Bảng giá đất Huyện Thoại Sơn An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 462.874
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1702 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1703 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1704 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1705 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1706 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1707 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1708 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1709 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Ranh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1710 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1711 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh – kênh Bốn Tổng) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1712 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1713 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1714 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1715 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1716 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Định Thành - ranh Vĩnh Trạch) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1717 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh Vĩnh Chánh - kênh H) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1718 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh 4 Tổng (Đường tỉnh 943- Ranh Cần Thơ) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1719 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh H (Ranh Định Thành - Ranh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1720 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trục (Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong) 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1721 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Cây Còng (Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1722 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mặc Cần Dện Lớn (Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng) 45.000 37.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1723 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Tiếp giáp kênh cấp III 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1724 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Khánh Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1725 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1726 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1727 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1728 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Tiếp giáp kênh cấp 1 (Núi Chóc - Năng Gù) (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1729 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1730 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1731 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1732 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1733 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1734 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1735 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1736 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh xã Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1737 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1738 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1739 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1740 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1741 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1742 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1743 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1744 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Mỹ Phú Đông - Ranh huyện Châu Thành) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1745 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1746 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vĩnh Tây (Kênh Ba Dầu - Ranh Tây Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1747 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Dầu (Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Vĩnh Tây) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1748 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Kênh Xẻo Sâu - Ranh Tây Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1749 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Xẻo Sâu (Ranh Định Mỹ - Kênh Ba Dầu) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1750 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1751 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Phú Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1752 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1753 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1754 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1755 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Thành - ranh Phú Hòa) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1756 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1757 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) (Ranh Phú Hòa - Rạch Xẻo Lách) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1758 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1759 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Mười Cai) ( kênh Bốn Tổng – Kênh Mặc Cần Dện) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1760 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1761 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( kênh Bốn Tổng – kênh RGLX) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1762 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1763 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa- Lộ tẻ Vĩnh Trạch (Kênh RGLX – TL943) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1764 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 - kênh Mặc Cần Dện) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1765 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ Thanh Niên (Đường Tỉnh 943 - kênh Mặc Cần Dện) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1766 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1767 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa, bê tông (kênh 4 Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Mặc Cần Dện) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1768 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1769 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1770 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1771 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1772 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Phú Hòa - ranh xã Định Thành) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1773 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Rạch Mương Trâu - cầu ông Đốc) 70.000 56.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1774 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa (kênh MặcCầnDện) (Kênh Mười Cai - Cầu Xẻo Lách) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1775 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Mười Cai) (Kênh Bốn Tổng – cầu ranh Phú Hòa) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1776 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa, bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) ( Kênh RGLX – kênh Bống Tổng) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1777 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ Ông Cường ( kênh RGLX – TL943) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1778 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ Thanh Niên (TL 943 - Kênh Mặc Cần Dện) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1779 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường nhựa, Bê tông (kênh Bốn Tổng) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - kênh Mặc Cần Dện) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1780 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1781 Huyện Thoại Sơn Xã Vĩnh Trạch Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1782 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1783 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Thoại Giang - ranh Óc Eo) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1784 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1785 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Kiên Hảo (Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1786 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1787 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1788 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1789 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê - Núi Chọi) (Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1790 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1791 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê - Núi Sập (Ranh Thoại Giang - Ranh Vọng Thê) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1792 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1793 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang I (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1794 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1795 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thoại Giang II (Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1796 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1797 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo - Ranh Bình Thành) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1798 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1799 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1800 Huyện Thoại Sơn Xã Vọng Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Núi Chóc Năng Gù - Ranh Thoại Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Khánh

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Khánh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn từ Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ), với các khu vực tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II).

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Bốn Tổng (Tỉnh lộ 943 - Ranh Cần Thơ) có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II), nhờ vào sự thuận lợi trong kết nối giao thông và các tiện ích, giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 43.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 43.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng tiếp giáp với các yếu tố giao thông tương tự nhưng có mức độ thuận tiện và giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Khánh

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Khánh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể dọc theo đoạn tiếp giáp kênh cấp III.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn tiếp giáp kênh cấp III có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện của kết nối giao thông thủy, điều này làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong xã Vĩnh Khánh.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Khánh, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú (Tiếp Giáp Lộ Giao Thông Nông Thôn, Đường Liên Xã, Giao Thông Thủy)

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm tại đoạn từ Bê tông 3m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Định Mỹ - Cầu Ba Bần), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Bê tông 3m liên xã có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất nhờ vào sự thuận lợi của vị trí tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp I). Những yếu tố này cung cấp điều kiện tốt cho việc vận chuyển và tưới tiêu, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và phản ánh sự thuận tiện của khu vực gần Bê tông 3m liên xã. Vị trí này vẫn có lợi thế về giao thông và nguồn nước, nhưng không đạt mức giá của vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể dọc theo đoạn từ Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú), với các khu vực tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp II).

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Ranh Làng (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Tây Phú) có mức giá cao nhất là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II). Sự thuận tiện của kết nối giao thông và các tiện ích cơ sở hạ tầng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng tiếp giáp với các yếu tố giao thông nông thôn và thủy nhưng có mức độ thuận tiện và giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Vĩnh Phú

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Vĩnh Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể dọc theo đoạn tiếp giáp kênh cấp III.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn tiếp giáp kênh cấp III có mức giá là 35.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện của kết nối giao thông thủy, điều này làm tăng giá trị đất so với các khu vực khác trong xã Vĩnh Phú.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Phú, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.