Bảng giá đất An Giang

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.457.359
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4002 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4003 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4004 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
4005 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
4006 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
4007 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4008 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
4009 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4010 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4011 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4012 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4013 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4014 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4015 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4016 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4017 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4018 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4019 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4020 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4021 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4022 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4023 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4024 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4025 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4026 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
4027 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4028 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
4029 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
4030 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4031 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4032 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4033 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
4034 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
4035 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4036 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4037 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4038 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 180.000 108.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4039 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4040 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
4041 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4042 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4043 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4044 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4045 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4046 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4047 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4048 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
4049 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4050 Huyện Tịnh Biên Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4051 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
4052 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4053 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4054 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4055 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4056 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ Cống K93 - Cầu Sập 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4057 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4058 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4059 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4060 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4061 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4062 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4063 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4064 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4065 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4066 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4067 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4068 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4069 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4070 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4071 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4072 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4073 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4074 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4075 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4076 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4077 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4078 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4079 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4080 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4081 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4082 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4083 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4084 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4085 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
4086 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4087 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4088 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
4089 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4090 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
4091 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4092 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4093 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4094 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4095 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
4096 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4097 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
4098 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
4099 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 315.000 189.000 126.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
4100 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phường Thới Sơn

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phường Thới Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phường Thới Sơn có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất của khu vực, cho thấy không có sự phân biệt rõ rệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giống như tại vị trí 1, cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất của đoạn đường Phường Thới Sơn.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², tiếp tục duy trì mức giá đồng nhất với các vị trí khác. Điều này cho thấy rằng giá trị đất tại khu vực này là ổn định và không thay đổi giữa các vị trí.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá đồng nhất ở tất cả các vị trí trong đoạn đường cho thấy sự ổn định và đồng đều của giá trị đất tại Phường Thới Sơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phường Thới Sơn, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự ổn định của giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, được quy định trong văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực từ Cầu Trà Sư đến Cầu Tha La.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ Cầu Trà Sư đến Cầu Tha La. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm dần so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn các điểm tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các điểm giao thông chính và tiện ích đô thị, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 955A - đường loại 1, phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, từ ranh phường An Phú đến Ngã 3 Cây Mít, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động phát triển đô thị, đặc biệt là cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các cơ quan chính quyền như UBND phường và các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 tại Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần UBND phường và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất ở đô thị gần ngã 3 đường Hòa Hưng.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn, mặc dù xa hơn so với các vị trí đầu.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2, Phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.