phú Hòa Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5291 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông 2m KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Suốt tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5292 Huyện Thoại Sơn Đường đất KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần phú - Đến Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
5293 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vốn huyện) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5294 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vượt lũ) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5295 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Thị trấn Phú Hòa Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5296 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5297 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5298 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh Xã Đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
5299 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Chùa Khánh Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
5300 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Trần Khánh Dư - Thị Trấn Núi Sập

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Quang Khải đến Trần Nhật Duật, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn, do đó có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do xa hơn một chút từ các tiện ích công cộng chính.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, thường là vì vị trí xa hơn hoặc ít tiếp cận hơn với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Trần Quang Khải - Thị Trấn Núi Sập

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Huyền Trân Công Chúa đến hết tuyến đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, thường là vì vị trí xa hơn hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, do xa khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Trần Nhật Duật - Thị Trấn Núi Sập

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Huyền Trân Công Chúa đến hết tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm gần các tiện ích công cộng và khu vực trung tâm của thị trấn, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ gần các tiện ích và các dịch vụ quan trọng.

Vị trí 3: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, có thể do vị trí xa hơn hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường là vì vị trí xa khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Trần Bình Trọng - Thị Trấn Núi Sập

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho loại đất ở đô thị tại khu vực Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phạm Ngũ Lão đến hết tuyến đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trần Bình Trọng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi gần trung tâm thị trấn và các tiện ích đô thị, tạo điều kiện tốt cho việc phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có sự kết nối tốt với trung tâm thị trấn và các khu vực chính, phù hợp với nhu cầu sử dụng đất đô thị.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị có tiềm năng.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Bình Trọng, Thị trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Trần Khắc Chung - Thị Trấn Núi Sập

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho loại đất ở đô thị tại khu vực Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Quang Khải đến Trần Nhật Duật, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trần Khắc Chung có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí gần trung tâm thị trấn và các tiện ích đô thị, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có kết nối tốt và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư đô thị.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện phát triển thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, do vị trí xa hơn hoặc điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Trần Khắc Chung, Thị trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.