Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1502 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1503 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1504 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1505 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1506 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1507 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1508 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1509 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1510 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1511 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1512 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1513 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1514 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1515 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1516 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1517 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1518 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1519 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1520 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1521 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1522 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1523 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Ranh Thoại Giang) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1524 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Mỹ Giang ) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1525 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1526 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1527 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 1) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1528 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Trường Tiền cũ ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1529 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1530 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1531 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất(Kênh Ba Thước) (Kênh ấp Chiến Lược - Kênh Định Mỹ 1) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1532 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1533 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1534 Huyện Thoại Sơn Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1535 Huyện Thoại Sơn Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1536 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1537 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1538 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1539 Huyện Thoại Sơn Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1540 Huyện Thoại Sơn Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1541 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1542 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1543 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1544 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1545 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1546 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1547 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1548 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1549 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1550 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1551 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1552 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1553 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 33.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1554 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1555 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1556 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1557 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh-Ranh Núi Sập) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1558 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3,5m liên xã (Kênh RG LX) (Kênh Ông Đốc-Kênh F) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1559 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá -Long Xuyên - Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1560 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1561 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1562 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1563 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1564 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1565 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1566 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1567 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1568 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1569 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1570 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1571 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1573 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1574 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1575 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1576 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1577 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1578 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1579 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1580 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1581 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1582 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1583 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1584 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Kênh Núi Chóc năng Gù) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1585 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1586 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1587 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1588 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1589 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1590 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1591 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1592 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1593 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1594 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1595 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1596 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1597 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1598 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1599 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1600 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản