Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang làm cơ sở cho việc cập nhật giá trị tiềm năng đất đai tại đây.

Tổng quan về Thành phố Châu Đốc và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Châu Đốc nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh An Giang, gần biên giới Campuchia, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển mạnh về kinh tế và du lịch.

Đây là một thành phố lịch sử và văn hóa nổi bật của vùng đồng bằng sông Cửu Long với các địa danh du lịch nổi tiếng như Chùa Bà Chúa Xứ, Núi Sam, và các lễ hội tôn giáo thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông tại Châu Đốc đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường giao thông liên kết giữa Châu Đốc và các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng khu dân cư, khu thương mại, và các khu du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sống mà còn làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Châu Đốc

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc dao động từ mức thấp khoảng 18.000 đồng/m² cho các khu vực xa trung tâm đến mức cao 23.400.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng. Mức giá đất trung bình hiện tại vào khoảng 3.591.672 đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Châu Đốc.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại các khu vực phát triển mạnh về du lịch và thương mại, đặc biệt là các khu vực gần Núi Sam, Chùa Bà Chúa Xứ, luôn có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ trong tương lai, hoặc đầu tư dài hạn tại những khu vực trung tâm, nơi giá trị đất sẽ tiếp tục tăng trưởng khi các dự án du lịch và hạ tầng giao thông được triển khai.

Bất động sản tại Thành phố Châu Đốc cũng rất thích hợp để mua để ở, đặc biệt là với môi trường sống yên bình, gần gũi với thiên nhiên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Châu Đốc

Thành phố Châu Đốc không chỉ có giá trị du lịch, mà còn có những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản, bao gồm vị trí chiến lược gần biên giới với Campuchia, các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm đang được thực hiện, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, bao gồm các khu dân cư, khu du lịch sinh thái, và các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và các khu trung tâm thương mại.

Điều này không chỉ giúp tăng khả năng tiếp cận của cư dân mà còn thúc đẩy nền kinh tế địa phương, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất tuy thấp nhưng lại rất có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và khu đô thị mới hoàn thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời khi đầu tư vào những khu vực này, đặc biệt là khi giá đất ở khu vực trung tâm đã khá cao.

Châu Đốc còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Các xu hướng du lịch tâm linh và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản cho các chủ đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, hoặc các khu dân cư cao cấp.

Châu Đốc với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các cơ hội lớn trong tương lai, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và hạ tầng, sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 23.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Châu Đốc là: 3.676.139 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
631

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường Lê Đại Cương 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường số 2, 3 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Các đường còn lại 2.340.000 1.404.000 936.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Châu Đốc Mai Văn Tạo - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - Trần Thị Được 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Châu Đốc Khu chợ Vĩnh Phước - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Châu Đốc Trần Thị Được - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Mai Văn Tạo - Phạm Văn Bạch 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Châu Đốc Hoàng Đạo Cật - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Châu Đốc Đường tỉnh 955A - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Suốt đường 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 4 - Kênh 7 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Châu Đốc Đường Phan Xích Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 540.000 324.000 216.000 108.000 - S
431 Thành phố Châu Đốc Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn (Suốt tuyến) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Châu Đốc KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Trên địa bàn phường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 650.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
435 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
436 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
437 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu kênh 7 - kênh tha La 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
438 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
439 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
440 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 550.000 330.000 - - - Đất ở nông thôn
441 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Kênh 1 - kênh Tha La 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
442 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Châu Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
443 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
444 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
445 Thành phố Châu Đốc Tiếp giáp đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
446 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 270.000 162.000 - - - Đất ở nông thôn
447 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
448 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
449 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
450 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
451 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
452 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
453 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
454 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
455 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
456 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
457 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
458 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu kênh 7 - kênh tha La 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
459 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
460 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
461 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 385.000 231.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
462 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Kênh 1 - kênh Tha La 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
463 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Châu Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
464 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
465 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
466 Thành phố Châu Đốc Tiếp giáp đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
467 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 189.000 113.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
468 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
469 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
470 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
471 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
472 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 630.000 378.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
473 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
474 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
475 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
476 Thành phố Châu Đốc Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Vĩnh Châu - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Châu 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
477 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu từ cống kênh 1 - cống kênh 4 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
478 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Cuối khu hành chính xã - kênh 7 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
479 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu kênh 7 - kênh tha La 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
480 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu giáp ranh phường Núi Sam - Đường Kênh Đào 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
481 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cống kênh 1 - giáp cống kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
482 Thành phố Châu Đốc TDC bắc Kênh Đào; nối dài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu cầu sắt kênh 7 - giáp phường Núi Sam 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
483 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Châu Kênh 1 - kênh Tha La 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
484 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Châu Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
485 Thành phố Châu Đốc Cầu Cống Đồn - cầu Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
486 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
487 Thành phố Châu Đốc Tiếp giáp đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
488 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Nam QL 91 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 162.000 97.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
489 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tây Cống Đồn (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
490 Thành phố Châu Đốc Đường Bà Bài - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
491 Thành phố Châu Đốc Đường 3 Nhịp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
492 Thành phố Châu Đốc Tuyến dân cư Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế QL91 - Tỉnh lộ 955A 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
493 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Cống Đồn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
494 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Kênh 7 - Kênh Tha La 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
495 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Tha La - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Tế Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
496 Thành phố Châu Đốc Khu vực 3 - Xã Vĩnh Tế Đất ở nông thôn khu vực còn lại 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
497 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
498 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
499 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú A Toàn phường 150.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
500 Thành phố Châu Đốc Phường Châu Phú B Giáp Sông Hậu - đường La Thành Thân - đường Nguyễn Tri Phương - Khu dân cư Bờ Tây - khu dân cư Siêu Thị Châu Thới 1 - Nguyễn Văn Thoại 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm