11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
10601 Huyện Châu Phú Lý Nhân Tông (số 9) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Hưng Đạo 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10602 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Khu DC Sao Mai - KDC ĐB QL91 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 - Đất ở đô thị
10603 Huyện Châu Phú Trần Hưng Đạo (nối dài số 30) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10604 Huyện Châu Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 31(KDC Đông Bắc suốt đường 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10605 Huyện Châu Phú Đường Trần Bình Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Trần Khánh Dư 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10606 Huyện Châu Phú Bùi Thị Xuân (nối dài) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Biên KDC VH - Hướng Long Xuyên (KDC Đông Bắc suốt đường) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10607 Huyện Châu Phú Đường số 1; 1A; 1B, đường số 3, 3A, đường số 4, số 5 - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu KDC Đông Bắc suốt tuyến 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10608 Huyện Châu Phú Đường Phạm Ngũ Lão (số 6) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Khánh Dư - Đường Bạch Đằng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10609 Huyện Châu Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Quang Khải - Đường Bạch Đằng 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10610 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (nội bộ) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - Biên KDC Sao Mai 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10611 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - Đường số 6 (KDCĐB) 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10612 Huyện Châu Phú Khu tái định cư 2 (KCNBL) - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các Ngõ Phố 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10613 Huyện Châu Phú Đường số 31 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường Trần Văn Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10614 Huyện Châu Phú Đường Thi Sách - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Cầu ván Bình Long - NM GP2 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10615 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu (Đường số 9 - Đường số 14 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10616 Huyện Châu Phú Đường số 2 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10617 Huyện Châu Phú Đường số 3 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Đường số 10 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10618 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Tim đường số 10 - Tim đường số 13 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10619 Huyện Châu Phú Đường số 10 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Suốt tuyến 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10620 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 2 - Đường số 7 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
10621 Huyện Châu Phú Đường số 4 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10622 Huyện Châu Phú Đường số 5 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 13 - Đường số 31 nối dài 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10623 Huyện Châu Phú Đường số 6 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10624 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 1 - Đường số 2 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10625 Huyện Châu Phú Đường số 13 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường Trần Văn Thành 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10626 Huyện Châu Phú Đường số 14 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 5 - Đường số 1 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
10627 Huyện Châu Phú Đường số 1 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 14 - Đường số 31 nối dài 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10628 Huyện Châu Phú Đường số 7 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 17 - Đường số 31 nối dài 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10629 Huyện Châu Phú Đường số 17 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 4 - Đường số 7 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10630 Huyện Châu Phú Đường số 8 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 - Đường số 1 (hướng LX) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10631 Huyện Châu Phú Đường số 9 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 1 (hướng LX) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10632 Huyện Châu Phú Đường số 11 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10633 Huyện Châu Phú Đường số 12 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 12 (Đường số 7 - Đường số 4 (hướng LX) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10634 Huyện Châu Phú Đường số 15 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 15 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10635 Huyện Châu Phú Đường số 16 - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 16 (Đường số 1 - Đường số 2 (hướng CĐ) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10636 Huyện Châu Phú Đường số 7- KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
10637 Huyện Châu Phú Huỳnh Thị Hưởng - KHU DÂN CƯ SAO MAI - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
10638 Huyện Châu Phú Công viên Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Cái Dầu Các đường còn lại Công viên Võ Thị Sáu 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10639 Huyện Châu Phú Đường Trần Quang Diệu (số 29) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 6 (KDCĐB) - Trần Văn Thành 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
10640 Huyện Châu Phú Đường Công viên Trần Văn Thành - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Sông Hậu 1.300.000 780.000 520.000 260.000 - Đất ở đô thị
10641 Huyện Châu Phú Huyền Trân Công Chúa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường nội bộ Khu 2,4ha 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10642 Huyện Châu Phú Chu Văn An - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10643 Huyện Châu Phú Đường số 12 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Chu Văn An 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10644 Huyện Châu Phú Đường số 4B (nội bộ) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường số 7 - Đường số 12 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
10645 Huyện Châu Phú Đường Bùi Thị Xuân (KDC – Văn hóa) - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Lý Nhân Tông - KDC Đông Bắc 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
10646 Huyện Châu Phú Đường Lý Nhân Tông - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Đường Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
10647 Huyện Châu Phú Đường Nguyễn Trung Trực - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10648 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Quốc lộ 91 - Ngã 3 kênh 10 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10649 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Ngã 3 kênh 10 - Mương Ba Chơn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
10650 Huyện Châu Phú Đường Nam kênh 10 - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Mương Ba Chơn - Kênh 1 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
10651 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Cầu Phù Dật - Đường Phạm Ngũ Lão 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
10652 Huyện Châu Phú Đường Trần Bạch Đằng - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Phạm Ngũ Lão - Kênh Chủ Mỹ 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
10653 Huyện Châu Phú Đường Trần Nhật Duật - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Hẻm Đệ Nhị - Đường đắp 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
10654 Huyện Châu Phú Đường Hàm Tử - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu NMGP2 - Gạch Cầu Cá 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
10655 Huyện Châu Phú Đ. Đắp Bình Nghĩa - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu Suốt đường 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
10656 Huyện Châu Phú Các đường còn lại - Đường loại 3 - Thị trấn Cái Dầu 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
10657 Huyện Châu Phú Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) - Đường loại 1 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất ở đô thị
10658 Huyện Châu Phú Đường số 7 đối diện nhà lồng chợKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3 - Đường số 4 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10659 Huyện Châu Phú Đường số 9 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10660 Huyện Châu Phú Đường số 10 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10661 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Biên KDC hướng Long xuyên 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10662 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Đường số 7 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10663 Huyện Châu Phú Đường số 9 Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 2.200.000 1.320.000 880.000 440.000 - Đất ở đô thị
10664 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 4 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10665 Huyện Châu Phú Đường số 6 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 9 - Quốc lộ 91 1.584.000 950.000 634.000 317.000 - Đất ở đô thị
10666 Huyện Châu Phú Đường số 7 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 4 - Đường số 5 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10667 Huyện Châu Phú Đường số 8 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung (Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10668 Huyện Châu Phú Đường số 5 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 8 - Đường số 7 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10669 Huyện Châu Phú Đường số 10Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10670 Huyện Châu Phú Đường số 11 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10671 Huyện Châu Phú Đường số 10 BKhu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 5 - Đường số 6 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10672 Huyện Châu Phú Đường số 11 B Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 15 - Đường số 6 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10673 Huyện Châu Phú Đường số 14 (Suốt đường)Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10674 Huyện Châu Phú Đường số 15 Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 10B - Đường số 11B 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 - Đất ở đô thị
10675 Huyện Châu Phú Đường số 2 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10676 Huyện Châu Phú Đường số 4- Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10677 Huyện Châu Phú Đường số 5 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Hết đường số 4 - Hết đường số 9 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10678 Huyện Châu Phú Đường số 9 - Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Suốt tuyến 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10679 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10680 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10681 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
10682 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10683 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
10684 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10685 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10686 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
10687 Huyện Châu Phú Đường tỉnh 945 mới - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất ở đô thị
10688 Huyện Châu Phú Đường số 7 nối dài - Đường loại 2 - Thị trấn Vịnh Thành Trung 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
10689 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3 - Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10690 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
10691 Huyện Châu Phú Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất ở đô thị
10692 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền còn lại 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
10693 Huyện Châu Phú Chợ Châu Phú - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền tại khu tái định cư cầu chữ S 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
10694 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) 632.000 379.000 253.000 126.000 - Đất ở đô thị
10695 Huyện Châu Phú Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30 229.000 137.000 92.000 46.000 - Đất ở đô thị
10696 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 118.000 71.000 47.000 24.000 - Đất ở đô thị
10697 Huyện Châu Phú Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Nền chính sách 111.000 67.000 44.000 22.000 - Đất ở đô thị
10698 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 945 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
10699 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 946 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Ngã 3 Mũi Tàu 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
10700 Huyện Châu Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 947 - Đường loại 3- Thị trấn Vịnh Thành Trung Đường số 1 chợ kênh 7 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị