STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
702 | Huyện Tịnh Biên | Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
703 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
704 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
705 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
706 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
707 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng | 240.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
708 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
709 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
710 | Huyện Tịnh Biên | Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI | Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng | 150.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
711 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
712 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi | 108.000 | 64.800 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
713 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
714 | Huyện Tịnh Biên | Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
715 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
716 | Huyện Tịnh Biên | Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi | Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Tân Lợi | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Tịnh Biên | Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Tịnh Biên | Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông | Hết tuyến | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông | Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Tịnh Biên | Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông | 70.000 | 42.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
726 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Nông | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 | UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
731 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Tịnh Biên | Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Tịnh Biên | Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Tịnh Biên | Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Tịnh Biên | Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn | Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Thới Sơn | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng | UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Tịnh Biên | Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Cầu Trà Sư - Cầu Tha La | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
757 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
758 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 8 - Đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Tịnh Biên | Đường Hòa Thạnh - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Tịnh Biên | Đường Trung Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Tịnh Biên | Đường Đông Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng | Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã Nhơn Hưng | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Nhà Ông Nguyễn Văn Khoe ( tờ 14 thửa 97 hướng về TT Chi Lăng) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | UBND xã - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (hướng về Tri Tôn) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hết ranh xã đội An Hảo | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Hết ranh thửa 97, tờ 14 về hướng Chi Lăng | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | Ranh chợ - Ranh đầu trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (về hướng Tri Tôn) | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Tịnh Biên | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ An Hảo - Khu vực 1 - Xã An Hảo | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
770 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Cầu Tàđek | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Cầu Tàđek - Ngã 4 Nam An Hòa | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 4 Nam An Hòa - Ranh TT hành chính xã | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh TT hành chính xã - Ranh xã Châu Lăng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Tịnh Biên | Đường tỉnh 949 (HL 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh xã An Cư - Ranh huyện Tri Tôn | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
775 | Huyện Tịnh Biên | Đường Nam An Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Đường lên Núi Cấm | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
776 | Huyện Tịnh Biên | Đường Phum Tiêp - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
777 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường tỉnh 948 - Ngã 3 lên suối Thanh Long | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
778 | Huyện Tịnh Biên | Đường lên Núi Cấm - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 suối Thanh Long - Lộ Công Binh | 650.000 | 390.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
779 | Huyện Tịnh Biên | Đường vào Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ngã 3 đường lên Núi Cấm - Hết đường nhựa (nhà nghỉ Lâm Viên) | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
780 | Huyện Tịnh Biên | Các đường còn lại trong khu vực Lâm Viên - Khu vực 2 - Xã An Hảo | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
781 | Huyện Tịnh Biên | Đường Chợ Suối cũ - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Đường lên Núi Cấm - Hết đường | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
782 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Trung tâm HC xã - Tha La | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
783 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Ranh Tân Lợi | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
784 | Huyện Tịnh Biên | Đường Văn Lanh - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Tha La - Kênh Văn Lanh | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
785 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã An Hảo | Ranh Tân Lợi - Ranh Tri Tôn | 80.000 | 48.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
786 | Huyện Tịnh Biên | Khu vực 3 - Xã An Hảo | Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
787 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Ngã 3 hương lộ Voi I (thửa 304, về hướng Vĩnh Trung) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
788 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | UBND xã - Hết cây xăng F330 (đồn Bích Thủy) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
789 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Cống số 1 (thửa 81, tò 16) về hướng Vĩnh Trung) | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
790 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Ranh chợ - Ngã 3 Hương Lộ Voi I | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
791 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
792 | Huyện Tịnh Biên | Các đường khu trung tâm chợ - Chợ Núi Voi - Khu vực 1 - Xã Núi Voi | Hương Lộ 11 - Biên đầu Âu Tàu | 670.000 | 402.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
793 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Vĩnh Trung | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
794 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ranh trung tâm hành chính xã (cây xăng) - Hết Ranh Trường Mẫu Giáo | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
795 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Hết ranh Trường Mẫu Giáo - Đầu khu Dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á | 100.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
796 | Huyện Tịnh Biên | Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu khu dân cư HL-11 Mỹ Á - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
797 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tú Tề - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh TT.Chi Lăng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
798 | Huyện Tịnh Biên | Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Ngã 3 hương lộ 11 - Ranh Tân Lợi | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
799 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Tân Lợi | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
800 | Huyện Tịnh Biên | Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Núi Voi | Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Vĩnh Trung | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất An Giang, Huyện Tịnh Biên: Khu Vực Chợ Cũ Láng Cháy - Đường Ra Bãi Đá - Khu Vực 2 - Xã Tân Lợi - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho Khu Vực Chợ Cũ Láng Cháy - Đường Ra Bãi Đá - Khu Vực 2 - Xã Tân Lợi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức định giá và ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Khu Vực Chợ Cũ Láng Cháy đến Đường Ra Bãi Đá có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao hơn, thường là những vị trí gần các điểm giao thương chính hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trên cùng đoạn đường có mức giá 90.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này thấp hơn, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc cơ sở hạ tầng không thuận tiện bằng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại Khu Vực Chợ Cũ Láng Cháy - Đường Ra Bãi Đá - Khu Vực 2 - Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Tịnh Biên, Đường Giao Thông Nông Thôn Còn Lại - Khu Vực 2 - Xã Tân Lợi
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường giao thông nông thôn còn lại, khu vực 2, xã Tân Lợi, loại đất ở nông thôn, từ Đường Tân Long 1, Đường Tân Long 3, Đường Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long, đến Đường lên núi Cấm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giao thông nông thôn có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích, giao thông thuận lợi hơn, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 72.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực. Điều này có thể là do khoảng cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi như tại vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn còn lại, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí trong đoạn đường này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Khu Vực 3 - Xã Tân Lợi
Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho khu vực 3 - Xã Tân Lợi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực 3 - Xã Tân Lợi có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực còn lại, phản ánh giá trị đất dựa trên điều kiện phát triển và đặc điểm của khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3 - Xã Tân Lợi, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Quốc Lộ N1 - Khu Vực 2 - Xã An Nông
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Quốc Lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ranh xã Lạc Quới đến UBND xã, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không bằng khu vực giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông, huyện Tịnh Biên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 - Xã An Nông
Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông, loại đất ở nông thôn, từ ranh TT. Tịnh Biên đến ranh An Cư, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng của đất ở nông thôn trong khu vực, với khả năng phát triển và sử dụng hiệu quả cho các mục đích xây dựng và sinh sống.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn phù hợp cho việc phát triển các dự án xây dựng và sinh sống, với mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 949 - xã An Nông, huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.