Bảng giá đất Huyện Tịnh Biên An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 541.632
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ranh Phường An Phú - Ngã 3 Cây Mít 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
202 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ranh Phường Nhà Bàng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất ở đô thị
203 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG UBND phường - Ngã 3 đường Hòa Hưng 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
204 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 Cây Mít - Ranh Thành phố Châu Đốc 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
205 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Trà Sư - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
206 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Đường loại 2 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
207 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường An Phú 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
208 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
209 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Đường tỉnh 955A 200.000 120.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
210 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
211 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Ranh Phường Nhà Bàng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
212 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
213 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
214 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Thạnh - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Đình - Ngã 3 đường Hào Sển 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
215 Huyện Tịnh Biên Đường Trung Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 nối dài - Đường Xóm Mới 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
216 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Hưng - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Hương lộ 9 - Đường Hòa Thạnh 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
217 Huyện Tịnh Biên Đường Nhơn Tâm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường Trung Hưng - Đường Đông Hưng 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
218 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Nam Quốc lộ 91 - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG Suốt tuyến 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
219 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Lý Thị Cầm - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
220 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NHƠN HƯNG 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
221 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
222 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
223 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
224 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Hương lộ 11) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất ở đô thị
225 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
226 Huyện Tịnh Biên Chợ Núi Voi (Các đường khu trung tâm chợ) - Đường loại 1 - PHƯỜNG NÚI VOI 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
227 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm Chợ (cống số 1) - Ranh Xã Vĩnh Trung 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
228 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh trung tâm hành chính phường (cây xăng) - Hết ranh trường Mẫu Giáo 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
229 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hết ranh trường Mẫu Giáo - Đầu Khu dân cư Hương lộ 11, đoạn Mỹ Á 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
230 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu khu dân cư Hương lộ 11 Mỹ Á - Ranh Xã Tân Lợi 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
231 Huyện Tịnh Biên Đường Tú Tề - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11 - Ranh Phường Chi Lăng 400.000 240.000 160.000 100.000 - Đất ở đô thị
232 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 233, tờ 16) - Nhà máy nước đá Cẩm Sòl 300.000 180.000 120.000 100.000 - Đất ở đô thị
233 Huyện Tịnh Biên Khu vực Âu Tàu - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Ranh Trung tâm chợ (thửa 165, tờ 16) - Kênh Trà Sư 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
234 Huyện Tịnh Biên Đường B20 - Đường loại 2 - PHƯỜNG NÚI VOI Hương lộ 11- ranh Phường Chi Lăng 250.000 150.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
235 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Ngã 3 Hương lộ 11- Ranh Xã Tân Lợi 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
236 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Tân Lợi 180.000 108.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
237 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI Đầu kênh Âu Tàu - Ranh Xã Vĩnh Trung 150.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
238 Huyện Tịnh Biên Các đoạn đường còn lại (chỉ xác định 1 vị trí) - Đường loại 3 - PHƯỜNG NÚI VOI 100.000 100.000 100.000 100.000 - Đất ở đô thị
239 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Ngô Quyền 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong (Đường số 21) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trãi (Đường số 7) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Văn Tám (Đường số 22) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Nguyễn Trãi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Châu Thị Tế - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Tịnh Biên Đường Ngô Quyền - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Trần Đại Nghĩa 3.150.000 1.890.000 1.260.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Đăng Lưu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Hết đường 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Tịnh Biên Đường Kim Đồng (sau UBND phường) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngô Quyền - Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Hết ranh Công an Phường Tịnh Biên 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh sau Công an phường - Nhà máy nước 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Châu Thị Tế - Hết ranh trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Trường Tiểu học “A” Phường Tịnh Biên - Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Xuân Tô (Lộ Xuân Tô 1) - Cống K93 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ Cống K93 - Cầu Sập 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Tịnh Biên Đường Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Sập - Cầu Xuân Tô (cầu Cạn) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Thoại Ngọc Hầu 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Thoại Ngọc Hầu - Cầu Đinh 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ngã 3 đường Hữu Nghị - Cống Cầu Sập 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống Cầu Sập - Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Đầu đường Lý Thái Tổ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Tịnh Biên Đường Lý Thái Tổ - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường Lý Thái Tổ 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Tịnh Biên Đường Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lý Thái Tổ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Tịnh Biên Đường Trường Chinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường còn lại Khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Tịnh Biên Đường LươngThế Vinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính Kế hoạch 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Du - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Hồng Phong - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Suốt đường (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Tịnh Biên Đường 30/4 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 18 (Khu dân cư Sao Mai) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Tịnh Biên Đường số 9 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Tịnh Biên Đường số 12 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường số 6 (Khu dân cư Sao Mai) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Tịnh Biên Đường Phan Văn Trị - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Tịnh Biên Các tuyến đường, đoạn đường còn lại Khu dân cư Sao Mai - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Từ ranh đô thị (Cống K93) - Hết ranh Trường Tiểu học “C” 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Tịnh Biên Quốc Lộ 91 - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Ranh Trường Tiểu học “C”- Ranh Phường An Phú 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Tịnh Biên Đường Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Tịnh Biên Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 16 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường 30/4 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Tịnh Biên Đường Võ Thị Sáu (Đường số 19 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Hai Bà Trưng 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Tịnh Biên Đường Lê Duẩn (Đường số 12 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lê Hồng Phong - Đường Tôn Đức Thắng 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Đại Nghĩa (Đường số 18 Chợ Bách hóa Tịnh Biên) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Phan Đăng Lưu - Đường Lê Duẩn 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Tịnh Biên Kiệt (Đường số 1 Khu dân cư Sao Mai) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Châu Thị Tế - Đường Xuân Tô 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Đường tỉnh 955A) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Nhà Máy nước - Biên đầu đường Xuân Tô 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 1 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Đường Lý Thái Tổ - Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Tịnh Biên Đường Hữu Nghị (Quốc lộ 91) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Hữu Nghị cũ - Ngã 3 đường Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Tịnh Biên Đường Châu Thị Tế (Quốc lộ N1) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đường dẫn cầu Vĩnh Tế - Biên đầu Khu dân cư 21 nền 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Tịnh Biên Đường đắp (Đường tỉnh 949) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cầu Đinh - Hết ranh Tuyến dân cư Xóm Mới 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Tịnh Biên Khu Xóm Mới sau bến xe - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các hẻm 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 2 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Biên đầu đường Xuân Tô - Ranh Phường An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Tịnh Biên Đường Trần Quốc Toản - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Tịnh Biên Đường Xuân Tô (Đường Xuân Tô 1) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Hết ranh Trường Tiểu học “A” (điểm phụ) - Đường Châu Thị Tế 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Toàn tuyến 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Tịnh Biên Tuyến dân cư Xuân Biên - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Các nền tái định cư 315.000 189.000 126.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Khu dân cư 21 nền - Bọng ngang chùa An Phước 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Bọng ngang chùa An Phước - Cống gò Cây Sung 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 (Đường Châu Thị Tế) - Đường loại 3 - PHƯỜNG TỊNH BIÊN Cống gò Cây Sung - Ranh Xã An Nông 280.000 168.000 112.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 955A - đường loại 1, phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, từ ranh phường An Phú đến Ngã 3 Cây Mít, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này phản ánh vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, phù hợp cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ sự thuận tiện về giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động phát triển đô thị, đặc biệt là cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các cơ quan chính quyền như UBND phường và các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đáng kể.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển so với các vị trí có giá cao hơn.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường Loại 1 - Phường Nhơn Hưng, Huyện Tịnh Biên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Hương Lộ 8 - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của Huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 tại Phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần UBND phường và các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp với nhu cầu của những người tìm kiếm đất ở đô thị gần ngã 3 đường Hòa Hưng.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn, mặc dù xa hơn so với các vị trí đầu.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 8 - Đường loại 2, Phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 955A - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường tỉnh 955A - đường loại 2, phường Nhơn Hưng, loại đất ở đô thị, từ Ngã 3 Cây Mít đến ranh Thành phố Châu Đốc, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ sự thuận tiện về giao thông và gần các điểm quan trọng trong khu vực đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng cho các hoạt động phát triển đô thị, đặc biệt là cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 955A - phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tịnh Biên, An Giang: Đoạn Đường Đông Trà Sư - Đường Loại 2 - Phường Nhơn Hưng

Bảng giá đất của huyện Tịnh Biên, An Giang cho đoạn đường Đông Trà Sư, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 91 đến Đường tỉnh 955A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đông Trà Sư có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần các tiện ích quan trọng hoặc giao thông thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao hơn các vị trí tiếp theo. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đông Trà Sư - Phường Nhơn Hưng. Việc nắm rõ sự chênh lệch giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.