Bảng giá đất Huyện Thoại Sơn An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 462.874
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1502 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ) 55.000 44.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1503 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1504 Huyện Thoại Sơn Xã Bình Thành Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1505 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1506 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1507 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1508 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1509 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1510 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Phèn Đứng (Cầu Phèn Đứng - Kênh Định Mỹ 2) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1511 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1512 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Cầu Định Mỹ 2 - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1513 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1514 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 1 (Cầu Trường Tiền - Ranh Mỹ Phú Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1515 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1516 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền Cũ (Ngã 3 Trường Tiền - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1517 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1518 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Thốt Nốt (Cầu Thốt Nốt - Ranh Vĩnh Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1519 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1520 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1521 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1522 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1523 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa 3,5m liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Ranh Thoại Giang) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1524 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Mỹ Giang ) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1525 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Phèn Đứng) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1526 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 2) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1527 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Định Mỹ 1) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1528 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Trường Tiền cũ ) (Ngã 3 Trường Tiền cũ - Ranh xã Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1529 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất (kênh Đồng Chòi) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1530 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Bê tông 2m (kênh Thốt Nốt) (Kênh ấp Chiến lược - Ranh Vĩnh Phú) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1531 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Đường đất(Kênh Ba Thước) (Kênh ấp Chiến Lược - Kênh Định Mỹ 1) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1532 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1533 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1534 Huyện Thoại Sơn Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1535 Huyện Thoại Sơn Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1536 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1537 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1538 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1539 Huyện Thoại Sơn Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1540 Huyện Thoại Sơn Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ Kênh Ấp Chiến Lược - Ranh Vĩnh Phú 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1541 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1542 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1543 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1544 Huyện Thoại Sơn Kênh Công Điền - Xã Định Mỹ Cầu Công Điền - Bê Tông Định Mỹ 2 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1545 Huyện Thoại Sơn Kênh Cả Răng - Xã Định Mỹ Cầu Cả Răng - Ranh Mỹ Phú Đông 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1546 Huyện Thoại Sơn Kênh Bông Súng - Xã Định Mỹ Ngã ba đường đất Kênh Định Mỹ 2 - Cầu Bông Súng Kênh Định Mỹ 1 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1547 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) 50.000 40.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1548 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Ranh Núi Sập) 50.000 40.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1549 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1550 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3m liên xã (kênh Rạch Giá-Long Xuyên) (Kênh Ông Đốc - Kênh F) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1551 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1552 Huyện Thoại Sơn Xã Định Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá-Long Xuyên-Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1553 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 33.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1554 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 42.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1555 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1556 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1557 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh-Ranh Núi Sập) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1558 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Nhựa, bê tông 3,5m liên xã (Kênh RG LX) (Kênh Ông Đốc-Kênh F) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1559 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh F, G, H, kênh trục, kênh Ông Đốc và lộ tẻ Định Thành (Kênh Rạch Giá -Long Xuyên - Tỉnh lộ 943, ranh xã Vĩnh Khánh, ranh tỉnh Cần Thơ) 54.000 43.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1560 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Tiếp giáp kênh cấp III 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1561 Huyện Thoại Sơn Xã Định Mỹ Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1562 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1563 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1564 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1565 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1566 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1567 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1568 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1569 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1570 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1571 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1573 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1574 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1575 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1576 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1577 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1578 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1579 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1580 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1581 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1582 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Núi Chóc - Năng Gù (Ranh Vĩnh Phú - ranh Vọng Đông) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1583 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1584 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Phú Đông (Ranh Định Mỹ - Kênh Núi Chóc năng Gù) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1585 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 1 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1586 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Định Mỹ 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1587 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Núp Lê (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Mỹ Giang) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1588 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Vọng Đông 2 (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1589 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Mỹ Giang (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh Định Mỹ) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1590 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Kênh Trường Tiền (Ranh Định Mỹ - Ranh Tây Phú) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
1591 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Tiếp giáp kênh cấp III 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1592 Huyện Thoại Sơn Xã Mỹ Phú Đông Khu vực còn lại 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1593 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 45.000 36.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1594 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp Quốc lộ 80, Tỉnh lộ 943) Quốc lộ 80 (Ranh Vĩnh Trinh - Ranh Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 45.000 36.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1595 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1596 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Đòn Dong (Ranh xã Vĩnh Chánh - Ranh xã Mỹ Thạnh) 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1597 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 48.000 38.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1598 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) Kênh Cái Sắn (Ranh xã Vĩnh Trinh - Ranh xã Thạnh Mỹ (Cần Thơ)) 48.000 38.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1599 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) 40.000 32.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
1600 Huyện Thoại Sơn Xã Phú Thuận (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) Rạch Bờ Ao (Ranh Phú Hòa - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên)) 40.000 32.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Rạch Giá – Long Xuyên) (Ranh Vĩnh Phú - Cầu Mỹ Giang) có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào việc tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã và giao thông thủy (kênh cấp I), điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự tiếp giáp với các yếu tố giao thông thủy và đường liên xã, mặc dù không bằng mức giá tại vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn từ Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Kênh Mỹ Giang (Cầu Mỹ Giang - Ranh Mỹ Phú Đông) có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào việc tiếp giáp với lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II), điều này làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự tiếp giáp với các tiện ích giao thông nông thôn, đường liên xã, và giao thông thủy (kênh cấp II).

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Định Mỹ, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Xã Định Mỹ - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ Tiếp giáp kênh cấp III, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Định Mỹ có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm nằm tiếp giáp với kênh cấp III. Giá trị đất tại khu vực này được xác định dựa trên điều kiện đất đai và sự thuận lợi trong việc cung cấp nước từ kênh cấp III, hỗ trợ hiệu quả cho hoạt động trồng trọt.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Định Mỹ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Thoại Sơn, Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ

Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho khu vực Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Kênh Ba Thước có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn từ Kênh Ấp Chiến Lược đến Ranh Mỹ Phú Đông. Giá đất cao hơn có thể phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc điều kiện đất đai tốt hơn trong khu vực này.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực Kênh Ba Thước - Xã Định Mỹ, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ

Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho Kênh Đồng Chòi - Xã Định Mỹ, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Kênh Ấp Chiến Lược đến Ranh Vĩnh Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Kênh Đồng Chòi có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn này, có thể là do điều kiện đất trồng tốt hơn hoặc gần các tuyến đường chính, thuận lợi cho hoạt động nông nghiệp.

Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là vì điều kiện đất trồng không thuận lợi bằng hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Kênh Đồng Chòi, Huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.