Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1802 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1803 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1804 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1805 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1806 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1807 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1808 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1809 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1810 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1811 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1812 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1813 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1814 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1815 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1816 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1817 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1818 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Ranh Tân Tuyến) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1819 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Cầu Mướp Văn - Ranh Tân Tuyến) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1820 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Cầu sắt Núi nhỏ- Cầu Mướp Văn) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1821 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Cầu sắt Núi nhỏ- Cầu Mướp Văn) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1822 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1823 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1824 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1825 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1826 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1827 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1828 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vọng Đông 2 - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1829 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vọng Đông 2 - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1830 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Tuyến - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1831 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Tuyến - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1832 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1833 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1834 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Vọng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1835 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Vọng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1836 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1837 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1838 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1839 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1840 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Óc Eo - ranh Tân Tuyến) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1841 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Mướp Văn (Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1842 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Huệ Đức (Kênh Mướp Văn - ranh Tri Tôn) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1843 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê mới (Kênh Mướp Văn - ranh Óc Eo) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1844 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vọng Đông 2 - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1845 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Tuyến - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1846 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1847 Huyện Thoại Sơn Tuyến Kênh Tân Vọng - Xã Vọng Thê (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1848 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1849 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Thê Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm