STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1502 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1503 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1504 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1505 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1506 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1507 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1508 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1509 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1510 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1511 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1512 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1513 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1514 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1515 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1516 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1517 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1518 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1519 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1520 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1521 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1522 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1523 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Ranh Thoại Giang) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1524 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Mỹ Giang ) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1525 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1526 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1527 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 1) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1528 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Trường Tiền cũ ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1529 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1530 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Bê tông 2m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1531 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất(Kênh Ba Thước) (Kênh ấp Chiến Lược - Kênh Định Mỹ 1) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1532 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1533 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1534 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ | Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1535 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ | Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1536 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ | Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1537 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ | Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1538 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ | Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1539 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ | Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1540 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ | Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1541 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ | Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1542 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ | Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1543 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ | Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1544 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ | Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1545 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ | Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1546 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ | Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1547 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1548 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1549 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1550 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1551 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1552 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1553 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 42.000 | 33.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1554 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 42.000 | 33.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1555 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1556 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1557 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh-Ranh Núi Sập) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1558 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Nhựa, bê tông 3,5m liên xã (Kênh RG LX) (Kênh Ông Đốc-Kênh F) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1559 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá -Long Xuyên - Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) | 54.000 | 43.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1560 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Tiếp giáp kênh cấp III | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1561 | Huyện Thoại Sơn | Xã Định Mỹ | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1562 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1563 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1564 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1565 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1566 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1567 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1568 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1569 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1570 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1571 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1572 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1573 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1574 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1575 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1576 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1577 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1578 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1579 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1580 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1581 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1582 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1583 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1584 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Kênh Núi Chóc năng Gù) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1585 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1586 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1587 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1588 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1589 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1590 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1591 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1592 | Huyện Thoại Sơn | Xã Mỹ Phú Đông | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1593 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1594 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) | Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1595 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1596 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) | 60.000 | 48.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1597 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1598 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) | 48.000 | 38.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1599 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1600 | Huyện Thoại Sơn | Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào việc tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp I), điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự tiếp giáp với các yếu tố giao thông thủy và đường liên xã, mặc dù không bằng mức giá tại vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào việc tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II), điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự tiếp giáp với các tiện ích giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II).
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Tiếp giáp kênh cấp III, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Định Mỹ có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm nằm tiếp giáp với kênh cấp III. Giá trị đất tại khu vực này được xác định dựa trên điều kiện đất đai và sự thuận lợi trong việc cung cấp nước từ kênh cấp III, hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động trồng trọt.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Định Mỹ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Thoại Sơn, Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ
Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho khu vực Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Kênh Ba Thước có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn từ Kênh Ấp Chiến Lược đến Ranh Mỹ Phú Đông. Giá đất cao hơn có thể phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện đất đai tốt hơn trong khu vực này.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Kênh Ấp Chiến Lược đến Ranh Vĩnh Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Kênh Đồng Chòi có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn này, có thể là do điều kiện đất trồng tốt hơn hoặc gần các tuyến đường chính, thuận lợi cho hoạt động nông nghiệp.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là vì điều kiện đất trồng không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Kênh Đồng Chòi, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.