Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Kênh Đòn Dong - Kênh Hậu 500 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1302 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh T7) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Cầu kênh T7 - ranh Cần Thơ 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1303 Huyện Thoại Sơn KDC vược lũ Trung Tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Các đường trong KDC 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
1304 Huyện Thoại Sơn KDC vược lũ Tây Bình C - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Chánh Các đường trong KDC 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1305 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Chánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
1306 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Bưu Điện - UBND xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1307 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3,5m liên xã - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên 1.320.000 792.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1308 Huyện Thoại Sơn Giáp lô A - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhựa (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Đàng 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1309 Huyện Thoại Sơn Giáp lô B - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Nhà ông Kiệt 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1310 Huyện Thoại Sơn Giáp lô C - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Xuyên - Nhà ông Tùng 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1311 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông 3,5m tiếp giáp UBND xã - Chợ Cũ - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhựa ( kênh 4 tổng ) - kênh hậu 150 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1312 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m (kênh Đòn Dong) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Nhà ông Răng - Kênh Hậu 960.000 576.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1313 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Hậu) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1314 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Cầu kênh Ông Cò - Bê tông 3m (đường vào Vĩnh Khánh) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1315 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Bê tông 3m liên xã đường vào Vĩnh Khánh - Ranh Định Thành 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1316 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Xã Vĩnh Chánh - Kênh Bốn Tổng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1317 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Cống Chợ - Kênh Bốn Tổng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1318 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa 3m (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1319 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Đường tỉnh 943 - Bưu Điện 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1320 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức) 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1321 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1322 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh.đòn Dong - Ranh Cần Thơ 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1323 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1324 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1325 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Nhà văn hóa cũ - Kênh H 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1326 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Kênh ranh Cần Thơ 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1327 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1328 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh Trục - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Xã Định Thành 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1329 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh Cây Cồng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - ranh Thành phố Cần Thơ 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1330 Huyện Thoại Sơn KDC vượt lũ Bốn Tổng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Các đường trong KDC 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1331 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Khánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
1332 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đình Vĩnh Phú - Hết ranh đất nhà ông Chu 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1333 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1334 Huyện Thoại Sơn Đường tiếp giáp nhà lồng chợ - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Kênh ranh Làng 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1335 Huyện Thoại Sơn Đường Khu Vành đai chợ - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1336 Huyện Thoại Sơn Bê tông - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong chợ 780.000 468.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1337 Huyện Thoại Sơn Khu Trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Các đường trong khu 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1338 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1339 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1340 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1341 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1342 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1343 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1344 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1345 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1346 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1347 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m bờ Đông Kênh Xẻo Nín - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1348 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1349 Huyện Thoại Sơn Kênh Xẻo Sâu (thành đường nhựa 3,5m kênh Xẻo Sâu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1350 Huyện Thoại Sơn Kênh Vĩnh Tây (thành đường nhựa 3,5m kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú KDC Ba Dong - kênh Núi Chóc Năng Gù 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1351 Huyện Thoại Sơn Kênh Ranh Làng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú kênh Ba Dầu - Kênh Núi Chóc Năng Gù 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1352 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1353 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1354 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh xã Tây Phú 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1355 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1356 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu Ba Dong - Cầu T15 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1357 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Tây Kênh T15 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Cầu T15 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1358 Huyện Thoại Sơn Đường đất (Kênh Trường Tiền) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1359 Huyện Thoại Sơn Bê tông 1m - KDC Trung Phú 3 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường tiếp giáp nhà lồng chợ 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1360 Huyện Thoại Sơn Bê tông 1m - KDC Trung Phú 3 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong khu vực chợ và KDC 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1361 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Khu dân cư Trung Phú 4 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1362 Huyện Thoại Sơn Đường đất (Các đường còn lại trong khu dân cư) - KDC Trung Phú 4 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1363 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m liên xã (kênh Ba Dầu) - Trung tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường vào Trung tâm hành chính xã - ranh nhà ông Tám Cẩn 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1364 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa sau trụ sơ UBND xã - Trung tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong khu dân cư 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1365 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
1366 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Vĩnh Trạch - Văn phòng ấp Trung Bình Tiến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1367 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Ranh nhà ông Tuấn - Cầu Đình 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1368 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Nhựa liên xã - Bê tông nội chợ 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1369 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1370 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Chợ Tây Bình (Ba Bần) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1371 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Chợ Tây Bình (Ba Bần) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1372 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1373 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Cầu kênh Bốn Tổng - Cây xăng Vân Sơn 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1374 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1375 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Mương Trâu - Mương Thầy Ban 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1376 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Mương Thầy Ban - Vĩnh Trạch 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1377 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Văn phòng ấp TBT - Cầu kênh 4 Tổng 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1378 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cây xăng Vân Sơn - Ranh Định Thành 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1379 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Rạch Mương Trâu - Nhà ông Tuấn (chợ ấp Vĩnh Trung) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1380 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Đình - Cầu kênh Bốn Tổng nhỏ 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1381 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Mương Xẻo Chiết - Hết đường dẫn cầu Ba Bần 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1382 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Ba Bần - Cầu ông Đốc 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1383 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3m liên xã (lộ Thanh Niên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 943 - Kênh Mặc Cần Dện 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1384 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Vĩnh Khánh - Mương Xẻo Chiết 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1385 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Vĩnh Khánh - Cầu Bốn Tổng nhỏ 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Nhà ông Sum - Nhà Bà Diệu 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Kênh Rạch Giá - kênh Bốn Tổng 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Kênh Rạch Giá - kênh Bốn Tổng 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Xẻo Lách - Ranh Phú Hòa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa liên xã (lộ ông Cường) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Tỉnh lộ - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Thoại Sơn Đường đất Kênh Mười Cai (2 bờ) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Phú Hòa - Đường bê tong (kênh Bốn Tổng) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã - KDC vượt lũ Tây Bình - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Ba Bần - Bến đò ông Mọi 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m (Các dãy còn lại trong KDC) - KDC vượt lũ Tây Bình - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trạch Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Bưu điện Vọng Đông - Cầu Ba Thê 2 390.000 234.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông CầuVọng Đông - Hết Quỹ Tín dụng Vọng Đông 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Đường tỉnh 943 - Đường hậu chợ 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Thoại Sơn Đường hậu chợ - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Kênh Kiên Hảo - Núi Chóc 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Cầu Ba Thê 1 - Cầu Vọng Đông 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn