Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thoại Sơn Đường Cầu Đình - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Mặc Cần Dện 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Thoại Sơn Đường Trường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - bến cảng KCN 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện - Thị trấn Phú Hòa Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông 2m KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Suốt tuyến 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Thoại Sơn Đường đất KDC bến xe - Thị trấn Phú Hòa Trần phú - Đến Suốt tuyến 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vốn huyện) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Thoại Sơn CDC Phú Hữu (vượt lũ) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong CDC 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Thị trấn Phú Hòa Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh Xã Đội) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Chùa Khánh Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Ranh Phú Thuận 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Thoại Sơn Kênh Mặc Cần Dện Lớn - Thị trấn Phú Hòa Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 2m Kênh Mười Cai Mương Trâu - Kênh Mặc Cần Dện Lớn 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa Rạch Mương Trâu Trần Phú - Kênh Mười Cai 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Đông An Các đường trong khu dân cư 238.000 142.800 95.200 47.600 - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Phú Hòa 70.000 42.000 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Thoại Sơn Hồ Thị Kỷ - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Công ty Lương thực An Giang - Thị trấn Phú Hòa Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh RG-LX) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Thoại Sơn Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ) - Thị trấn Phú Hòa Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Thoại Sơn Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú Hòa - Thị trấn Phú Hòa Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Thoại Sơn Hùng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Đến Lê Thánh Tôn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Cầu Thoại Giang 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Thoại Sơn Lý Tự Trọng - Thị trấn Núi Sập Tôn Đức Thắng - Đến Võ Thị Sáu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Thoại Sơn Tôn Đức Thắng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Thoại Sơn Đường Phố Chợ - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 2.580.000 1.548.000 1.032.000 516.000 - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lý Tự Trọng - Đến Lê Văn Tám 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Thoại Sơn Lê Hồng Phong - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Trần Nguyên Hãn 1.860.000 1.116.000 744.000 372.000 - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Thánh Tôn - Đến Nguyễn Trãi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Trãi - Đến Lê Lợi 1.620.000 972.000 648.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Thoại Sơn Võ Thị Sáu - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Thoại Sơn Lê Văn Tám - Thị trấn Núi Sập Kim Đồng - Đến Võ Thị Sáu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Thoại Sơn Trần Hưng Đạo - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Thoại Sơn Trưng Vương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến UBND huyện Thoại Sơn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Thoại Sơn Trần Quốc Toản - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Lý Tự Trọng 2.580.000 1.548.000 1.032.000 516.000 - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Thoại Sơn Lý Thường Kiệt - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Thoại Ngọc Hầu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Thoại Sơn Lê Thánh Tôn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Võ Thị Sáu - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Núi Sập Cao Bá Quát - Đến Nguyễn Đình Chiểu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đỉnh Núi Lớn 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Thoại Sơn Cao Bá Quát - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hết đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Thoại Sơn Tản Đà - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - ĐếnHết đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Thoại Sơn Trần Tế Xương - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Hết đường 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - Cầu kênh F 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Thoại Sơn Đường Thoại Giang - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Võ Văn Kiệt 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Thoại Sơn Cụm dân cư Bắc Núi Lớn (giai đoạn 2) - Thị trấn Núi Sập Các đường trong KDC 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Tần - Thị trấn Núi Sập Lê Văn Tám - Đến Tạ Uyên 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Thoại Sơn Tạ Uyên - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Thoại Sơn Ngô Quyền - Thị trấn Núi Sập Lê Hồng Phong - Đến Võ Thị Sáu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Thoại Sơn Kim Đồng - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Lê Văn Tám 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Thoại Sơn Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Lê Lợi - Đến Võ Văn Kiệt 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trung Trực - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Phan Đình Phùng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Thoại Sơn Nguyễn An Ninh - Thị trấn Núi Sập Phạm Hồng Thái - Đến Phan Đình Phùng 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Thoại Sơn Phạm Hồng Thái - Thị trấn Núi Sập Hết tuyến đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 450.000 270.000 180.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Thoại Sơn Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Thoại Sơn Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Thoại Sơn Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Thoại Sơn Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Thoại Sơn Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Thoại Sơn Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường 240.000 144.000 96.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Thoại Sơn Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Thoại Sơn Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Thoại Sơn Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Thoại Sơn Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Thoại Sơn Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Thoại Sơn Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Thoại Sơn Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ 180.000 108.000 72.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Thoại Sơn Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Thoại Sơn Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F 150.000 90.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) 60.000 60.000 60.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Thoại Sơn Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Thoại Sơn Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập Đường số 6,7 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Thoại Sơn Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị