11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5102 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5103 Huyện Tịnh Biên Xã Thới Sơn 15.000 - - - - Đất rừng
5104 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5105 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450m còn lạ 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5106 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào 45.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5107 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450 m còn lại 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5108 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Tha La 46.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5109 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5110 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5111 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5112 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5113 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5114 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m 47.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5115 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng Ngoài phạm vi 450m còn lại 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5116 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Tha la 53.000 45.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5117 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Ven kênh Trà Sư; kênh Vĩnh Tế  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5118 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường Xóm Mới 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5119 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5120 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5121 Huyện Tịnh Biên Xã Nhơn Hưng 15.000 - - - - Đất rừng
5122 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5123 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5124 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5125 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5126 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5127 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5128 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh - Xã An Hảo Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5129 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5130 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5131 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5132 Huyện Tịnh Biên Xã An Hảo 15.000 - - - - Đất rừng
5133 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5134 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5135 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5136 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5137 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5138 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5139 Huyện Tịnh Biên Xã Núi Voi 15.000 - - - - Đất rừng
5140 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo Suốt tuyến 40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5141 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5142 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5143 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
5144 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo Suốt tuyến 45.000 39.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5145 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư  40.000 35.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5146 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại 36.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5147 Huyện Tịnh Biên Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5148 Huyện Tịnh Biên Xã Văn Giáo 15.000 - - - - Đất rừng
5149 Huyện Thoại Sơn Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5150 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5151 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5152 Huyện Thoại Sơn Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5153 Huyện Thoại Sơn Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
5154 Huyện Thoại Sơn Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5155 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
5156 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám 4.000.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất ở đô thị
5157 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
5158 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn 3.100.000 1.860.000 1.240.000 620.000 - Đất ở đô thị
5159 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5160 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất ở đô thị
5161 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5162 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5163 Huyện Thoại Sơn Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5164 Huyện Thoại Sơn Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5165 Huyện Thoại Sơn Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5166 Huyện Thoại Sơn Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 4.300.000 2.580.000 1.720.000 860.000 - Đất ở đô thị
5167 Huyện Thoại Sơn Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5168 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5169 Huyện Thoại Sơn Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
5170 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5171 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5172 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5173 Huyện Thoại Sơn Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5174 Huyện Thoại Sơn Tản Đà - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5175 Huyện Thoại Sơn Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5176 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Cầu kênh F 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
5177 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
5178 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
5179 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5180 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5181 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5182 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
5183 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
5184 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5185 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5186 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5187 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
5188 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5189 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5190 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5191 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5192 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5193 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5194 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5195 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5196 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5197 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
5198 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
5199 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
5200 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị