Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Núi Sập Phan Đình Phùng - Đến Hết tuyến đường 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại KDC Tây Sơn - Thị trấn Núi Sập Trong phạm vi khu dân cư 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trãi 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Thoại Sơn Lê Lợi - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Du - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Thoại Sơn Lê lai - Thị trấn Núi Sập Lý Thường Kiệt - Đến Trần Hưng Đạo 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Trãi - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Thoại Ngọc Hầu 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Thoại Sơn Phan Đình Phùng - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Đến Hết KDC Tây Sơn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Huệ - Thị trấn Núi Sập Cầu Thoại Giang - Đến Trường “B” Tây Sơn 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Thoại Sơn Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Trỗi - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Thoại Ngọc Hầu - Đến Bãi rác thị trấn Núi Sập 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Thoại Sơn Cống cô (nhỏ) - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Thoại Sơn Bạch Đằng - Thị trấn Núi Sập Kênh Vành đai - Đến Hết đường bê tông 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Thoại Sơn Phạm Ngũ lão - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Thoại Sơn Trần Khánh Dư - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Thoại Sơn Trần Quang Khải - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Thoại Sơn Trần Nhật Duật - Thị trấn Núi Sập Huyền Trân Công Chúa - Đến Hết tuyến đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Thoại Sơn Trần Bình Trọng - Thị trấn Núi Sập Phạm Ngũ Lão - Đến Hết tuyến đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Thoại Sơn Trần Khắc Chung - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Trần Nhật Duật 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Thoại Sơn Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Núi Sập Trần Quang Khải - Đến Hết tuyến đường 280.000 168.000 112.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Núi Sập Cầu KDC cán bộ - Đến hết đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Thoại Sơn Xuân Thủy - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Thoại Sơn Tố Hữu - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Định - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 367.500 220.500 147.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Thoại Sơn Phạm Văn Đồng - Thị trấn Núi Sập Trường Chinh - Đến Giáp tuyến dân cư 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Thoại Sơn Trường Chinh - Thị trấn Núi Sập Xuân Thủy - Đến Kênh Ông Phòng 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Thoại Sơn Tuyến lộ bê tông liên xã - Thị trấn Núi Sập Từ trường B Tây Sơn - Đến Kênh D (kênh Rạch Giá Long Xuyên) 350.000 210.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Thoại Sơn Bắc kênh E - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Huệ - Đến Thoại Ngọc Hầu 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Thoại Sơn Võ Văn Kiệt - Thị trấn Núi Sập Từ Bãi rác - Đến Kênh ranh Cần Thơ 252.000 151.200 100.800 80.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Thoại Sơn Tuyến Lộ nhựa Kênh F - Thị trấn Núi Sập Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ 210.000 126.000 84.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Thoại Sơn Tuyến kênh D - Thị trấn Núi Sập Từ đường liên xã - Đến Kênh ranh Cần Thơ 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Thoại Sơn Lộ Đập Đá - Thị trấn Núi Sập Từ cầu Đập Đá - Đến Kênh F 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại - Thị trấn Núi Sập Trong toàn thị trấn (Chỉ có một vị trí) 80.000 80.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Thoại Sơn Đường nhà Thiếu Nhi - Thị trấn Núi Sập Đường tránh thị trấn - Đến cống Ông Phòng 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Thoại Sơn Đường Tránh thị trấn Núi Sập - Thị trấn Núi Sập Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Huệ 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn - Thị trấn Núi Sập Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Thoại Sơn CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) - Thị trấn Núi Sập Đường số 6,7 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Thoại Sơn Đường song song Đường Nhà thiếu nhi - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Thoại Sơn Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2- Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu đô thị 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Thoại Sơn Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh - Thị trấn Núi Sập Võ Văn Kiệt - Kênh F 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Thoại Sơn Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Thoại Sơn Khu Dân cư Tây Thoại Ngọc Hầu - Thị trấn Núi Sập Các đường trong khu dân cư 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Thoại Sơn Đường bê tông Kênh Cống Vong - Thị trấn Núi Sập Cầu Cống Vong - giáp Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Bắc Cống Vong 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh 600 - Thị trấn Núi Sập Suốt đường 175.000 105.000 80.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 4.900.000 2.940.000 1.960.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Dốc chợ (phía trên) - Đến Nguyễn Thị Hạnh 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà bà Hiên) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Rẫy - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản (nhà ông Phước) - Đến Dốc chợ (phía trên) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Hẻm Trại cây Minh Nhựt - Đến Đường Nguyễn Văn Muôn 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Hạnh - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Cầu Ba Thê 5 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Thoại Sơn Đường Số 3 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh (Tư Vốn) - Đến Kênh Ba Thê (B. Nga) 2.450.000 1.470.000 980.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Thoại Sơn Đường Số 4 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Văn Muôn - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu sắt Núi nhỏ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Kênh Ba Thê 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Thoại Sơn Lâm Thanh Hồng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Gò Cây thị 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Thoại Sơn Đường Vành đai - Thị trấn Óc Eo Gò Cây thị - Đến Nguyễn Văn Muôn 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Lâm Thanh Hồng - Đến Cư xá giáo viên 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Thoại Sơn Đường Số 7 - Thị trấn Óc Eo Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Thoại Sơn Phan Thanh Giản - Thị trấn Óc Eo Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Thoại Sơn Đường Núi Tượng - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh - Đến Cầu Núi Tượng 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Thoại Sơn Đường Mẫu giáo - Thị trấn Óc Eo Phan Thanh Giản - Đến Đường Trần Thị Huệ 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Thoại Sơn Trần Thị Huệ - Thị trấn Óc Eo Chùa Khmer - ĐếnKho đạn Đến Cuối lộ bê tông 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Thoại Sơn Phạm Thị Vinh - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Phan Thanh Giản 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (Cầu Ba Thê 5 - Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Cầu Ba Thê 5 - đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh vào 200m (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến hẻm Trại cây Minh Nhựt) 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (cầu Ba Thê 5 - Đến Đường ngang Vành đai Đến Hẻm Trại cây Minh Nhựt) 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng ≥ 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo ( hẻm giáp Trại cây Minh Nhựt - đến đường Nguyễn Văn Muôn đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Thị Hạnh và Nguyễn Văn Muôn vào 200m (Nguyễn Văn Muôn - Đến Đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Thoại Sơn Các hẻm ngang rộng < 4m - Thị trấn Óc Eo Đoạn từ 200m tiếp theo (Nguyễn Văn Muôn - Đến đường Vành đai đến Cầu Sắt Núi Nhỏ) 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Thoại Sơn Đường Làng Dân Tộc - Thị trấn Óc Eo Trần Thị Huệ - Đến Sân Tiên 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Thoại Sơn Đường Gò Cây Thị - Thị trấn Óc Eo Đường Vành đai (vòng núi) - Đến Cầu Treo 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Thoại Sơn Đường Sân Tiên - Thị trấn Óc Eo Nguyễn Văn Muôn - Đến Trần Thị Huệ 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Thoại Sơn Đường Kênh Kiên Hảo - Thị trấn Óc Eo Ranh Vọng Đông - Đến Ranh Kiên Giang 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Thoại Sơn Các kênh cấp 2 - Thị trấn Óc Eo Kênh Vành đai - kênh Kiên Hảo 77.000 46.200 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Thoại Sơn Đất ở khu vực còn lại - Thị trấn Óc Eo 70.000 42.000 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Thoại Sơn Đường kênh vành đai - Thị trấn Óc Eo Cầu Ba Thê 5 - cầu sắt Núi nhỏ 140.000 84.000 56.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Cầu Phú Hòa - Đến Hết ranh cây xăng Tân Anh 4.550.000 2.730.000 1.820.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Thoại Sơn Đường số 3 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 7 - Hết đường nhựa 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Thoại Sơn Đường số 4 (Chợ mới)4 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Thoại Sơn Đường số 7 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Đường số 2 - Đến Đường số 5 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Thoại Sơn KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2) - Thị trấn Phú Hòa Các đường trong KDC 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thị Bạo - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Bến cảng KCN 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Thoại Sơn Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Thoại Sơn Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Phú Hòa Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Thoại Sơn Dân cư khu vực chợ cũ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Thoại Sơn Trần Phú - Thị trấn Phú Hòa Ranh cây xăng Tân Anh - Đến Cầu Mương Trâu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Thoại Sơn Lê Anh Xuân - Thị trấn Phú Hòa Suốt tuyến đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Thoại Sơn Đường Số 1 - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường bê tông 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Thoại Sơn Đường Số 2 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Thoại Sơn Đường Số 5 (Chợ mới)- Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Thoại Sơn Đường Số 6 (Chợ mới) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Hết đường nhựa 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Thoại Sơn Đặng Huy Trứ - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Cầu Phú Hòa 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Thoại Sơn Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa) - Thị trấn Phú Hòa Trần Phú - Đến Mặc Cần Dện 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị