Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và kết nối giao thông thuận tiện.

Tổng quan về Huyện Phú Tân và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Phú Tân là một huyện nông thôn của tỉnh An Giang, nằm tại khu vực trung tâm của tỉnh, gần các thành phố lớn như Long Xuyên và Châu Đốc. Vị trí của huyện này rất thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và kết nối giao thương giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc biệt, khu vực này nằm gần các tuyến quốc lộ, giúp giao thông vận tải trở nên dễ dàng, là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Về hạ tầng, huyện Phú Tân đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và cầu đường, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và khu dân cư đang phát triển sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại đây. Những yếu tố này tạo ra một môi trường phát triển mạnh mẽ, làm tăng giá trị bất động sản và thu hút các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Tân

Giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực còn lại. Tại các khu vực trung tâm của huyện hoặc các khu dân cư mới, giá đất dao động từ 1.200.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Còn ở các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển, giá đất thường thấp hơn, chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, vì trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Đặc biệt, nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Phú Tân có thể sẽ có mức tăng trưởng cao hơn nhờ vào các yếu tố thúc đẩy từ hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí thuận lợi và khả năng phát triển kinh tế. Bên cạnh nông nghiệp, khu vực này cũng đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những cơ hội việc làm và thu hút nguồn lực lao động.

Các dự án khu dân cư, khu công nghiệp và các cơ sở thương mại đang được triển khai sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại huyện.

Ngoài ra, tiềm năng du lịch của Huyện Phú Tân cũng rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những di tích lịch sử, văn hóa đặc sắc.

Các dự án du lịch sinh thái sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư mới trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực nằm gần các điểm du lịch hoặc các tuyến giao thông chính sẽ trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản trong tương lai.

Tổng thể, Huyện Phú Tân có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ có nhiều cơ hội sinh lời khi nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, tiềm năng du lịch và các khu công nghiệp đang triển khai, Huyện Phú Tân là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ là một quyết định sáng suốt trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Tân là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Tân là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Tân là: 379.691 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
643

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Phú Tân Chợ Hiệp Xương cũ - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Phú Tân Cụm DC Hiệp Hưng - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Phú Tân Đường Hiệp Xương - Phú Hưng - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương Cầu Đình - giáp ranh Phú Hưng 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương Từ ranh trung tâm xã - ranh Phú Xuân (Nam mương khai) 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương Từ Cầu Thạnh Hưng - cầu trường ‘‘C’’ 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Hiệp Xương Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Bình Thạnh Đông 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Phú Tân Chợ Bình Trung - Khu vực 1 - Xã Bình Thạnh Đông 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Phú Tân Nam Mương Chùa - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Phú Tân Bắc Mương Chùa - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Phú Tân Đường Tây Cái Đầm - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Bình Thạnh Đông Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Phú Tân Chợ Phú Bình - Khu vực 1 - Xã Phú Bình 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Phú Tân Chợ cụm dân cư Bình Phú 1 - Khu vực 1 - Xã Phú Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Phú Tân Chợ cụm dân cư Bình Tây 1 - Khu vực 1 - Xã Phú Bình 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Phú Bình 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Phú Tân Từ ngã 3 Cua Dinh - ngã 3 nhà ông Lắm - Khu vực 2 - Xã Phú Bình 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Phú Tân Cụm DC Phú Bình (các đường còn lại) - Khu vực 2 - Xã Phú Bình 228.000 136.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Bình Đường cồn Bình Phú 2 - Bình Thành 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Bình Đường Đal xóm Hồ - nhà thờ Bình Tây 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Bình Cầu Mương Khai - nhà ông Sa 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Bình Đường cua ông Hèn - mương chợ 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Bình 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Bình Đất ở nông thôn khu vực còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Hòa Lạc 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Phú Tân Chợ Hòa Bình - Khu vực 1 - Xã Hòa Lạc 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Phú Tân Chợ Thơm Rơm - Khu vực 1 - Xã Hòa Lạc 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc Tuyến còn lại của Đường tỉnh 951 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc Đoạn từ nhà ông Út Pháp - nhà ông Hai Biểu 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc Đoạn từ trường Tiểu học ‘‘B’’ Hòa Lạc điểm phụ - Đường nước huyện đội 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16) - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc Từ ĐT 951 - trung tâm hành chính xã 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc Từ trung tâm hành chính xã - ranh xã Phú Thành (bờ Bắc đường K16) 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Phú Tân Nam kênh Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Phú Tân Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Phú Tân Đường đất cặp sông Hậu - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc từ Nam Phú Lạc - Đến chùa Hòa Hưng 144.000 86.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Hòa Lạc Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Hiệp 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp Đoạn từ nhà ông Luyện - đầu kênh 26/3 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Phú Tân Kênh bờ nam 26/3 - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Phú Tân Kênh bờ bắc Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư 26/3- Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Phú Hiệp - Hòa Lạc- Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp 162.000 97.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Hiệp 54.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Long 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Phú Tân Chợ Phú Long - Khu vực 1 - Xã Phú Long 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Long - Khu vực 2 - Xã Phú Long 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Long 108.000 64.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Long 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Long Đoạn K5 từ nhà bà Lê Thị Thu - ranh xã Phú Lâm 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Long 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Long Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Phú Tân Chợ Phú Thành - Khu vực 1 - Xã Phú Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16) - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 108.000 64.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thành - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư Nam, Bắc K16 xã - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Phú Tân Tuyến K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thành Từ ranh xã Phú Thạnh - ranh xã Hòa Lạc) 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Thành 78.000 46.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thành Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Xuân 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Phú Tân Chợ Phú Xuân - Khu vực 1 - Xã Phú Xuân 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Xuân - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Phú Tân Tuyến kênh Thần nông cũ - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 108.000 64.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Phú Tân Đường huyện 157 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Phú Tân Tuyến K26 - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ kênh Thần nông - ranh Phú An 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ tuyến dân cư Phú Xuân - ranh Phú Thọ 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Phú Tân Đường Nam Mương Khai - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu Bưu Điện - ranh Hiệp Xương 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Phú Tân Đường Nam Phú Bình - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân Từ cầu bê tông - ranh Hiệp Xương 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Xuân 84.000 50.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Xuân Đất ở nông thôn khu vực còn lại 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Đông giáp sông Tiền 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
686 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Đông giáp sông Tiền 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
687 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực - Đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
688 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Tây giáp đường Nguyễn Trung Trực - Đến hết đường Hải Thượng Lãn Ông (trạm biến áp 110) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
689 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự) 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
690 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Nam giáp xã Tân Trung (từ Chi Cục thuế cũ - An Hòa Tự) 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
691 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ 120.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
692 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Phía Bắc giáp ngã ba hẻm nước mắm cũ 120.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
693 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)) 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
694 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - Mương Phèn (giáp xã Phú Thọ)) 65.000 52.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
695 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi) 65.000 52.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
696 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Tiếp giáp đường tỉnh 954 (Đoạn từ An Hòa tự - cầu Chín Mi) 65.000 52.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
697 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Từ trạm biến áp 110 - ranh Phú Hưng 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
698 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Từ trạm biến áp 110 - ranh Phú Hưng 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
699 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng 60.000 48.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
700 Huyện Phú Tân Thị trấn Phú Mỹ Đường nhựa Bắc Cái Tắc - Phú Hưng 60.000 48.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện