STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Thới Sơn | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5102 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Thới Sơn | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5103 | Huyện Tịnh Biên | Xã Thới Sơn | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
5104 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5105 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450m còn lạ | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5106 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc 450m trở vào | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5107 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450 m còn lại | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5108 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Tha La | 46.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5109 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Vĩnh Tế, ven kênh Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5110 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Đường Xóm Mới | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5111 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5112 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
5113 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5114 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m | 47.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5115 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng | Ngoài phạm vi 450m còn lại | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5116 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Tha la | 53.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5117 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Ven kênh Trà Sư; kênh Vĩnh Tế | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5118 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Đường Xóm Mới | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5119 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Nhơn Hưng | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5120 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Nhơn Hưng | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5121 | Huyện Tịnh Biên | Xã Nhơn Hưng | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
5122 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5123 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5124 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Ven kênh Trà Sư, Đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5125 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5126 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
5127 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 (Suốt tuyến) | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5128 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh - Xã An Hảo | Đường tỉnh 949 (HL 17) (Suốt tuyến) | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5129 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Ven kênh Trà Sư, đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5130 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã An Hảo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5131 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã An Hảo | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5132 | Huyện Tịnh Biên | Xã An Hảo | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
5133 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5134 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5135 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
5136 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5137 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Núi Voi | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5138 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Núi Voi | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5139 | Huyện Tịnh Biên | Xã Núi Voi | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
5140 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo | Suốt tuyến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5141 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Ven kênh Trà Sư - Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5142 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 30.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
5143 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
5144 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Xã Văn Giáo | Suốt tuyến | 45.000 | 39.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5145 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Ven kênh Trà Sư; kênh Tha La; đường Tây Trà Sư | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5146 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) - Xã Văn Giáo | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) còn lại | 36.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5147 | Huyện Tịnh Biên | Tiếp giáp với các khu vực, kênh còn lại - Xã Văn Giáo | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5148 | Huyện Tịnh Biên | Xã Văn Giáo | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng | |
5149 | Huyện Thoại Sơn | Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
5150 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5151 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5152 | Huyện Thoại Sơn | Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập | Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5153 | Huyện Thoại Sơn | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
5154 | Huyện Thoại Sơn | Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5155 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
5156 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
5157 | Huyện Thoại Sơn | Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
5158 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập | Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn | 3.100.000 | 1.860.000 | 1.240.000 | 620.000 | - | Đất ở đô thị |
5159 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5160 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | Đất ở đô thị |
5161 | Huyện Thoại Sơn | Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5162 | Huyện Thoại Sơn | Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5163 | Huyện Thoại Sơn | Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập | Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5164 | Huyện Thoại Sơn | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5165 | Huyện Thoại Sơn | Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5166 | Huyện Thoại Sơn | Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng | 4.300.000 | 2.580.000 | 1.720.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
5167 | Huyện Thoại Sơn | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5168 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5169 | Huyện Thoại Sơn | Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5170 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập | Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
5171 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập | Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5172 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5173 | Huyện Thoại Sơn | Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5174 | Huyện Thoại Sơn | Tản Đà - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5175 | Huyện Thoại Sơn | Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5176 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Cống Vong - Cầu kênh F | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
5177 | Huyện Thoại Sơn | Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
5178 | Huyện Thoại Sơn | Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập | Các đường trong KDC | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
5179 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập | Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5180 | Huyện Thoại Sơn | Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5181 | Huyện Thoại Sơn | Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập | Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5182 | Huyện Thoại Sơn | Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5183 | Huyện Thoại Sơn | Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập | Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
5184 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5185 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập | Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5186 | Huyện Thoại Sơn | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập | Hết tuyến đường | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5187 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập | Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | - | Đất ở đô thị |
5188 | Huyện Thoại Sơn | Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập | Trong phạm vi khu dân cư | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5189 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5190 | Huyện Thoại Sơn | Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập | Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5191 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5192 | Huyện Thoại Sơn | Lê lai - Thị trấn Núi Sập | Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5193 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5194 | Huyện Thoại Sơn | Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập | Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5195 | Huyện Thoại Sơn | Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập | Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5196 | Huyện Thoại Sơn | Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5197 | Huyện Thoại Sơn | Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập | Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
5198 | Huyện Thoại Sơn | Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập | Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
5199 | Huyện Thoại Sơn | Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập | Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
5200 | Huyện Thoại Sơn | Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập | Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã Thới Sơn
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đất rừng tại Xã Thới Sơn đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực đất rừng, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 15.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất rừng tại Xã Thới Sơn có mức giá là 15.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rừng tại vị trí này. Mức giá cao có thể được giải thích bằng các yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện tự nhiên tốt, hoặc tiềm năng phát triển của khu vực đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất rừng tại Xã Thới Sơn, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời hiểu rõ hơn về giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Quốc Lộ 91 - Xã Nhơn Hưng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho đoạn đường Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 91 - Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Xã Nhơn Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 955A, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh xã Vĩnh Tế thuộc TP. Châu Đốc trở vào 450m, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 955A có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản, với tiềm năng sản xuất và phát triển cao.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn hoặc xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn đáng giá cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 955A, Xã Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã Nhơn Hưng - Tiếp Giáp Lộ Giao Thông Nông Thôn và Giao Thông Thủy
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Xã Nhơn Hưng, tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp 1, 2), loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ven kênh Tha La, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ven kênh Tha La tại Xã Nhơn Hưng có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, nhờ vào sự tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn và giao thông thủy, tạo điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện đất đai hoặc sự tiếp cận đến các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng không thuận lợi bằng khu vực giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Xã Nhơn Hưng - Tiếp Giáp Với Các Khu Vực và Kênh Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tại Xã Nhơn Hưng, loại đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại của Xã Nhơn Hưng, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Xã Nhơn Hưng có mức giá là 24.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong khu vực tiếp giáp với các khu vực và kênh còn lại, có thể do điều kiện đất đai, vị trí địa lý hoặc khoảng cách đến các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính yếu.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Nhơn Hưng, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.