Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thoại Sơn Đường Số 7 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
103 Huyện Thoại Sơn Đường Núi Tượng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu Núi Tượng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở đô thị
104 Huyện Thoại Sơn Đường Mẫu giáo - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản - Đến Đường Trần Thị Huệ 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
105 Huyện Thoại Sơn Trần Thị Huệ - Thị trấn Óc Eo Chùa Khmer - ĐếnKho đạn Đến Cuối lộ bê tông 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
106 Huyện Thoại Sơn Phạm Thị Vinh - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Phan Thanh Giản 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
107 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
108 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 - đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
109 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến hẻm Trại cây Minh Nhựt) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
110 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
111 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 750.000 450.000 300.000 150.000 - Đất ở đô thị
112 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
113 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đến Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất ở đô thị
114 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - Đến đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 400.000 240.000 160.000 80.000 - Đất ở đô thị
115 Huyện Thoại Sơn Đường Làng Dân Tộc - Thị trấn Óc Eo Trần Thị Huệ - Đến Sân Tiên 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
116 Huyện Thoại Sơn Đường Gò Cây Thị - Thị trấn Óc Eo Đường Vành đai (vòng núi) - Đến Cầu Treo 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
117 Huyện Thoại Sơn Đường Sân Tiên - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Trần Thị Huệ 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở đô thị
118 Huyện Thoại Sơn Đường Kênh Kiên Hảo - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Ranh Kiên Giang 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
119 Huyện Thoại Sơn Các kênh cấp 2 - Thị trấn Óc Eo Kênh Vành đai - kênh Kiên Hảo 110.000 66.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
120 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Óc Eo 100.000 60.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
121 Huyện Thoại Sơn Đường kênh vành đai - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba Thê 5 - cầu sắt Núi nhỏ 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
122 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Hết ranh cây xăng Tân Anh 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
123 Huyện Thoại Sơn Đường số 3 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 7 - Hết đường nhựa 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
124 Huyện Thoại Sơn Đường số 4 (Chợ mới)4 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
125 Huyện Thoại Sơn Đường số 7 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 2 - Đến Đường số 5 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
126 Huyện Thoại Sơn KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong KDC 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
127 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Bạo - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Bến cảng KCN 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở đô thị
128 Huyện Thoại Sơn Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
129 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
130 Huyện Thoại Sơn Dân cư khu vực chợ cũ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
131 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Ranh cây xăng Tân Anh - Đến Cầu Mương Trâu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở đô thị
132 Huyện Thoại Sơn Lê Anh Xuân - Thị trấn Phú Hòa Suốt tuyến đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
133 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường bê tông 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
134 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
135 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 (Chợ mới)- Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
136 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
137 Huyện Thoại Sơn Đặng Huy Trứ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Phú Hòa 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
138 Huyện Thoại Sơn Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
139 Huyện Thoại Sơn Đường Cầu Đình - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Mặc Cần Dện 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
140 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
141 Huyện Thoại Sơn Đường Trường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - bến cảng KCN 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
142 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện - Thị trấn Phú Hòa Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
143 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông 2m KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Suốt tuyến 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
144 Huyện Thoại Sơn Đường đất KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần phú - Đến Suốt tuyến 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
145 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vốn huyện) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất ở đô thị
146 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vượt lũ) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
147 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Thị trấn Phú Hòa Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
148 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
149 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
150 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh Xã Đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
151 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Chùa Khánh Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
152 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
153 Huyện Thoại Sơn Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
154 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 2m Kênh Mười Cai Mương Trâu - Kênh Mặc Cần Dện Lớn 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
155 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa Rạch Mương Trâu Trần Phú - Kênh Mười Cai 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất ở đô thị
156 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Đông An Các đường trong khu dân cư 340.000 204.000 136.000 68.000 - Đất ở đô thị
157 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Phú Hòa 100.000 60.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
158 Huyện Thoại Sơn Hồ Thị Kỷ - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở đô thị
159 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
160 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Công ty Lương thực An Giang - Thị trấn Phú Hòa Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh RG-LX) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở đô thị
161 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ) - Thị trấn Phú Hòa Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao 200.000 120.000 80.000 50.000 - Đất ở đô thị
162 Huyện Thoại Sơn Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú Hòa - Thị trấn Phú Hòa Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất ở đô thị
163 Huyện Thoại Sơn Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Thoại Sơn Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Thoại Sơn Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.940.000 1.764.000 1.176.000 588.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Thoại Sơn Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn 2.170.000 1.302.000 868.000 434.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Thoại Sơn Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Thoại Sơn Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Thoại Sơn Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Thoại Sơn Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.010.000 1.806.000 1.204.000 602.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Thoại Sơn Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Thoại Sơn Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Thoại Sơn Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Thoại Sơn Tản Đà - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Thoại Sơn Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Cầu kênh F 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị