Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với giá trị đất tăng trưởng ổn định, đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thoại Sơn và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Thoại Sơn, nằm ở phía Đông Nam tỉnh An Giang, giáp biên giới Campuchia, được xem là cửa ngõ của tỉnh đối với các hoạt động thương mại quốc tế.

Khu vực này có một vị trí chiến lược, kết nối với các tuyến đường quốc lộ quan trọng như Quốc lộ 91 và Quốc lộ 95, giúp giao thông tại đây trở nên thuận tiện hơn. Ngoài ra, các điểm du lịch nổi bật như núi Cô Tô, rừng tràm Trà Sư và các khu vực thiên nhiên hấp dẫn khác càng tăng giá trị đất tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng của huyện đang được đầu tư và cải thiện mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn trong khu vực và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, giúp thúc đẩy quá trình đô thị hóa tại huyện này.

Các khu công nghiệp, khu dân cư mới và các dự án phát triển du lịch sinh thái cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản ở đây. Những yếu tố này tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển mạnh mẽ của thị trường đất đai tại Huyện Thoại Sơn.

Phân tích giá đất tại Huyện Thoại Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Thoại Sơn có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Các khu vực nằm gần trung tâm hành chính của huyện, các khu dân cư mới hoặc các dự án phát triển lớn có mức giá đất từ 1.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô hoặc các khu vực ít phát triển hơn có mức giá thấp hơn, dao động từ 500.000 đồng/m² đến 1.500.000 đồng/m². Đây là mức giá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, đồng thời cho thấy tiềm năng gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Huyện Thoại Sơn được điều chỉnh theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Mức giá này có thể tăng lên khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch và khu dân cư hoàn thành. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực ven các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực gần các dự án du lịch.

So với các huyện lân cận trong tỉnh An Giang, giá đất tại Huyện Thoại Sơn hiện có phần hợp lý hơn, nhưng trong tương lai, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các khu đô thị mới, giá đất tại đây có thể sẽ gia tăng đáng kể. Vì vậy, đầu tư vào bất động sản tại đây là một lựa chọn tiềm năng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thoại Sơn

Huyện Thoại Sơn có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển kinh tế, du lịch. Khu vực này có nhiều tiềm năng lớn về phát triển nông nghiệp, kết hợp với các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu du lịch như rừng tràm Trà Sư và núi Cô Tô là những điểm đến hấp dẫn cho du khách, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Thoại Sơn đang phát triển mạnh mẽ, với các dự án giao thông được triển khai liên tục.

Các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư mới sẽ là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút lượng lớn nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, khu vực ngoại ô, nơi các dự án khu dân cư và khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, sẽ là điểm nóng của thị trường bất động sản trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án cơ sở hạ tầng và tiềm năng du lịch, Huyện Thoại Sơn sẽ trở thành một khu vực thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn. Nếu các dự án này được hoàn thiện đúng tiến độ, giá trị đất tại khu vực sẽ tăng trưởng ổn định và bền vững trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và tiềm năng du lịch lớn, Huyện Thoại Sơn có đầy đủ yếu tố để trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nhà đầu tư nên cân nhắc và tận dụng cơ hội trong khu vực này để mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thoại Sơn là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thoại Sơn là: 474.323 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
568

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa 3m (kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1002 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Đường tỉnh 943 - Bưu Điện 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1003 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức) 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1004 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1005 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh.đòn Dong - Ranh Cần Thơ 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1006 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1007 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Ranh Xã Vĩnh Chánh - Trường Trung học cơ sở 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1008 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 5,5m (Kênh Đòn Dong) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Nhà văn hóa cũ - Kênh H 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1009 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Kênh ranh Cần Thơ 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1010 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (kênh H) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1011 Huyện Thoại Sơn Đường cặp Kênh Trục - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - Ranh Xã Định Thành 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1012 Huyện Thoại Sơn Đường đất kênh Cây Cồng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Kênh Đòn Dong - ranh Thành phố Cần Thơ 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1013 Huyện Thoại Sơn KDC vượt lũ Bốn Tổng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Khánh Các đường trong KDC 315.000 189.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1014 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Khánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
1015 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (kênh Ba Dầu) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đình Vĩnh Phú - Hết ranh đất nhà ông Chu 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1016 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Kênh Ba Dầu) - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành Đai chợ - Bưu điện Vĩnh Phú 910.000 546.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1017 Huyện Thoại Sơn Đường tiếp giáp nhà lồng chợ - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Kênh ranh Làng 910.000 546.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1018 Huyện Thoại Sơn Đường Khu Vành đai chợ - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Kênh Ranh Làng 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1019 Huyện Thoại Sơn Bê tông - Chợ Trung Phú 2 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong chợ 910.000 546.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1020 Huyện Thoại Sơn Khu Trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phú Các đường trong khu 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1021 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu ranh Vĩnh Phú, Định Mỹ - Cầu Ba Bần 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1022 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Đông Kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Khu dân cư Trung Phú 4 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1023 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m liên xã (Bờ Tây Kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Mỹ Phú Đông - Đường đất Kênh Ranh Làng 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1024 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Bờ Tây Kênh Xẻo Sâu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1025 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Khu dân cư Trung Phú 3 - Kênh Núi Chóc Năng Gù 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1026 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Bờ Nam Kênh Ranh Làng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành đai chợ - Nhà Ông Bé Năm 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1027 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (Kênh Xẻo Nín) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1028 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đình Vĩnh Phú 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1029 Huyện Thoại Sơn Nhựa 5,5m liên xã (Bờ Nam Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh nhà Ông Chu - Khu dân cư Trung Phú 3 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1030 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m bờ Đông Kênh Xẻo Nín - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Bần - Cống Xẻo Nín 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1031 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m (Bờ Bắc Kênh Ba Dầu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường Vành Đai chợ - Cầu Ba Dong 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1032 Huyện Thoại Sơn Kênh Xẻo Sâu (thành đường nhựa 3,5m kênh Xẻo Sâu) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú ranh Định Mỹ - kênh Ba Dầu 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1033 Huyện Thoại Sơn Kênh Vĩnh Tây (thành đường nhựa 3,5m kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú KDC Ba Dong - kênh Núi Chóc Năng Gù 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1034 Huyện Thoại Sơn Kênh Ranh Làng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú kênh Ba Dầu - Kênh Núi Chóc Năng Gù 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1035 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Đông Kênh Xẻo Sâu - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Ranh Xã Định Mỹ - Kênh Ba Dầu 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1036 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Bắc Kênh Vĩnh Tây - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Ranh xã Tây Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1037 Huyện Thoại Sơn Bê tông 2m (Bờ Nam Kênh Vĩnh Tây) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu Vĩnh Tây 2 - Ranh xã Tây Phú 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1038 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m bờ Nam Kênh Ranh Làng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Núi Chóc - Năng Gù - Ranh Xã Tây Phú 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1039 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m bờ Đông Kênh T15 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Cầu Ba Dong - Cầu T15 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1040 Huyện Thoại Sơn Đường đất bờ Tây Kênh T15 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Ba Dầu - Cầu T15 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1041 Huyện Thoại Sơn Đường đất (Kênh Trường Tiền) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Kênh Xẻo Sâu - Ranh Xã Tây Phú 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1042 Huyện Thoại Sơn Bê tông 1m - KDC Trung Phú 3 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường tiếp giáp nhà lồng chợ 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1043 Huyện Thoại Sơn Bê tông 1m - KDC Trung Phú 3 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong khu vực chợ và KDC 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1044 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3,5m (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh Ranh Làng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Khu dân cư Trung Phú 4 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1045 Huyện Thoại Sơn Đường đất (Các đường còn lại trong khu dân cư) - KDC Trung Phú 4 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1046 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m liên xã (kênh Ba Dầu) - Trung tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Đường vào Trung tâm hành chính xã - ranh nhà ông Tám Cẩn 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1047 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa sau trụ sơ UBND xã - Trung tâm - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phú Các đường còn lại trong khu dân cư 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1048 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phú Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
1049 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Vĩnh Trạch - Văn phòng ấp Trung Bình Tiến 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1050 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Ranh nhà ông Tuấn - Cầu Đình 595.000 357.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1051 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Nhựa liên xã - Bê tông nội chợ 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1052 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Chợ Vĩnh Trung - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1053 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Chợ Tây Bình (Ba Bần) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1054 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Chợ Tây Bình (Ba Bần) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1055 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1056 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch Cầu kênh Bốn Tổng - Cây xăng Vân Sơn 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1057 Huyện Thoại Sơn Các đường còn lại trong chợ - Vĩnh Trạch 1 (Chợ Tây Cò) - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trạch 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1058 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Mương Trâu - Mương Thầy Ban 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1059 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Mương Thầy Ban - Vĩnh Trạch 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1060 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Văn phòng ấp TBT - Cầu kênh 4 Tổng 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1061 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cây xăng Vân Sơn - Ranh Định Thành 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1062 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Rạch Mương Trâu - Nhà ông Tuấn (chợ ấp Vĩnh Trung) 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1063 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Đình - Cầu kênh Bốn Tổng nhỏ 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1064 Huyện Thoại Sơn Nhựa, bê tông liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Mương Xẻo Chiết - Hết đường dẫn cầu Ba Bần 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1065 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã (kênh Rạch Giá - Long Xuyên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Ba Bần - Cầu ông Đốc 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1066 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3m liên xã (lộ Thanh Niên) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Tỉnh lộ 943 - Kênh Mặc Cần Dện 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1067 Huyện Thoại Sơn Nhựa 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Vĩnh Khánh - Mương Xẻo Chiết 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1068 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Vĩnh Khánh - Cầu Bốn Tổng nhỏ 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1069 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (kênh Bốn Tổng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Nhà ông Sum - Nhà Bà Diệu 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1070 Huyện Thoại Sơn Đường Bê tông (rạch Cái Vồn, Bà Cả) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Kênh Rạch Giá - kênh Bốn Tổng 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1071 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa (rạch Cái Vồn, Bà Cả) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Kênh Rạch Giá - kênh Bốn Tổng 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1072 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa (kênh Mặc Cần Dện) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Xẻo Lách - Ranh Phú Hòa 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1073 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa liên xã (lộ ông Cường) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Tỉnh lộ - Kênh Rạch Giá - Long Xuyên 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1074 Huyện Thoại Sơn Đường đất Kênh Mười Cai (2 bờ) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Ranh Phú Hòa - Đường bê tong (kênh Bốn Tổng) 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1075 Huyện Thoại Sơn Nhựa liên xã - KDC vượt lũ Tây Bình - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch Cầu Ba Bần - Bến đò ông Mọi 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1076 Huyện Thoại Sơn Bê tông 3m (Các dãy còn lại trong KDC) - KDC vượt lũ Tây Bình - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1077 Huyện Thoại Sơn Khu dân cư chợ Vĩnh Trạch mở rộng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trạch 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1078 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trạch Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
1079 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Bưu điện Vọng Đông - Cầu Ba Thê 2 455.000 273.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1080 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông CầuVọng Đông - Hết Quỹ Tín dụng Vọng Đông 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1081 Huyện Thoại Sơn Hai bên nhà lồng chợ - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Đường tỉnh 943 - Đường hậu chợ 1.050.000 630.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1082 Huyện Thoại Sơn Đường hậu chợ - Khu vực 1 - Xã Vọng Đông Kênh Kiên Hảo - Núi Chóc 700.000 420.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1083 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Cầu Ba Thê 1 - Cầu Vọng Đông 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1084 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Cầu Ba Thê 2 - Cách ranh Óc Eo 500 m (không tính đoạn KDC vượt lũ Sơn Lập) 245.000 147.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1085 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Cách ranh Óc Eo 500m - Cầu Ba Thê 4 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1086 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh Mỹ Phú Đông 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1087 Huyện Thoại Sơn Đường đất (kênh Núi Chóc - Năng Gù) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Vọng Đông 2 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
1088 Huyện Thoại Sơn Đường Nhựa 3,5m liên xã (kênh Kiên Hảo) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kênh Ba Thê Núi Sập - Kênh Ba Thê cũ 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1089 Huyện Thoại Sơn Lộ 15 (nhựa 3,5m liên xã kênh Ba Thê – Núi Chọi) - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kênh Ba Thê Núi Sập - Ranh xã An Bình 175.000 105.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1090 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Ranh Thoại Giang - Cầu treo đi Mỹ Phú Đông 105.000 63.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1091 Huyện Thoại Sơn Đường nhựa 3,5m, kênh Ba Thê - Núi Sập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Cầu treo đi Mỹ Phú Đông -Ranh Óc Eo 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1092 Huyện Thoại Sơn Kênh Thoại Giang I - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1093 Huyện Thoại Sơn Kênh Thoại Giang II - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kiên Hảo - Ranh Thoại Giang 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1094 Huyện Thoại Sơn Kênh Thổ Mô - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1095 Huyện Thoại Sơn Kênh Ba Thê Cũ - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Kênh Kiên Hảo - Ranh Bình Thành 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1096 Huyện Thoại Sơn Kênh Vọng Đông 2 - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Núi Chóc Năng Gù - Ranh An Bình 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1097 Huyện Thoại Sơn Kênh Mỹ Giang - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Núi Chóc Năng Gù - ranh Thoại Giang 70.000 42.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1098 Huyện Thoại Sơn Đường tỉnh 943 - KDC Sơn Lập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Từ VP. ấp Sơn Lập - Nhà bà Kim Em 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1099 Huyện Thoại Sơn KDC Sơn Lập - Khu vực 2 - Xã Vọng Đông Các đường còn lại trong KDC 126.000 75.600 - - - Đất TM-DV nông thôn
1100 Huyện Thoại Sơn Khu vực 3 - Xã Vọng Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 56.000 33.600 - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện