Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang làm cơ sở cho việc cập nhật giá trị tiềm năng đất đai tại đây.

Tổng quan về Thành phố Châu Đốc và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Châu Đốc nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh An Giang, gần biên giới Campuchia, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển mạnh về kinh tế và du lịch.

Đây là một thành phố lịch sử và văn hóa nổi bật của vùng đồng bằng sông Cửu Long với các địa danh du lịch nổi tiếng như Chùa Bà Chúa Xứ, Núi Sam, và các lễ hội tôn giáo thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông tại Châu Đốc đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường giao thông liên kết giữa Châu Đốc và các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng khu dân cư, khu thương mại, và các khu du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sống mà còn làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Châu Đốc

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc dao động từ mức thấp khoảng 18.000 đồng/m² cho các khu vực xa trung tâm đến mức cao 23.400.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng. Mức giá đất trung bình hiện tại vào khoảng 3.591.672 đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Châu Đốc.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại các khu vực phát triển mạnh về du lịch và thương mại, đặc biệt là các khu vực gần Núi Sam, Chùa Bà Chúa Xứ, luôn có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ trong tương lai, hoặc đầu tư dài hạn tại những khu vực trung tâm, nơi giá trị đất sẽ tiếp tục tăng trưởng khi các dự án du lịch và hạ tầng giao thông được triển khai.

Bất động sản tại Thành phố Châu Đốc cũng rất thích hợp để mua để ở, đặc biệt là với môi trường sống yên bình, gần gũi với thiên nhiên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Châu Đốc

Thành phố Châu Đốc không chỉ có giá trị du lịch, mà còn có những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản, bao gồm vị trí chiến lược gần biên giới với Campuchia, các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm đang được thực hiện, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, bao gồm các khu dân cư, khu du lịch sinh thái, và các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và các khu trung tâm thương mại.

Điều này không chỉ giúp tăng khả năng tiếp cận của cư dân mà còn thúc đẩy nền kinh tế địa phương, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất tuy thấp nhưng lại rất có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và khu đô thị mới hoàn thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời khi đầu tư vào những khu vực này, đặc biệt là khi giá đất ở khu vực trung tâm đã khá cao.

Châu Đốc còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Các xu hướng du lịch tâm linh và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản cho các chủ đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, hoặc các khu dân cư cao cấp.

Châu Đốc với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các cơ hội lớn trong tương lai, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và hạ tầng, sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 23.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Châu Đốc là: 3.676.139 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
631

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Châu Đốc Đường kênh 1 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Châu Đốc Đường trạm bơm điện - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Châu Đốc Phùng Văn Cung - Phường Vĩnh Mỹ Đường Châu Long - Tôn Đức Thắng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Châu Đốc Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Suốt đường 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - chùa Huệ Hương 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Châu Đốc Kha Thị Láng - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường Lê Đại Cương 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường số 2, 3 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Các đường còn lại 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Châu Đốc Mai Văn Tạo - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - Trần Thị Được 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Châu Đốc Khu chợ Vĩnh Phước - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Châu Đốc Trần Thị Được - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Mai Văn Tạo - Phạm Văn Bạch 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Châu Đốc Hoàng Đạo Cật - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Châu Đốc Đường tỉnh 955A - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 4 - Kênh 7 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Châu Đốc Đường Phan Xích Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Châu Đốc Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn (Suốt tuyến) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Châu Đốc KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Châu Đốc Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thành phố Châu Đốc Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thành phố Châu Đốc Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 11.340.000 6.804.000 4.536.000 2.268.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thành phố Châu Đốc Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Lê Công Thành - đếnThủ Khoa Huân 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 6.370.000 3.822.000 2.548.000 1.274.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 5.215.000 3.129.000 2.086.000 1.043.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 5.880.000 3.528.000 2.352.000 1.176.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Suốt đường 5.215.000 3.129.000 2.086.000 1.043.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Thành phố Châu Đốc Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - cuối đường 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3.780.000 2.268.000 1.512.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Thành phố Châu Đốc Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Thành phố Châu Đốc Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Đường số 4 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các tuyến đường nội bộ còn lại 2.275.000 1.365.000 910.000 455.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Thành phố Châu Đốc Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Suốt đường 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất TM-DV đô thị
184 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trên địa bàn phường 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất TM-DV đô thị
185 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Thành phố Châu Đốc Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Suốt đường 12.600.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Thành phố Châu Đốc Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Suốt đường 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 7.420.000 4.452.000 2.968.000 1.484.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Thành phố Châu Đốc Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 6.370.000 3.822.000 2.548.000 1.274.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Thủ Khoa Huân - Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Thành phố Châu Đốc Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.548.000 1.528.800 1.019.200 509.600 - Đất TM-DV đô thị
196 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 2.254.000 1.352.400 901.600 450.800 - Đất TM-DV đô thị
197 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.499.000 1.499.400 999.600 499.800 - Đất TM-DV đô thị
198 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.352.000 1.411.200 940.800 470.400 - Đất TM-DV đô thị
199 Thành phố Châu Đốc Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.058.000 1.234.800 823.200 411.600 - Đất TM-DV đô thị
200 Thành phố Châu Đốc KDC Khang An - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các đường còn lại 1.764.000 1.058.400 705.600 352.800 - Đất TM-DV đô thị