Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh An Giang, giáp với biên giới Campuchia, là một trong những huyện có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương quốc tế.

Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mà còn là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và tiềm năng công nghiệp.

Tịnh Biên cũng có một vai trò quan trọng trong các hoạt động thương mại giữa Việt Nam và các nước láng giềng, nhờ vào vị trí giáp biên giới, làm tăng tính hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Yếu tố hạ tầng là một trong những điểm sáng của Tịnh Biên. Các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các khu vực lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ đã được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây.

Sự phát triển của giao thông và các dự án đầu tư hạ tầng đang thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách khuyến khích phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới.

Tịnh Biên sở hữu những đặc điểm tự nhiên tuyệt vời, với nhiều khu du lịch sinh thái và các di tích lịch sử, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng. Việc kết nối giao thông thuận lợi đã giúp Tịnh Biên thu hút nhiều dự án đầu tư lớn từ các công ty bất động sản, làm tăng tiềm năng phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tịnh Biên

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên được quy định trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Theo đó, giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt, từ mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vùng xa cho đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên vào khoảng 541.632 đồng/m2, cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này.

Các khu đất gần các khu vực thương mại, các tuyến đường lớn, hoặc khu vực gần biên giới có giá cao hơn đáng kể, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực thương mại, du lịch, và phát triển đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tịnh Biên hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với các yếu tố thuận lợi về giao thông và du lịch, giá đất ở đây được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư dài hạn, vì khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án du lịch phát triển, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tịnh Biên có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Một trong những yếu tố nổi bật của khu vực là tiềm năng du lịch sinh thái, với nhiều khu vực tự nhiên phong phú, các khu rừng tràm, hồ nước và các di tích lịch sử. Điều này tạo ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo nền tảng cho sự phát triển bất động sản du lịch trong tương lai.

Thêm vào đó, Tịnh Biên còn có một lợi thế lớn khi nằm gần biên giới, mở ra cơ hội phát triển thương mại, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và thương mại biên giới.

Việc triển khai các dự án hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng các khu công nghiệp, sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế và kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Huyện Tịnh Biên cũng đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản khi các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch được triển khai. Các dự án này không chỉ giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương mà còn kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, Tịnh Biên là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái và thương mại biên giới, Tịnh Biên, An Giang đang trở thành một điểm sáng trong đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển trong dài hạn mà còn đang mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 556.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
467

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - Ranh Phường Nhơn Hưng và Ranh Phường Nhà Bàng 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh Xã An Cư, Phường Tịnh Biên) 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Hương lộ 9 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Tịnh Biên Đường Tà Ngáo - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ô Tà Bang - Ranh Phường Thới Sơn 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Tịnh Biên Đường Trạm liên ngành - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Đường tỉnh 955A - Hương lộ 9 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Tịnh Biên Đường Khu dân cư An Phú - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Ranh Phường Tịnh Biên - hết đường 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Tịnh Biên Đường Tiểu lộ Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Nhứt 3 - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Suốt đường 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Tịnh Biên Đường D-19 Phú Hòa - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ Từ Cua 13 - Ranh Phường Tịnh Biên 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG AN PHÚ 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 1 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Hết ranh Phường Nhà Bàng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN UBND phường - Hết ranh trường Tiểu học “A” Thới Sơn 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 (UBND phường - Cổng Trạm y tế Phường Thới Sơn (hướng về Xã Văn Giáo)) 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Tịnh Biên Chợ Thới Sơn - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Trung tâm hành chính phường 245.000 147.000 98.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Đường loại 2 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh trung tâm chợ - Đường Lâm Vồ (nối dài) 245.000 147.000 98.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 126.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Định nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Phường Thới Sơn 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Trung tâm hành chính phường - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Hương lộ 7 (ranh Xã Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Ranh Phường Nhà Bàng - Ranh Xã Văn Giáo 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường tỉnh 948 - Ranh Phường An Phú 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Tịnh Biên Đường Gò Cây Tung - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Bàu Mướp - Đường Lộ Ngang 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Tịnh Biên Đường Bến Lâm Vồ - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN Đường Gò Cây Tung - Đường Tây Trà Sư 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG THỚI SƠN 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 140.000 84.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 469.000 281.400 187.600 93.800 - Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 126.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 105.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
478 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
484 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
485 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
486 Huyện Tịnh Biên Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
487 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ Cống K93 - Cầu Sập 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
498 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị