Bảng giá đất Huyện Thoại Sơn An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 462.874
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m - Trung tâm chợ Kênh Đào - Khu vực 1 - Xã Phú Thuận Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 5 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
602 Huyện Thoại Sơn Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ) - Trung tâm chợ Hòa Tây B - Khu vực 1 - Xã Phú Thuận 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
603 Huyện Thoại Sơn Quốc lộ 80 - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ) 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
604 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Nhựa 5,5m Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã) 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
605 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Bờ Bắc từ Kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
606 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Mỹ Thạnh - Kênh Xáng Mới 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
607 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Cái Sắn) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ) 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
608 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (rạch Bờ Ao) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Phú Hòa - Kênh Xáng Mới 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
609 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m liên xã (rạch Bờ Ao) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Phú Hoà - Ranh Mỹ Thạnh, Long Xuyên 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
610 Huyện Thoại Sơn Đường đất , Bê tông 2m (rạch Bờ Ao) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Kênh Xáng Mới - Ranh Mỹ Thạnh (LX) 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
611 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Xáng Mới) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
612 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Xáng Mới) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Rạch Bờ Ao - Kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
613 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m liên xã (kênh Xã Đội) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Phú Hòa - Kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
614 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Thầy Giáo) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ngã 3 Thầy Giáo - Kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
615 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Phú Tây) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
616 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Phú Tây) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Kênh Đòn Dong - Kênh Cái Sắn 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
617 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Ông Đốc) - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Ranh Vĩnh Chánh - kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
618 Huyện Thoại Sơn Kênh Đào (Các đường trong KDC) - khu dân cư vượt lũ - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
619 Huyện Thoại Sơn Đường đất Kênh ranh Phú Thuận - Long Xuyên - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận Kênh Tổ Y Tế - Rạch Bờ Ao 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
620 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Phú Thuận Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
621 Huyện Thoại Sơn Tỉnh lộ 947 - Khu vực 1 - Xã Tây Phú Kênh Hai Trân - Mương 3/2 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
622 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh Hậu Chợ - Khu vực 1 - Xã Tây Phú Từ nhà ông Nhơn - Kênh Hai Trân 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
623 Huyện Thoại Sơn Nội chợ (Cặp 2 bên nhà lồng chợ) - Trung tâm chợ Tây Phú - Khu vực 1 - Xã Tây Phú 2.000.000 1.200.000 - - - Đất ở nông thôn
624 Huyện Thoại Sơn Tỉnh lộ 947 - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Kênh 3/2 - Khu dân cư vượt lũ ấp Phú Hòa 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
625 Huyện Thoại Sơn Bờ tây Kênh Mướp Văn - Khu vực 2 - Xã Tây Phú nhựa 3,5m ranh An Bình - ranh Tân Phú, huyện Châu Thành 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
626 Huyện Thoại Sơn Ranh Làng - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
627 Huyện Thoại Sơn Vĩnh Tây - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
628 Huyện Thoại Sơn Trường Tiền - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Kênh Mướp Văn - Vĩnh Phú 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
629 Huyện Thoại Sơn Hai Trân - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Kênh Mướp Văn - Mỹ Phú Đông 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
630 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3m liên xã - KDC Phú Hòa - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Ranh Khu dân cư - Ranh huyện Châu Thành 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
631 Huyện Thoại Sơn KDC Phú Hòa - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Các đường còn lại trong KDC 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
632 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Tây Phú - Khu vực 2 - Xã Tây Phú đường số 01,02 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
633 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Tây Phú - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Đường bê tông nối Đường số 01, 02 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
634 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Tây Phú - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Đường số 03,04 1.100.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
635 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Tây Phú - Khu vực 2 - Xã Tây Phú Đường cặp mương 3/2 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
636 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Tây Phú đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
637 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Thoại Giang Cách UBND xã 500m về mỗi bên 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
638 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Cầu Thoại Giang về hướng UBND xã Thoại Giang 500m 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
639 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Cách cầu Thoại Giang 500m - Ranh quy hoạch trung tâm xã 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
640 Huyện Thoại Sơn Ranh quy hoạch Trung tâm xã - Cầu Ba Thê 1 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
641 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m kênh Rạch giá - Long Xuyên - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Ranh Định Mỹ - Cầu Thoại Giang 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
642 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 960 -Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Cầu Thoại Giang - Ranh Bình Thành 856.000 513.600 - - - Đất ở nông thôn
643 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
644 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
645 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
646 Huyện Thoại Sơn Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 2) - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
647 Huyện Thoại Sơn KDC Bắc Thạnh - Khu vực 2 - Xã Thoại Giang Các đường trong KDC 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
648 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Thoại Giang 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
649 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh Kênh Thanh Niên - Trụ sở Ban ấp Tây Bình B 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
650 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m liên xã - Chợ C - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh Hết đường 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
651 Huyện Thoại Sơn Khu vực 2 bên nhà lồng chợ - Chợ Mới - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
652 Huyện Thoại Sơn Khu vực Trung tâm chợ không thuận lợi kinh doanh - Chợ Mới - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh 770.000 462.000 - - - Đất ở nông thôn
653 Huyện Thoại Sơn Cặp lộ nhựa - Chợ Tây Bình C - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh Kênh T5 - Tổ y tế 1.000.000 600.000 - - - Đất ở nông thôn
654 Huyện Thoại Sơn Tiếp giáp nhà lồng chợ thuận lợi kinh doanh - Chợ Tây Bình C - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
655 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Chợ Tây Bình C - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Chánh 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
656 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Ranh Phú Thuận - Ranh Vĩnh Khánh (Kênh T7) 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
657 Huyện Thoại Sơn Ranh Phú Hòa - Cầu ngang nhà ông Phí - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
658 Huyện Thoại Sơn Cầu ngang nhà ông Phí - Kênh Thanh niên - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
659 Huyện Thoại Sơn Ban ấp Mới Tây Bình B - Ranh Vĩnh Khánh (không tính khu vực chợ Tây Bình B) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh 180.000 108.000 - - - Đất ở nông thôn
660 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu Đình - Hết đường bê tông 120.000 72.000 - - - Đất ở nông thôn
661 Huyện Thoại Sơn Đường cấp phối(kênh mặc cần dện nhỏ) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu Đình - Hết đường bê tông 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
662 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (kênh Thanh niên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu sắt kênh hậu 1 - kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
663 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Thanh Niên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu sắt kênh hậu 1 - kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
664 Huyện Thoại Sơn Đường cấp phối (kênh Xã Đội) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Ranh Phú Hòa - kênh Đoàn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
665 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Nông Dân) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu 2A - kênh Đòn Dong 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
666 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Kênh 200 - Kênh Hậu 500 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
667 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
668 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh T7) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu kênh T7 - ranh Cần Thơ 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
669 Huyện Thoại Sơn KDC vược lũ Trung Tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Các đường trong KDC 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
670 Huyện Thoại Sơn KDC vược lũ Tây Bình C - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Các đường trong KDC 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
671 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Chánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
672 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Bưu Điện - UBND xã 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
673 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3,5m liên xã - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên 2.200.000 1.320.000 - - - Đất ở nông thôn
674 Huyện Thoại Sơn Giáp lô A - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhựa (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Đàng 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
675 Huyện Thoại Sơn Giáp lô B - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Kiệt 1.500.000 900.000 - - - Đất ở nông thôn
676 Huyện Thoại Sơn Giáp lô C - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Xuyên - Nhà ông Tùng 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
677 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông 3,5m tiếp giáp UBND xã - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhựa ( kênh 4 tổng ) - kênh hậu 150 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
678 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m (kênh Đòn Dong) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Răng - Kênh Hậu 1.600.000 960.000 - - - Đất ở nông thôn
679 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Hậu) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều 1.200.000 720.000 - - - Đất ở nông thôn
680 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh) 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
681 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
682 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
683 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Cống Chợ - Kênh Bốn Tổng 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
684 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa 3m (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
685 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Đường tỉnh 943 - Bưu Điện 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
686 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức) 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
687 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ 250.000 150.000 - - - Đất ở nông thôn
688 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh.đòn Dong - Ranh Cần Thơ 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
689 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
690 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
691 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Nhà văn hóa cũ - Kênh H 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
692 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Kênh ranh Cần Thơ 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
693 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
694 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh Trục - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Xã Định Thành 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
695 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh Cây Cồng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - ranh Thành phố Cần Thơ 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
696 Huyện Thoại Sơn KDC vượt lũ Bốn Tổng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Các đường trong KDC 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
697 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Khánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 80.000 48.000 - - - Đất ở nông thôn
698 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đình Vĩnh Phú - Hết ranh đất nhà ông Chu 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
699 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn
700 Huyện Thoại Sơn Đường tiếp giáp nhà lồng chợ - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Kênh ranh Làng 1.300.000 780.000 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Nội Chợ (Cặp 2 Bên Nhà Lồng Chợ) - Trung Tâm Chợ Hòa Tây B - Khu Vực 1

Bảng giá đất tại khu vực Nội chợ (cặp 2 bên nhà lồng chợ) thuộc Trung tâm chợ Hòa Tây B, Khu vực 1 của Xã Phú Thuận, Huyện Thoại Sơn, An Giang đã được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Đây là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực trung tâm chợ Hòa Tây B, nơi có tiềm năng thương mại lớn và lưu lượng người qua lại đông đúc.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị đáng kể, nằm trong khu vực trung tâm chợ, phù hợp với nhu cầu sử dụng và đầu tư tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Nội chợ (cặp 2 bên nhà lồng chợ) - Trung tâm chợ Hòa Tây B, Xã Phú Thuận, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 80 - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho đoạn đường Quốc lộ 80 - Khu vực 2 - Xã Phú Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ranh Vĩnh Trinh đến Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 80 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và sự phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 80, xã Phú Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Nhựa 3,5m Liên Xã (Kênh Đòn Dong) - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho đoạn đường Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Đòn Dong) - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Nhựa 5,5m bờ phía Nam, từ ranh Vĩnh Chánh đến ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã), phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Đòn Dong) - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể và có thể nằm gần các tiện ích hoặc có mức độ giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Đòn Dong) - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Kênh Đòn Dong - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận

Bảng giá đất huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho đoạn đường đất (Kênh Đòn Dong) khu vực 2, xã Phú Thuận, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Ranh Mỹ Thạnh đến Kênh Xáng Mới, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Đòn Dong có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể nhờ vào vị trí gần các tiện ích, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí này nằm xa các tiện ích hơn hoặc có điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Kênh Đòn Dong, xã Phú Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Kênh Cái Sắn - Khu Vực 2 - Xã Phú Thuận

Bảng giá đất huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho đoạn đường đất (Kênh Cái Sắn) khu vực 2, xã Phú Thuận, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Ranh Vĩnh Trinh đến Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ), đã được ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp các thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và các nhà đầu tư có cơ sở để tham khảo trong việc định giá và thực hiện các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Cái Sắn có mức giá cao nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện thuận lợi hơn về vị trí địa lý, giao thông hoặc gần các tiện ích, làm tăng giá trị của bất động sản.

Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 60.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí này nằm xa các tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Kênh Cái Sắn, xã Phú Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.