STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 220.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
802 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
803 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Núi Voi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
804 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
805 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | UBND xã - Trung tâm chợ xã | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
806 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
807 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Văn Giáo - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo | Ranh chợ - Hết ranh VP ấp Măng Rò (hướng về Vĩnh Trung) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
808 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh xã Thới Sơn - Bọng Đây Cà Tưa | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
809 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Bọng Đây Cà Tưa - Ranh Trung tâm hành chính xã | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
810 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Trung tâm chợ - Ranh Vĩnh Trung | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
811 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ngã 4 lộ Làng Nghề | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
812 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Râu - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ngã 4 lộ Làng nghề - Hết đường (chùa Văn Râu) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
813 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường tỉnh 948 - Ranh An Phú (Chùa Thiết) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
814 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cà Hom - Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Hương lộ 6 - Hết đường | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
815 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Ranh Thới Sơn - Ranh Vĩnh Trung | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
816 | Huyện Tịnh Biên | Đường Làng nghề - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Suốt đường | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
817 | Huyện Tịnh Biên | Tuyến DC Đê Lũ núi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Toàn tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
818 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Hương lộ 7 (ranh Thới Sơn) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
819 | Huyện Tịnh Biên | Đường Cả Bi - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Văn Râu - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
820 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mằng Rò - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Đê Lũ Núi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
821 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Cũ - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Đê Lũ Núi - Ranh xã Thới Sơn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
822 | Huyện Tịnh Biên | Đường chuyển mì số 03 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo | Đường Làng Nghề - Đường Cả Bi | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
823 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Văn Giáo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
824 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - Ngã 4 Hương lộ 11 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
825 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | UBND xã - nhà Ông Huỳnh Thanh Hải (tờ 12, thửa 327) về hướng TT Nhà Bàng | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
826 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Ngã 4 Hương lộ 11 - Lộ Tà Lập (Hướng về hướng TT. Chi Lăng) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
827 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Vĩnh Trung (Đường tỉnh 948) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trung | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
828 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Văn Giáo - Chùa Hoạch Tọt | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
829 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Chùa Hoạch Tọt - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
830 | Huyện Tịnh Biên | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
831 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
832 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Cống số 1 - Ranh Núi Voi | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
833 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
834 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh xã Đội - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
835 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
836 | Huyện Tịnh Biên | Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung | Đường tỉnh 948 - Hết đường | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
837 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
838 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
839 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
840 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng | 315.000 | 189.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
841 | Huyện Tịnh Biên | Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
842 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú | Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng Ranh thị trấn Nhà Bàng | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
843 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú | Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
844 | Huyện Tịnh Biên | Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
845 | Huyện Tịnh Biên | Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - Xã An Phú | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
846 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
847 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
848 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
849 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư | UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
850 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
851 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
852 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
853 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
854 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
855 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
856 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư | Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
857 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
858 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
859 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
860 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư | Hương lộ 6 - Hương lộ 13 | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
861 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
862 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư | Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
863 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Cư | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
864 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
865 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
866 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
867 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành | 560.000 | 336.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
868 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
869 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu 1/5 - Cầu 13 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
870 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập | Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
871 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lập | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
872 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
873 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
874 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
875 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
876 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi | Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư | 175.000 | 105.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
877 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
878 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
879 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
880 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
881 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
882 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
883 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
884 | Huyện Tịnh Biên | Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
885 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo | 56.000 | 34.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
886 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
887 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 84.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
888 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
889 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
890 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
891 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
892 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
893 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
894 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
895 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
896 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 49.000 | 29.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
897 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
898 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
899 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
900 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) đến Nhà máy nước đá Cẩm Sòl có mức giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao hơn, thường là những vị trí gần các điểm giao thương chính, tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên cùng đoạn đường có mức giá 132.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Khu Vực Âu Tàu - Khu Vực 2 - Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Núi Voi
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã Núi Voi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã Núi Voi có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất phù hợp với điều kiện phát triển của khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Núi Voi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Văn Giáo
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 1 - xã Văn Giáo, loại đất ở nông thôn, từ UBND xã đến Nhà máy xay lúa Huỳnh Văn Lâm (tờ 8, thửa 221) hướng về Nhà Bàng, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này thường có những yếu tố thuận lợi như gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc khu vực có nhu cầu cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 1 - xã Văn Giáo, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu vực Chợ Văn Giáo
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang cho khu vực Chợ Văn Giáo, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu vực Chợ Văn Giáo. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí gần các tiện ích cộng đồng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, tuy nhiên vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có yếu tố giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Chợ Văn Giáo, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố như vị trí và tiện ích.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Văn Giáo
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 - xã Văn Giáo, loại đất ở nông thôn, từ Ranh xã Thới Sơn đến Bọng Đây Cà Tưa, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này thường phản ánh những lợi thế như vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông chính, và khu vực có nhu cầu cao, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 108.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 948 - khu vực 2 - xã Văn Giáo, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.