Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc, An Giang phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang làm cơ sở cho việc cập nhật giá trị tiềm năng đất đai tại đây.

Tổng quan về Thành phố Châu Đốc và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Châu Đốc nằm ở khu vực Tây Nam của tỉnh An Giang, gần biên giới Campuchia, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển mạnh về kinh tế và du lịch.

Đây là một thành phố lịch sử và văn hóa nổi bật của vùng đồng bằng sông Cửu Long với các địa danh du lịch nổi tiếng như Chùa Bà Chúa Xứ, Núi Sam, và các lễ hội tôn giáo thu hút hàng triệu du khách trong và ngoài nước.

Hạ tầng giao thông tại Châu Đốc đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường giao thông liên kết giữa Châu Đốc và các khu vực khác trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng khu dân cư, khu thương mại, và các khu du lịch nghỉ dưỡng đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sống mà còn làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Châu Đốc

Bảng giá đất tại Thành phố Châu Đốc dao động từ mức thấp khoảng 18.000 đồng/m² cho các khu vực xa trung tâm đến mức cao 23.400.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng. Mức giá đất trung bình hiện tại vào khoảng 3.591.672 đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Châu Đốc.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại các khu vực phát triển mạnh về du lịch và thương mại, đặc biệt là các khu vực gần Núi Sam, Chùa Bà Chúa Xứ, luôn có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu vực có giá đất thấp nhưng có tiềm năng phát triển hạ tầng mạnh mẽ trong tương lai, hoặc đầu tư dài hạn tại những khu vực trung tâm, nơi giá trị đất sẽ tiếp tục tăng trưởng khi các dự án du lịch và hạ tầng giao thông được triển khai.

Bất động sản tại Thành phố Châu Đốc cũng rất thích hợp để mua để ở, đặc biệt là với môi trường sống yên bình, gần gũi với thiên nhiên.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Châu Đốc

Thành phố Châu Đốc không chỉ có giá trị du lịch, mà còn có những yếu tố mạnh mẽ làm tăng giá trị bất động sản, bao gồm vị trí chiến lược gần biên giới với Campuchia, các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm đang được thực hiện, và sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại đây, bao gồm các khu dân cư, khu du lịch sinh thái, và các dự án phát triển hạ tầng như mở rộng các tuyến đường huyết mạch và các khu trung tâm thương mại.

Điều này không chỉ giúp tăng khả năng tiếp cận của cư dân mà còn thúc đẩy nền kinh tế địa phương, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất tuy thấp nhưng lại rất có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông và khu đô thị mới hoàn thiện. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời khi đầu tư vào những khu vực này, đặc biệt là khi giá đất ở khu vực trung tâm đã khá cao.

Châu Đốc còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Các xu hướng du lịch tâm linh và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại khu vực, tạo ra cơ hội đầu tư bất động sản cho các chủ đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, hoặc các khu dân cư cao cấp.

Châu Đốc với vị trí chiến lược và các yếu tố phát triển mạnh mẽ đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các cơ hội lớn trong tương lai, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và hạ tầng, sẽ tiếp tục thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 23.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Châu Đốc là: 3.676.139 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
631

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Lê Công Thành - đếnThủ Khoa Huân 12.960.000 7.776.000 5.184.000 2.592.000 - Đất SX-KD đô thị
302 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 14.040.000 8.424.000 5.616.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
303 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất SX-KD đô thị
304 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
305 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 4.470.000 2.682.000 1.788.000 894.000 - Đất SX-KD đô thị
306 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
307 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Suốt đường 4.470.000 2.682.000 1.788.000 894.000 - Đất SX-KD đô thị
308 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
309 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
310 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
311 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
312 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
313 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
314 Thành phố Châu Đốc Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - cuối đường 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
315 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
316 Thành phố Châu Đốc Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
317 Thành phố Châu Đốc Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
318 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Đường số 4 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
319 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
320 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các tuyến đường nội bộ còn lại 1.950.000 1.170.000 780.000 390.000 - Đất SX-KD đô thị
321 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
322 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
323 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
324 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
325 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Thành phố Châu Đốc Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Suốt đường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
328 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trên địa bàn phường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
329 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 14.040.000 8.424.000 5.616.000 2.808.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Thành phố Châu Đốc Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Suốt đường 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 7.020.000 4.212.000 2.808.000 1.404.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 7.020.000 4.212.000 2.808.000 1.404.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Thành phố Châu Đốc Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Suốt đường 7.020.000 4.212.000 2.808.000 1.404.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 7.020.000 4.212.000 2.808.000 1.404.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 6.360.000 3.816.000 2.544.000 1.272.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Thành phố Châu Đốc Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 5.460.000 3.276.000 2.184.000 1.092.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Thủ Khoa Huân - đếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 5.280.000 3.168.000 2.112.000 1.056.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Thành phố Châu Đốc Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 3.120.000 1.872.000 1.248.000 624.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 3.060.000 1.836.000 1.224.000 612.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Thành phố Châu Đốc Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Thành phố Châu Đốc KDC Khang An - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các đường còn lại 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - đếnĐường 30/4 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Thành phố Châu Đốc Hoàng Diệu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Đường 30/4 - đếnngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Thành phố Châu Đốc KDC Sao Mai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 3.420.000 2.052.000 1.368.000 684.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Tiếp giáp đường Hoàng Diệu 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Thành phố Châu Đốc Thi Sách - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Thành phố Châu Đốc Trần Nguyên Hãn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - Phan Đình Phùng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Thành phố Châu Đốc Đường số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 3.060.000 1.836.000 1.224.000 612.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Thành phố Châu Đốc Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Thành phố Châu Đốc Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - La Thành Thân 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Thành phố Châu Đốc Đường Trạm Khí tượng Thủy văn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Lê Lợi - suốt đường 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Thành phố Châu Đốc Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường số 1, 2 3.240.000 1.944.000 1.296.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Thành phố Châu Đốc Chợ phường Châu Phú B - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ còn lại 2.040.000 1.224.000 816.000 408.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Thành phố Châu Đốc Phạm Ngọc Thạch - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Thành phố Châu Đốc KDC Trưng Vương - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Thành phố Châu Đốc Bờ Tây Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Phường B 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Tiếp giáp đường Bờ Tây 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Thành phố Châu Đốc KDC Siêu Thị Châu Thới 1 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Các tuyến đường nội bộ 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Thành phố Châu Đốc Đường 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Hoàng Diệu,Nguyễn Tri Phương - hết khu dân cư 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Thành phố Châu Đốc Đường cộ nội đồng kênh 30/4 - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
365 Thành phố Châu Đốc Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
366 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Kênh Hòa Bình - kênh 4 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
367 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú B Trên địa bàn phường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
368 Thành phố Châu Đốc Tôn Đức Thắng - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 2 - Phường Vĩnh Mỹ Đường song song Tôn Đức Thắng 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Châu Long 1 - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ 3.060.000 1.836.000 1.224.000 612.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Tri Phương - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ khu dân cư 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Đường DL1, 1C 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Thành phố Châu Đốc Khu đô thị mới (TP Lễ hội) - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các tuyến đường nội bộ còn lại 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Thành phố Châu Đốc Hồ Tùng Mậu - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ Kim Phát - Đường loại 3 - Phường Vĩnh Mỹ Các tuyến đường nội bộ 3.060.000 1.836.000 1.224.000 612.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Thành phố Châu Đốc Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Thành phố Châu Đốc Mậu Thân - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Thành phố Châu Đốc Châu Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
383 Thành phố Châu Đốc Đường Mương Thủy - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
384 Thành phố Châu Đốc Đường Mộ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Tôn Đức Thắng - Châu Long 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
385 Thành phố Châu Đốc Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường số 1, 2, 4, 5 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Thành phố Châu Đốc Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường số 3, 6, 7, 8 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư chợ kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Các đường nội bộ 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
389 Thành phố Châu Đốc Đường Kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
390 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
391 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - đếncầu Kênh Đào 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
392 Thành phố Châu Đốc Đường kênh 1 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
393 Thành phố Châu Đốc Đường trạm bơm điện - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
394 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
395 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Trên địa bàn phường 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
396 Thành phố Châu Đốc Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Suốt đường 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 6.480.000 3.888.000 2.592.000 1.296.000 - Đất SX-KD đô thị
398 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
399 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - chùa Huệ Hương 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
400 Thành phố Châu Đốc Kha Thị Láng - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế 5.760.000 3.456.000 2.304.000 1.152.000 - Đất SX-KD đô thị