STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1401 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Cầu Ba Thê 2 - Cách ranh Óc Eo 500 m (không tính đoạn KDC vượt lũ Sơn Lập) | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1402 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Cách ranh Óc Eo 500m - Cầu Ba Thê 4 | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1403 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1404 | Huyện Thoại Sơn | Đường đất (kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Vọng Đông 2 | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1405 | Huyện Thoại Sơn | Đường Nhựa 3,5m liên xã (kênh Kiên Hảo) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1406 | Huyện Thoại Sơn | Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê – Núi Chọi) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1407 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Ranh Thoại Giang - Cầu treo đi Mỹ Phú Đông | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1408 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Cầu treo đi Mỹ Phú Đông -Ranh Óc Eo | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1409 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Thoại Giang I - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1410 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Thoại Giang II - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1411 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Thổ Mô - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1412 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Ba Thê Cũ - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Kênh Kiên Hảo - Ranh Bình Thành | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1413 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Vọng Đông 2 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1414 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Mỹ Giang - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Núi Chóc Năng Gù - ranh Thoại Giang | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1415 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - KDC Sơn Lập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Từ VP. ấp Sơn Lập - Nhà bà Kim Em | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1416 | Huyện Thoại Sơn | KDC Sơn Lập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông | Các đường còn lại trong KDC | 108.000 | 64.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1417 | Huyện Thoại Sơn | Khu vực 3 - Xã Vọng Đông | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 48.000 | 28.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1418 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vọng Thê | Cầu Mướp Văn - Cầu số 2 | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1419 | Huyện Thoại Sơn | Tỉnh lộ 947 - Chợ Tân Thành - Khu vực 1 - Xã Vọng Thê | Cầu Mướp Văn - Cầu Tân Hiệp | 540.000 | 324.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1420 | Huyện Thoại Sơn | Nội chợ (Các đường trong chợ) - Chợ Tân Thành - Khu vực 1 - Xã Vọng Thê | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
1421 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Chợ Tân Thành - Khu vực 1 - Xã Vọng Thê | Cầu Mướp Văn - - Cách cầu Mướp Văn 200m về hướng cầu Núi Nhỏ (hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá) | 270.000 | 162.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1422 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Cầu Núi Nhỏ - Cách cầu Mướp Văn 200m (ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Khá) | 180.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1423 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Cầu số 2 - Ranh Tri Tôn | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1424 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Kênh Vọng Đông 2 - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1425 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa Kênh Mướp Văn - Cản Dừa - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Ấp Tân Vọng | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1426 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Kênh Tân Tuyến - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1427 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1428 | Huyện Thoại Sơn | Tuyến Kênh Tân Vọng - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1429 | Huyện Thoại Sơn | Tỉnh lộ 947 - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Ranh Mỹ Hiệp Sơn - Cầu Mướp Văn | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1430 | Huyện Thoại Sơn | Tỉnh lộ 947 - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Cầu Tân Thành - Ranh An Bình | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1431 | Huyện Thoại Sơn | Bờ tây Kênh Mướp Văn - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Ranh Mỹ Hiệp Sơn - ranh An Bình | 210.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1432 | Huyện Thoại Sơn | Đ.đất kênh Ba Thê mới - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1433 | Huyện Thoại Sơn | Đường đất kênh Huệ Đức - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1434 | Huyện Thoại Sơn | Đường đất Kênh Vành đai - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Cầu Thanh Niên - Kênh Vành Đai | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1435 | Huyện Thoại Sơn | CDC Tân Vọng - Khu vực 2 - Xã Vọng Thê | Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) | 306.000 | 183.600 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1436 | Huyện Thoại Sơn | Kênh ranh An Giang - Kiên Giang | Kênh Mướp Văn - Ranh Óc Eo | 60.000 | 36.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1437 | Huyện Thoại Sơn | Khu vực 3 - Xã Vọng Thê | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 48.000 | 28.800 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1438 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Núi Sập | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1439 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Núi Sập | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1440 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Núi Sập | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1441 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Óc Eo | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1442 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Óc Eo | 60.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1443 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Óc Eo | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1444 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Phú Hòa | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1445 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Phú Hòa | 80.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1446 | Huyện Thoại Sơn | Thị trấn Phú Hòa | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1447 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m - Xã An Bình | Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1448 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m - Xã An Bình | Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1449 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Mướp Văn Nhựa 2,5m liên xã - Xã An Bình | Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1450 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I) | Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1451 | Huyện Thoại Sơn | Tiếp giáp các kênh cấp II trong toàn xã - Xã An Bình | Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1452 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II) | Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1453 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1454 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1455 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1456 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1457 | Huyện Thoại Sơn | Kênh Mướp Văn - Xã An Bình | Ranh Vọng Thê - Ranh Tây Phú | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1458 | Huyện Thoại Sơn | Các kênh cấp II trong toàn xã - Xã An Bình | Ranh huyện Tri Tôn - Ranh Mỹ Phú Đông | 45.000 | 36.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1459 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Tiếp giáp kênh cấp III | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1460 | Huyện Thoại Sơn | Xã An Bình | Khu vực còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1461 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 960 - Xã Bình Thành | Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1462 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 960 - Xã Bình Thành | Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1463 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Xã Bình Thành | Ranh Núi Sập - Ranh với Kiên Giang (Cống Bà Tà) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1464 | Huyện Thoại Sơn | Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Xã Bình Thành | Ranh Núi Sập - Ranh với Kiên Giang (Cống Bà Tà) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1465 | Huyện Thoại Sơn | Đường Nhựa bờ Tây (K.Kiên Hảo) - Xã Bình Thành | Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang | 43.000 | 34.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1466 | Huyện Thoại Sơn | Đường Nhựa bờ Tây (K.Kiên Hảo) - Xã Bình Thành | Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang | 43.000 | 34.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1467 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh) - Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Suốt đường | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1468 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh) - Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Suốt đường | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1469 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Rênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1470 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Rênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1471 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1472 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh với Vọng Đông) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1473 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1474 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1475 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1476 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1477 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1478 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) (Cách mương ấp Chiến lược giáp chợ 200m - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1479 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1480 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1481 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1482 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1483 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1484 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường bê tông 3m (kênh B) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1485 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1486 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 40.000 | 32.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1487 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành Đường đất bờ Bắc Kênh Thoại Giang III (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1488 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1489 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Tiếp giáp kênh cấp III | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1490 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1491 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành | Khu vực còn lại | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1492 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Đường tỉnh 960 (Ranh Thoại Giang - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1493 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Đường nhựa 3,5m (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) (Ranh Núi Sập - Ranh Kiên Giang (cống Bà Tà)) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1494 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Đường đất bờ Tây (kênh Kiên Hảo) (Ranh Vọng Đông - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1495 | Huyện Thoại Sơn | Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh) - Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I)) | Suốt đường | 55.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1496 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường Bê tông 2m hai bờ (kênh Ba Thê cũ) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1497 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1498 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Bắc (kênh Xã Diễu) (Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1499 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh Thoại Giang II) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Vọng Đông) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1500 | Huyện Thoại Sơn | Xã Bình Thành (Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II)) | Đường đất bờ Nam (kênh D) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên – giáp ranh Cần Thơ) | 55.000 | 44.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Thị Trấn Núi Sập
Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho loại đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Núi Sập đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Núi Sập có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho đất trồng cây hàng năm, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Núi Sập. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Thị Trấn Óc Eo - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho khu vực Thị trấn Óc Eo, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường thuộc khu vực Thị trấn Óc Eo, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng cây hàng năm tại khu vực Thị trấn Óc Eo. Mức giá này phản ánh giá trị của loại đất nông nghiệp dùng để trồng cây hàng năm, cho thấy giá trị đất trong khu vực này đang được quản lý và quy hoạch phù hợp với tình hình thực tế.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Óc Eo, huyện Thoại Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Đoạn Đường Thị Trấn Phú Hòa
Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, An Giang cho loại đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Phú Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại Thị trấn Phú Hòa có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong phạm vi cụ thể.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Phú Hòa. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thoại Sơn, An Giang: Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m - Xã An Bình
Bảng giá đất của Huyện Thoại Sơn, An Giang cho Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m - Xã An Bình, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Ranh Vọng Thê đến Ranh Tây Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn này, có thể nhờ vào điều kiện đất trồng cây hàng năm tốt hơn hoặc vị trí gần các tuyến đường chính và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện đất trồng cây hàng năm không thuận lợi bằng hoặc nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Kênh Mướp Văn Nhựa 3,5m, Huyện Thoại Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Thoại Sơn, Kênh Mướp Văn Nhựa 2,5m Liên Xã - Xã An Bình
Bảng giá đất của huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang cho khu vực Kênh Mướp Văn Nhựa 2,5m Liên Xã - Xã An Bình, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn từ Ranh Vọng Thê đến Ranh Tây Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Kênh Mướp Văn Nhựa có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn từ Ranh Vọng Thê đến Ranh Tây Phú. Giá cao hơn có thể phản ánh vị trí thuận lợi hơn hoặc điều kiện đất đai tốt hơn.
Vị trí 2: 32.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn, dẫn đến giá thấp hơn nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá tiết kiệm trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực Kênh Mướp Văn Nhựa 2,5m Liên Xã - Xã An Bình. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.