STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1702 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) | 54.000 | 43.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1703 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) | 54.000 | 43.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1704 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1705 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1706 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1707 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1708 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1709 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1710 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1711 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1712 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Tiếp giáp kênh cấp III | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1713 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Tiếp giáp kênh cấp III | 42.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1714 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1715 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1716 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1717 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1718 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh 4 Tổng (Đường tỉnh 943- Ranh Cần Thơ) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1719 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) | 54.000 | 43.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1720 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1721 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ) | 54.000 | 43.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1722 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng) | 45.000 | 37.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1723 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Tiếp giáp kênh cấp III | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1724 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Khánh | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1725 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1726 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1727 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1728 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1729 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1730 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1731 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1732 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1733 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1734 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1735 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1736 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1737 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1738 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1739 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1740 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1741 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1742 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1743 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1744 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1745 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1746 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Tây Phú) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1747 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1748 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Tây Phú) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1749 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1750 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1751 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Phú | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1752 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1753 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1754 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1755 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1756 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1757 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1758 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1759 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1760 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1761 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1762 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1763 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1764 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 - kênh Mặc Cần Dện) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1765 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 - kênh Mặc Cần Dện) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1766 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1767 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1768 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1769 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1770 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1771 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1772 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1773 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Rạch Mương Trâu - cầu ông Đốc) | 70.000 | 56.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1774 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa (kênh MặcCầnDện) (Kênh Mười Cai - Cầu Xẻo Lách) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1775 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Mười Cai) (Kênh Bốn Tổng – cầu ranh Phú Hòa) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1776 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa, bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( Kênh RGLX – kênh Bống Tổng) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1777 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ Ông Cường ( kênh RGLX – TL943) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1778 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ Thanh Niên (TL 943 - Kênh Mặc Cần Dện) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1779 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa, Bê tông (kênh Bốn Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh Mặc Cần Dện) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1780 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1781 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vĩnh Trạch | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1782 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1783 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1784 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1785 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1786 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1787 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1788 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1789 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1790 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1791 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1792 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1793 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1794 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1795 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1796 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1797 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1798 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1799 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1800 | Huyện Thoại Sơn | Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Khánh
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Khánh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn từ Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ), với các khu vực tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II).
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II), nhờ vào sự thuận lợi trong kết nối giao thông và các tiện ích, giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng tiếp giáp với các yếu tố giao thông tương tự nhưng có mức độ thuận tiện và giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Khánh
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Khánh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể dọc theo đoạn tiếp giáp kênh cấp III.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tiếp giáp kênh cấp III có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện của kết nối giao thông thủy, điều này làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong xã Vĩnh Khánh.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú (Tiếp Giáp Lộ Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã, Giao Thông Thủy)
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại đoạn từ Bê tông 3m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Bê tông 3m liên xã có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất nhờ vào sự thuận lợi của vị trí tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp I). Những yếu tố này cung cấp điều kiện tốt cho việc vận chuyển và tưới tiêu, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và phản ánh sự thuận tiện của khu vực gần Bê tông 3m liên xã. Vị trí này vẫn có lợi thế về giao thông và nguồn nước, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn từ Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú), với các khu vực tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II).
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II). Sự thuận tiện của kết nối giao thông và các tiện ích cơ sở hạ tầng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng tiếp giáp với các yếu tố giao thông nông thôn và thủy nhưng có mức độ thuận tiện và giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể dọc theo đoạn tiếp giáp kênh cấp III.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn tiếp giáp kênh cấp III có mức giá là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện của kết nối giao thông thủy, điều này làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong xã Vĩnh Phú.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.