Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên, An Giang đã có sự điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Đây là một trong những khu vực nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Xuyên

Thành phố Long Xuyên là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh An Giang. Nằm ở khu vực miền Tây Nam Bộ, Long Xuyên có vị trí thuận lợi về giao thông khi kết nối với các tỉnh lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ, và đồng bằng sông Cửu Long.

Thành phố này không chỉ là một khu vực phát triển về công nghiệp, nông nghiệp mà còn đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư bất động sản.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, cầu đường mới, đã tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản tại khu vực này.

Hệ thống các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 91, quốc lộ 80, cùng với việc kết nối với các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long giúp Long Xuyên dễ dàng tiếp cận các thị trường lớn, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và thu hút vốn đầu tư.

Không những vậy, với việc sở hữu nhiều khu vực đất đai màu mỡ, Long Xuyên trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp, và đặc biệt là bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các tiện ích công cộng, Long Xuyên đã và đang trở thành địa phương hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm cơ hội an cư lạc nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Xuyên

Giá đất tại Thành phố Long Xuyên đang có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, từ mức giá thấp ở những khu vực ngoại ô đến những khu vực trung tâm có giá trị cao hơn.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây có thể lên đến 54.000.000 đồng/m2, trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 60.000 đồng/m2. Mức giá trung bình dao động vào khoảng 4.409.907 đồng/m2.

Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tiện ích xung quanh và mức độ phát triển của khu vực. Những khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn, gần các khu công nghiệp và các khu đô thị mới sẽ có mức giá cao hơn so với những khu vực ngoại thành.

Về xu hướng đầu tư, các nhà đầu tư nên xem xét mức độ phát triển của hạ tầng và các dự án quy hoạch trong khu vực trước khi quyết định. Với những khu vực đã có mức giá ổn định và cao như khu vực trung tâm Long Xuyên, đây có thể là lựa chọn đầu tư dài hạn.

Ngược lại, với những khu vực ngoại ô hoặc khu vực chưa phát triển, mức giá thấp hiện tại là cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội mua đất để chờ đợi sự tăng giá trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị được triển khai.

Bảng giá đất tại Thành phố Long Xuyên có sự biến động theo từng năm, nhưng nhìn chung, mức giá hiện tại đang cho thấy một xu hướng ổn định và khả năng tăng trưởng trong dài hạn, đặc biệt khi tỉnh An Giang đang tập trung vào phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị mới và tăng cường các hoạt động thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Long Xuyên đang có nhiều tiềm năng phát triển với sự triển khai của các dự án lớn, bao gồm các dự án hạ tầng giao thông quan trọng và các khu đô thị mới. Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và các dịch vụ thương mại cũng tạo điều kiện cho thị trường bất động sản tại đây tiếp tục phát triển.

Bên cạnh đó, Thành phố Long Xuyên có lợi thế lớn khi nằm trong khu vực phát triển du lịch sông nước của miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến sông, hồ và các điểm du lịch nổi tiếng của tỉnh An Giang.

Ngoài ra, Long Xuyên cũng đang có những bước chuyển mình mạnh mẽ về mặt quy hoạch đô thị.

Các dự án xây dựng các khu đô thị mới, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học và các tiện ích công cộng hiện đại sẽ làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này trong thời gian tới. Đây chính là những yếu tố thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của thị trường bất động sản Long Xuyên.

Với tất cả những yếu tố này, Long Xuyên không chỉ là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn mà còn là một lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư bất động sản tại một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, cộng với những dự án bất động sản lớn và quy hoạch đô thị hợp lý, Thành phố Long Xuyên, An Giang đang trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Long Xuyên là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Long Xuyên là: 4.507.930 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1758

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trịnh Hoài Đức 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1802 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Quang Định 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1803 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Nhạc 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1804 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phan Kế Bình 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1805 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Hồ Biểu Chánh 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1806 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cường Để 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1807 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường còn lại 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1808 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1809 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1810 Thành phố Long Xuyên Đường Trà Ôn - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Ban Trị sự - Cuối đường 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1811 Thành phố Long Xuyên Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài) 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1812 Thành phố Long Xuyên Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường dự định còn lại 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1813 Thành phố Long Xuyên Đường Dự Định - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1814 Thành phố Long Xuyên Đường Thông Lưu - Tổng Hợi - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 (SUỐT ĐƯỜNG) - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Bờ hướng đông khu vực đô thị 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1815 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lạc Long Quân 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1816 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lý Bôn 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1817 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Triệu Thị Trinh 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1818 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Mai Hắc Đế 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1819 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Thục Phán 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1820 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Sư Vạn Hạnh 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1821 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Hoàn 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1822 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lý Đạo Thành 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1823 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Phụng Hiểu 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1824 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đinh Công Trứ 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1825 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lý Phật Mã 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1826 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lý Công Uẩn 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1827 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Âu Cơ 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1828 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Ỷ Lan 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1829 Thành phố Long Xuyên Võ Văn Hoài - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1830 Thành phố Long Xuyên Võ Văn Hoài - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu 1.620.000 972.000 648.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
1831 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường) - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1832 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Khuyến 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1833 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Tú Xương 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1834 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trần Cao Vân 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1835 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Thiên Hộ Dương 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1836 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phạm Thế Hiển 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1837 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Thái Bình 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1838 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Thị Hồng Gấm 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1839 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Quách Thị Trang 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1840 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Địa Lô 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1841 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lê Ngã 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1842 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Dã Tượng 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1843 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Cảnh Dị 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1844 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Chích 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1845 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Cảnh Dị 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
1846 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Võ Trường Toản 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
1847 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Thiện Thuật 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1848 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Tri Phương 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1849 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Huỳnh Thúc Kháng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1850 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đinh Công Tráng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1851 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cao Thắng 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1852 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Thái Phiên 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1853 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đốc Binh Kiều 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1854 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn An Ninh 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1855 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đội Cấn 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1856 Thành phố Long Xuyên Phan Văn Trị - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1857 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Lương Văn Can 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1858 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phó Đức Chính 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1859 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Khắc Nhu 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1860 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Tống Duy Tân 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1861 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trương Định 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1862 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Thượng Hiền 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1863 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường còn lại 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1864 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Thanh Sơn 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1865 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Ngô Lợi 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1866 Thành phố Long Xuyên Phan Bội Châu - CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đoạn còn lại 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
1867 Thành phố Long Xuyên CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường còn lại trong KDC Sao Mai 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1868 Thành phố Long Xuyên Hẻm tổ 21, 23 - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Khóm Bình Thới 3 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1869 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường - Đường loại 3 - Phường Bình Khánh Suốt đường 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
1870 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Tài nguyên môi trường - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1871 Thành phố Long Xuyên Đường Mai Xuân Thưởng - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1872 Thành phố Long Xuyên Đường bê tông - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Đường Âu Cơ (nối dài) - Đường Mai Xuân Thưởng 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1873 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Sâu - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phan Bội Châu - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1874 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Sâu - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phan Bội Châu - Hết đường Bê tông 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD đô thị
1875 Thành phố Long Xuyên KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình) - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5- Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường trong KDC 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1876 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phạm Phú Thứ 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1877 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Dương Khuê 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1878 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phạm Đình Hổ 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1879 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Siêu 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1880 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Phạm Đình Toái 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1881 Thành phố Long Xuyên KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Bà Huyện Thanh Quan 720.000 432.000 288.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1882 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trên địa bàn Khóm Bình Khánh 4 - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn, Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm 420.000 252.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1883 Thành phố Long Xuyên Đường Thông Lưu - Tổng Hợi - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn 840.000 504.000 336.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1884 Thành phố Long Xuyên Đường Nhánh Lê Hoàn - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Các đường chưa có tên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
1885 Thành phố Long Xuyên Đường Âu Cơ (nối dài) - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1886 Thành phố Long Xuyên Đường tổ 12-25 - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1887 Thành phố Long Xuyên Đường Mương 25 - KDC TỔNG HỢI - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Suốt đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1888 Thành phố Long Xuyên Đường trên mương tổ 29 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi 2.640.000 1.584.000 1.056.000 528.000 - Đất SX-KD đô thị
1889 Thành phố Long Xuyên Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3) - CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 - Đường loại 4 - Phường Bình Khánh 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1890 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
1891 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
1892 Thành phố Long Xuyên Phạm Cự Lượng - Đường loại 1 - Phường Mỹ Quý Đoạn còn lại 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
1893 Thành phố Long Xuyên Hồ Nguyên Trừng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1894 Thành phố Long Xuyên Đinh Lễ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1895 Thành phố Long Xuyên Đào Duy Từ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1896 Thành phố Long Xuyên Hồ Quý Ly - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Lê Chân 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1897 Thành phố Long Xuyên Đinh Liệt - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1898 Thành phố Long Xuyên Đặng Trần Côn - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị
1899 Thành phố Long Xuyên Châu Mạnh Trinh - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1900 Thành phố Long Xuyên Đỗ Nhuận - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị