STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4002 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
4003 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
4004 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất ở đô thị |
4005 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4006 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4007 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
4008 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị | |
4009 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4010 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4011 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A | 200.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4012 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4013 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4014 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4015 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4016 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4017 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4018 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4019 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4020 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | Suốt tuyến | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4021 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4022 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4023 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 670.000 | 402.000 | 268.000 | 134.000 | - | Đất ở đô thị | |
4024 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
4025 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 670.000 | 402.000 | 268.000 | 134.000 | - | Đất ở đô thị | |
4026 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 670.000 | 402.000 | 268.000 | 134.000 | - | Đất ở đô thị | |
4027 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
4028 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
4029 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4030 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4031 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4032 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4033 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4034 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4035 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4036 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4037 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4038 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4039 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị |
4040 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | - | Đất ở đô thị | |
4041 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4042 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4043 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4044 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4045 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4046 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Lê Hồng Phong - Hết đường | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4047 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Lê Hồng Phong - Hết đường | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4048 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4049 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Lê Hồng Phong - Hết đường | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4050 | Huyện Tịnh Biên | Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngô Quyền - Lý Thái Tổ | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4051 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4052 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4053 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4054 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4055 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4056 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Từ Cống K93 - Cầu Sập | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4057 | Huyện Tịnh Biên | Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4058 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4059 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4060 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4061 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4062 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4063 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Suốt đường | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4064 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4065 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4066 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4067 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4068 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4069 | Huyện Tịnh Biên | Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4070 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4071 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4072 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4073 | Huyện Tịnh Biên | Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4074 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4075 | Huyện Tịnh Biên | Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4076 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4077 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4078 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4079 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4080 | Huyện Tịnh Biên | Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4081 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4082 | Huyện Tịnh Biên | Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4083 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4084 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4085 | Huyện Tịnh Biên | Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4086 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4087 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4088 | Huyện Tịnh Biên | Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4089 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4090 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4091 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4092 | Huyện Tịnh Biên | Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4093 | Huyện Tịnh Biên | Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4094 | Huyện Tịnh Biên | Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Các hẻm | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4095 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4096 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông | 280.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4097 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4098 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Toàn tuyến | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4099 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Các nền tái định cư | 315.000 | 189.000 | 126.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4100 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN | Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Phường Thới Sơn
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Phường Thới Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phường Thới Sơn có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự đồng nhất trong giá trị đất của khu vực, cho thấy không có sự phân biệt rõ rệt về giá trị đất giữa các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giống như tại vị trí 1, cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất của đoạn đường Phường Thới Sơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m², tiếp tục duy trì mức giá đồng nhất với các vị trí khác. Điều này cho thấy rằng giá trị đất tại khu vực này là ổn định và không thay đổi giữa các vị trí.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá đồng nhất ở tất cả các vị trí trong đoạn đường cho thấy sự ổn định và đồng đều của giá trị đất tại Phường Thới Sơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phường Thới Sơn, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự ổn định của giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng
Bảng giá đất cho đoạn Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, được quy định trong văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực từ Cầu Trà Sư đến Cầu Tha La.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ Cầu Trà Sư đến Cầu Tha La. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa gần các điểm giao thông chính và tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm dần so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa hơn các điểm tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí trước.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa các điểm giao thông chính và tiện ích đô thị, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại Quốc Lộ 91 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 955A - đường loại 1, phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, từ ranh phường An Phú đến Ngã 3 Cây Mít, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động phát triển đô thị, đặc biệt là cho các dự án có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các cơ quan chính quyền như UBND phường và các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển so với các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 tại Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần UBND phường và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất ở đô thị gần ngã 3 đường Hòa Hưng.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn, mặc dù xa hơn so với các vị trí đầu.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2, Phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.