Bảng giá đất Thành phố Châu Đốc An Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 23.400.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Châu Đốc là: 18.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Châu Đốc là: 3.591.672
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Châu Đốc Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Cầu Chợ Giồng - cầu Kênh Đào 1.100.000 660.000 440.000 220.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Châu Đốc Đường kênh 1 - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Châu Đốc Đường trạm bơm điện - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Châu Đốc Phùng Văn Cung - Phường Vĩnh Mỹ Đường Châu Long - Tôn Đức Thắng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Châu Đốc Châu Thị Tế - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Suốt đường 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - chùa Huệ Hương 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Châu Đốc Kha Thị Láng - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế 9.600.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Núi Sam Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương 8.800.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường Lê Đại Cương 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Đường số 2, 3 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Châu Đốc Chợ Vĩnh Đông - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Các đường còn lại 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Châu Đốc Mai Văn Tạo - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 3 - Phường Núi Sam Chùa Tây An - Trần Thị Được 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - chợ Vĩnh Đông - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Châu Đốc Đường tránh Quốc lộ 91 - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Trần Thị Được (Đường ngang khóm Vĩnh Đông 1) - ngã 3 Trương Gia Mô 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Châu Đốc Khu chợ Vĩnh Phước - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Châu Đốc Trần Thị Được - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Mai Văn Tạo - Phạm Văn Bạch 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Châu Đốc Phạm Văn Bạch - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Châu Đốc Hoàng Đạo Cật - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Ngươn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Châu Đốc Đường tỉnh 955A - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Châu Đốc Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Châu Đốc Đường Vĩnh Xuyên - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Châu Đốc Khu DC Đông, Tây Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Châu Đốc Đường Bến Vựa - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Phạm Văn Bạch - Đường tỉnh 955A 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Châu Đốc TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Núi Sam Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Châu Đốc Đường dẫn khóm Vĩnh Phước Phạm Văn Bạch - giáp TDC kênh 7 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Châu Đốc Đường kênh Huỳnh Văn Thu Kênh 4 - Kênh 7 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Châu Đốc Đường Phan Xích Long - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Châu Đốc Đường Tuy Biên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Đường Phan Xích Long – ranh xã Vĩnh Hội Đông 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Châu Đốc Đường Tây Xuyên - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Châu Đốc Đường Nguyễn Hữu Trí - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn (Suốt tuyến) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Châu Đốc KDC Chợ Vĩnh Ngươn - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Các đường nội bộ còn lại 1.450.000 870.000 580.000 290.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Ngươn Trên địa bàn phường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Châu Đốc Chi Lăng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Thành phố Châu Đốc Bạch Đằng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Suốt đường 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Thành phố Châu Đốc Đống Đa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa 11.340.000 6.804.000 4.536.000 2.268.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Thành phố Châu Đốc Lê Công Thành - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Lê Công Thành - đếnThủ Khoa Huân 15.120.000 9.072.000 6.048.000 3.024.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh 6.370.000 3.822.000 2.548.000 1.274.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Thành phố Châu Đốc Sương Nguyệt Anh - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị 7.560.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 5.215.000 3.129.000 2.086.000 1.043.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu 5.880.000 3.528.000 2.352.000 1.176.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Suốt đường 5.215.000 3.129.000 2.086.000 1.043.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Thủ Khoa HuânđếnNgã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 2 - Phường Châu Phú A Giáp Tân Lộ Kiều Lương 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Thành phố Châu Đốc Trần Hưng Đạo - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Thành phố Châu Đốc Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - cuối đường 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Nghĩa - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur 3.780.000 2.268.000 1.512.000 756.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Thành phố Châu Đốc Cử Trị - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur 3.360.000 2.016.000 1.344.000 672.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Thành phố Châu Đốc Doãn Uẩn - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 3 - Phường Châu Phú A Đường số 4 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trần Hưng Đạo - Cử Trị 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Thành phố Châu Đốc Khu dân cư Xí nghiệp rượu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các tuyến đường nội bộ còn lại 2.275.000 1.365.000 910.000 455.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Thành phố Châu Đốc KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Thành phố Châu Đốc KDC Ngọc Hầu - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Thành phố Châu Đốc Khu Biệt Thự Vườn - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Các đường nội bộ còn lại 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Thành phố Châu Đốc Trường đua - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - đường Louis Pasteur 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Thành phố Châu Đốc Louis Pasteur - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường đua - đường Cử Trị 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Thành phố Châu Đốc Tỉnh lộ 955A - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Thành phố Châu Đốc Đường đất kênh Vĩnh Tế - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Suốt đường 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất TM-DV đô thị
184 Thành phố Châu Đốc Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) - Đường loại 4 - Phường Châu Phú A Trên địa bàn phường 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất TM-DV đô thị
185 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 16.380.000 9.828.000 6.552.000 3.276.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Thành phố Châu Đốc Lê Lợi - Đường loại 1 - Phường Châu Phú B Suốt đường 12.600.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Thành phố Châu Đốc Phan Văn Vàng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Thành phố Châu Đốc Phan Đình Phùng - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Thành phố Châu Đốc Trưng Nữ Vương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Suốt đường 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Thành phố Châu Đốc Quang Trung - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại 8.190.000 4.914.000 3.276.000 1.638.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ 7.420.000 4.452.000 2.968.000 1.484.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Thành phố Châu Đốc Ngọc Hân Công Chúa - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng 6.370.000 3.822.000 2.548.000 1.274.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Văn Thoại - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Thủ Khoa Huân - Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Thành phố Châu Đốc Tân Lộ Kiều Lương - Đường loại 2 - Phường Châu Phú B Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam 6.160.000 3.696.000 2.464.000 1.232.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Thành phố Châu Đốc Trương Định - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.548.000 1.528.800 1.019.200 509.600 - Đất TM-DV đô thị
196 Thành phố Châu Đốc Thủ Khoa Huân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương 2.254.000 1.352.400 901.600 450.800 - Đất TM-DV đô thị
197 Thành phố Châu Đốc Nguyễn Trường Tộ - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.499.000 1.499.400 999.600 499.800 - Đất TM-DV đô thị
198 Thành phố Châu Đốc La Thành Thân - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.352.000 1.411.200 940.800 470.400 - Đất TM-DV đô thị
199 Thành phố Châu Đốc Lê Lai - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Suốt đường 2.058.000 1.234.800 823.200 411.600 - Đất TM-DV đô thị
200 Thành phố Châu Đốc KDC Khang An - Đường loại 3 - Phường Châu Phú B Các đường còn lại 1.764.000 1.058.400 705.600 352.800 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Ven Bãi (Mỹ Chánh)

Bảng giá đất của Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Ven bãi (Mỹ Chánh) - Đường loại 4 - Phường Vĩnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã 3 Ven bãi đến cầu Chợ Giồng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ven bãi (Mỹ Chánh) có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến giá trị bất động sản cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại Vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất giảm so với Vị trí 1, có thể do ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý với khả năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Ven bãi (Mỹ Chánh), Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Kênh 1 - Loại 4

Bảng giá đất của Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Kênh 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 1 từ Đường kênh Huỳnh Văn Thu đến Kênh Đào có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất vẫn cao, vị trí này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể có điều kiện kém thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Kênh 1. Mức giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Đường Trạm Bơm Điện - Đoạn Từ Đường Tôn Đức Thắng Đến Đường Kênh 1

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho khu vực Đường Trạm Bơm Điện, loại đất ở đô thị thuộc đường loại 4, đã được công bố theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Đường Tôn Đức Thắng đến Đường Kênh 1.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trạm Bơm Điện có mức giá 360.000 VNĐ/m², là giá cao nhất trong đoạn từ Đường Tôn Đức Thắng đến Đường Kênh 1. Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, tạo ra một mức giá hợp lý cho các giao dịch bất động sản.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 216.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường chính, có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, chỉ không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 144.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh sự giảm dần về mức độ thuận lợi và gần gũi với các tiện ích so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Đường Tôn Đức Thắng đến Đường Kênh 1. Giá thấp này có thể do khoảng cách xa từ các yếu tố phát triển chính như tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Trạm Bơm Điện, phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc. Nắm bắt rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức có quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn và phù hợp với nhu cầu của mình.


Bảng Giá Đất Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang: Đoạn Đường Kênh Huỳnh Văn Thu - Loại 4

Bảng giá đất của Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang cho đoạn đường Kênh Huỳnh Văn Thu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Huỳnh Văn Thu từ Đường kênh 1 đến cuối khu đô thị mới (TP Lễ hội) có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và khu đô thị phát triển.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển, giá trị đất tại khu vực này không đạt mức độ phát triển của vị trí 1.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Kênh Huỳnh Văn Thu. Mức giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Vĩnh Mỹ, Thành phố Châu Đốc, An Giang. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Châu Đốc, An Giang: Các Đoạn Còn Lại - Phường Vĩnh Mỹ

Bảng giá đất của thành phố Châu Đốc, An Giang cho các đoạn đường còn lại thuộc loại đất ở đô thị, đường loại 4, trên địa bàn phường Vĩnh Mỹ, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đoạn còn lại thuộc đường loại 4 có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phạm vi các đoạn còn lại trên địa bàn phường Vĩnh Mỹ, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc sự tiếp cận tốt hơn tới các tiện ích cơ bản.

Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao hơn so với các vị trí tiếp theo nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc các yếu tố địa lý khác làm tăng giá trị.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 144.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.

Vị trí 4: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường loại 4 của phường Vĩnh Mỹ, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các đoạn còn lại trên địa bàn phường Vĩnh Mỹ, thành phố Châu Đốc. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.