Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên, An Giang được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tịnh Biên

Huyện Tịnh Biên nằm ở phía Tây Nam của tỉnh An Giang, giáp với biên giới Campuchia, là một trong những huyện có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương quốc tế.

Nơi đây không chỉ nổi bật với cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp, mà còn là khu vực phát triển mạnh về nông nghiệp, du lịch và tiềm năng công nghiệp.

Tịnh Biên cũng có một vai trò quan trọng trong các hoạt động thương mại giữa Việt Nam và các nước láng giềng, nhờ vào vị trí giáp biên giới, làm tăng tính hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư.

Yếu tố hạ tầng là một trong những điểm sáng của Tịnh Biên. Các tuyến đường huyết mạch kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và các khu vực lân cận như Kiên Giang, Cần Thơ đã được nâng cấp đáng kể trong những năm gần đây.

Sự phát triển của giao thông và các dự án đầu tư hạ tầng đang thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Thêm vào đó, khu vực này còn được hưởng lợi từ chính sách khuyến khích phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới.

Tịnh Biên sở hữu những đặc điểm tự nhiên tuyệt vời, với nhiều khu du lịch sinh thái và các di tích lịch sử, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng. Việc kết nối giao thông thuận lợi đã giúp Tịnh Biên thu hút nhiều dự án đầu tư lớn từ các công ty bất động sản, làm tăng tiềm năng phát triển đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Tịnh Biên

Bảng giá đất tại Huyện Tịnh Biên được quy định trong Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, và đã được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang.

Theo đó, giá đất tại khu vực này có sự chênh lệch rõ rệt, từ mức giá thấp nhất là 15.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vùng xa cho đến mức giá cao nhất là 7.000.000 đồng/m2 cho các khu đất ở vị trí trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông huyết mạch.

Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên vào khoảng 541.632 đồng/m2, cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này.

Các khu đất gần các khu vực thương mại, các tuyến đường lớn, hoặc khu vực gần biên giới có giá cao hơn đáng kể, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong các lĩnh vực thương mại, du lịch, và phát triển đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tịnh Biên hiện đang ở mức vừa phải, nhưng với các yếu tố thuận lợi về giao thông và du lịch, giá đất ở đây được kỳ vọng sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư dài hạn, vì khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án du lịch phát triển, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng cao.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tịnh Biên có nhiều điểm mạnh để phát triển bất động sản, đặc biệt trong các lĩnh vực nông nghiệp, du lịch và công nghiệp.

Một trong những yếu tố nổi bật của khu vực là tiềm năng du lịch sinh thái, với nhiều khu vực tự nhiên phong phú, các khu rừng tràm, hồ nước và các di tích lịch sử. Điều này tạo ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo nền tảng cho sự phát triển bất động sản du lịch trong tương lai.

Thêm vào đó, Tịnh Biên còn có một lợi thế lớn khi nằm gần biên giới, mở ra cơ hội phát triển thương mại, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư trong lĩnh vực logistics và thương mại biên giới.

Việc triển khai các dự án hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và xây dựng các khu công nghiệp, sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển kinh tế và kéo theo sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Huyện Tịnh Biên cũng đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản khi các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch được triển khai. Các dự án này không chỉ giúp tăng trưởng nền kinh tế địa phương mà còn kéo theo sự gia tăng nhu cầu về đất đai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Với xu hướng phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, Tịnh Biên là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang tạo ra cơ hội đầu tư lớn tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái và thương mại biên giới, Tịnh Biên, An Giang đang trở thành một điểm sáng trong đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có tiềm năng phát triển trong dài hạn mà còn đang mang đến cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tịnh Biên là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tịnh Biên là: 556.206 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
467

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Tịnh Biên Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng Ranh TT hành chính - Ranh TT. Chi Lăng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1002 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Đường tỉnh 948 - Cống số 1 (300m) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1003 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Cống số 1 - Ranh Núi Voi 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1004 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Đường tỉnh 948 - Ranh xã Đội 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1005 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh xã Đội - Ranh An Cư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1006 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Ranh Văn Giáo - Ranh Núi Voi 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1007 Huyện Tịnh Biên Đường 1/5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trung Đường tỉnh 948 - Hết đường 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1008 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trung Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh Thị trấn Nhà Bàng - Hết lộ Cua 13 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã An Phú Hết lộ Cua 13 - Ranh TT Tịnh Biên 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Tịnh Biên Đường cua 13 - Khu vực 2 - Xã An Phú Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã An Phú Ranh thị trấn Tịnh Biên - Ranh Nhơn Hưng Ranh thị trấn Nhà Bàng 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Tà Bang - Khu vực 2 - Xã An Phú Quốc lộ 91 - Chùa Rô (Ranh An Cư,TT.Tịnh Biên) 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Tịnh Biên Các hẻm Sóc Tà Ngáo - Phú 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Tịnh Biên Các đường giao thông nông thôn còn lại (Đ. trạm liên ngành; Đ. Tà Ngáo; Đ. Ô Sâu;...) - Khu vực 2 - Xã An Phú 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư UBND xã - Ngã 3 Phú Cường (về hướng TT Tịnh Biên) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 1 - Xã An Cư UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (thửa 36, tờ 26) về hướng TT 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 1 - Xã An Cư UBND xã - Đường máng Trạm bơm 3/2 (về hướng Vĩnh Trung, tờ 22, thửa 58) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - Văn phòng ấp Ba Soài (về hướng UBND xã, tờ 35, thửa 20) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư Ranh chợ - - Hết ranh trường Tiểu Học “B” An Cư (về hướng Tri Tôn, tờ 35, thửa 235) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Ba Xoài xã An Cư - Khu vực 1 - Xã An Cư 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh TT hành chính xã 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ranh TT chợ xã 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT chợ xã - Nhà ông 4 Thạnh (tờ 38, thửa 102) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 (Hương lộ 17 cũ) - Khu vực 2 - Xã An Cư Nhà ông 4 Thạnh - Ranh huyện Tri Tôn 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Cư Ngã 3 Phú Cường - Ranh xã An Nông 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh TT hành chính xã - Ngã 4 Soài Chếk 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ngã 4 Soài Chếk - Ranh xã Vĩnh Trung 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Tịnh Biên Đường Ôtưksa -Vĩnh Thượng - Khu vực 2 - Xã An Cư Hương lộ 6 - Hương lộ 13 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 13 - Khu vực 2 - Xã An Cư Đường tỉnh 949 (HL17) - Ranh TT.Chi Lăng 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 6 - Khu vực 2 - Xã An Cư Ranh Văn Giáo - Ranh An Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Cư Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập UBND xã - Ranh đầu Trung Tâm học tập cộng đồng (về hướng Châu Phú) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 1 - Xã Tân Lập UBND xã - Trung tâm chợ (nhà Nguyễn Thái Phong tờ 10, thửa 39 về hướng Tri Tôn) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Nhà Nguyễn Thái Phong (tờ 10, thửa 39) - Cầu kênh 1/5 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Tịnh Biên Chợ Tân Lập (Đường tỉnh 945) - Khu vực 1 - Xã Tân Lập Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Các dãy nhà cặp theo đường Tân Thành 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ ranh TT Hành chính xã - Giáp ranh huyện Châu Phú 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ cầu 1/5 - Cầu 13 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lập Từ cầu Dây Văng - Ranh xã Tân Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lập Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi UBND xã - Hết cây xăng Dương Thị Thoại (về hướng TT Chi Lăng) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi UBND xã - Hết ranh Trạm Y Tế xã 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long (Đường tỉnh 948 - Nhà Chau Song (150 mét, tờ 11, thửa 81)) 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Chợ xã Tiết (Chợ Tân Lợi) - Khu vực 1 - Xã Tân Lợi Hết khu quy hoạch chợ và bố trí dân cư 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT.Chi Lăng - Ranh TT hành chính xã 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh TT - Cổng chùa Bà Nước Hẹ 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Cổng Chùa Bà Nước Hẹ - Ranh An Hảo 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Trung tâm HC xã - Hương lộ 11 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Tịnh Biên Đường Tân Long - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Hương lộ 11 - Đầu kênh Xã Tiết 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 11 - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Núi Voi - Ranh An Hảo 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Tịnh Biên Đường Xáng Cụt - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Ranh Núi Voi - Ranh Tân Lập 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Tịnh Biên Đường Mỹ Á - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đường tỉnh 948 - Hương lộ 11 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Tịnh Biên Khu vực Tôn nền Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Kênh Láng Cháy - Ranh An Hảo 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Tịnh Biên Khu vực chợ cũ Láng Cháy, đường ra bãi đá - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Tịnh Biên Đường giao thông nông thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Lợi Đ. Tân Long 1; Đ. Tân Long 3; Đ. Liên ấp Tân Hiệp - Tân Long; Đường lên núi Cấm) 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Tân Lợi Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh xã Lạc Qưới - UBND xã 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông UBND xã - Ranh TT.Tịnh Biên 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Tịnh Biên Đường Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Ranh TT.Tịnh Biên - Ranh An Cư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Tịnh Biên Đường 20 - Khu vực 2 - Xã An Nông Quốc lộ N1 - Đường tỉnh 949 (HL 17B) 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Tịnh Biên Kênh 3/2 - Khu vực 2 - Xã An Nông Hết tuyến 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Tịnh Biên Đường Đông Phú Cường - Khu vực 2 - Xã An Nông Đường Phú Cường - Ranh TT. Tịnh Biên 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Tịnh Biên Các đường Tuyến dân cư hậu N1 - Khu vực 2 - Xã An Nông 42.000 25.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã An Nông Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu Mướp - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Nhà Ông Nguyễn Văn Em (tờ 51, thửa 106) về hướng Miễu Bàu Mướp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 UBND xã - Hết ranh trường TH “A” Thới Sơn 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn UBND xã - Cống trạm y tế xã Thới Sơn (hướng về Văn Giáo) 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Tịnh Biên Các dãy nhà đối diện nhà lồng chợ - Chợ Thới Sơn - Khu vực 1 - Xã Thới Sơn 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 948 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Hết ranh thị trấn Nhà Bàng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT.Nhà Bàng - Ranh TT.hành chính xã 108.000 65.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 7 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh trung tâm chợ - đường Lâm Vồ (nối dài) 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Tịnh Biên Đường Bàu mướp - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh Trung tâm hành chính xã - Ranh TT Nhà Bàng 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 1 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Tịnh Biên Đường Sơn Tây 2 - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường Hương lộ 7 - Đường Bàu Mướp 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Tịnh Biên Đường Lâm Vồ nối dài - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường HL 7 (ranh Văn Giáo) - Đường tỉnh 948 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Hết ranh chùa Phước Điền 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Tịnh Biên Đường Lộ Ngang - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh chùa Phước Điền - Đường Tây Trà Sư 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Tịnh Biên Đường Đình Thới Sơn - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Hương lộ 7 - Đường tỉnh 948 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Tịnh Biên Đường Tây Trà Sư - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Ranh TT. Nhà Bàng - Ranh xã Văn Giáo 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Tịnh Biên Đường Ô Sâu - Khu vực 2 - Xã Thới Sơn Đường tỉnh 948 - Ranh xã An Phú 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Tịnh Biên Khu vực 3 - Xã Thới Sơn Đất ở tại nông thôn khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ranh TT Nhà Bàng 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 1 - Xã Nhơn Hưng UBND xã - Ngã 3 đường Hòa Hưng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Tịnh Biên Quốc lộ 91 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Cầu Trà Sư - Cầu Tha La 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ranh An Phú - Ngã 3 Cây Mít 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Tịnh Biên Đường tỉnh 955A - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 Cây Mít - Ranh TP. Châu Đốc 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng TT. Nhà Bàng - Ranh xã An Phú 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 9 nối dài - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 4 Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 72.000 43.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Tịnh Biên Hương lộ 8 - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Ngã 3 lộ Hòa Hưng - Hết đường 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Tịnh Biên Đường Hòa Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Tịnh Biên Đường Xóm Mới - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Ranh TT. Nhà Bàng 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Tịnh Biên Các đường khu dân cư Tây Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Tịnh Biên Đường Hào Sển; - Đường Cống ranh; - Đường đình Nhơn Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Tịnh Biên Đường Nam Hưng - Khu vực 2 - Xã Nhơn Hưng Hương lộ 8 - Đường Hào Sển 48.000 29.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện