15:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn, An Giang cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại khu vực này. Quyết định pháp lý Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Tổng quan về Huyện Tri Tôn và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Tri Tôn, nằm ở phía Tây Nam tỉnh An Giang, là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào đặc thù địa lý và hạ tầng đang được cải thiện từng ngày.

Nằm gần biên giới với Campuchia, Tri Tôn không chỉ có giá trị về kinh tế, mà còn về du lịch, đặc biệt với các địa danh nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An, và nhiều danh thắng thiên nhiên khác. Những yếu tố này đã và đang thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại khu vực này.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Tri Tôn đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường liên huyện được mở rộng, nâng cấp, đồng thời, việc kết nối với các khu vực lân cận như Thành phố Long Xuyên và các khu vực trọng điểm khác giúp gia tăng tính kết nối cho khu vực này.

Hạ tầng khu công nghiệp, khu đô thị và khu dân cư cũng đang có dấu hiệu phát triển mạnh mẽ, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản của huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Tri Tôn

Bảng giá đất tại Huyện Tri Tôn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Cụ thể, giá đất trung tâm huyện dao động từ khoảng 1.500.000 đồng/m² đến 5.000.000 đồng/m², còn ở các khu vực ngoại ô giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 600.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của thị trường và mức độ khai thác bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Theo Quyết định Ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang, giá đất tại Tri Tôn được quy định cụ thể và điều chỉnh theo từng khu vực, từng mục đích sử dụng đất.

Từ đó, giá trị đất tại đây có thể tăng cao hơn khi các khu vực gần các điểm du lịch hoặc dự án hạ tầng lớn đang được triển khai.

Nhìn chung, đầu tư vào bất động sản tại Tri Tôn có thể mang lại lợi nhuận dài hạn, đặc biệt khi khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh về du lịch và hạ tầng. Nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường huyết mạch hoặc các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tri Tôn

Huyện Tri Tôn không chỉ có giá trị về nông nghiệp mà còn về du lịch và tiềm năng phát triển kinh tế bền vững.

Các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng đang dần được hình thành, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực. Đặc biệt, việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông sẽ giúp kết nối Tri Tôn với các khu vực khác nhanh chóng hơn, tạo động lực cho thị trường bất động sản phát triển.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Tri Tôn trở thành khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản là những lợi thế về vị trí địa lý gần các điểm du lịch nổi tiếng như Núi Cấm, Chùa Tây An.

Khi các dự án phát triển du lịch và hạ tầng tiếp tục được triển khai, giá trị đất tại các khu vực này sẽ tăng mạnh, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư sở hữu đất tại đây để tận dụng sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Đặc biệt, với xu hướng phát triển các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cao cấp dành cho khách du lịch, Huyện Tri Tôn có thể trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các yếu tố du lịch nổi bật, Huyện Tri Tôn đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong thị trường bất động sản của An Giang. Các nhà đầu tư có thể tìm thấy nhiều cơ hội sinh lời lâu dài trong khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tri Tôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tri Tôn là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tri Tôn là: 425.440 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
293

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
802 Huyện Tri Tôn Xã Lương An Trà 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
803 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
804 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
805 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
806 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
807 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 30.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
808 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 18.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
809 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp Đường tỉnh: 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
810 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
811 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
812 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
813 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
814 Huyện Tri Tôn Xã Tân Tuyến 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
815 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
816 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
817 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
818 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
819 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
820 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
821 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
822 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
823 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm Tiếp giáp Đường tỉnh 959 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
824 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
825 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
826 Huyện Tri Tôn Xã Ô Lâm 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
827 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
828 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
829 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
830 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
831 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
832 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
833 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
834 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
835 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
836 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
837 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
838 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
839 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
840 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
841 Huyện Tri Tôn Xã Núi Tô Tiếp giáp Đường tỉnh 959 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
842 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
843 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
844 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
845 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
846 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 28.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
847 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
848 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp Đường tỉnh: 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
849 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
850 Huyện Tri Tôn Xã An Tức Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
851 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
852 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
853 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
854 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
855 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
856 Huyện Tri Tôn Xã An Tức 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
857 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
858 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
859 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
860 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
861 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
862 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
863 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp đường tỉnh 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
864 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
865 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 24.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
866 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
867 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
868 Huyện Tri Tôn Xã Lê Trì 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
869 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
870 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
871 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 35.000 30.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
873 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): 32.000 26.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
874 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) 19.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
875 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng sản xuất
876 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
877 Huyện Tri Tôn Xã Vĩnh Phước 15.000 - - - - Đất rừng phòng hộ