STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ | 1.200.000 | 720.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
202 | Huyện Phú Tân | Chợ Mương Kinh - Khu vực 1 - Xã Phú Thọ | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
203 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
204 | Huyện Phú Tân | Tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | 1.200.000 | 720.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
205 | Huyện Phú Tân | Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp | Từ nhà ông Diễn - cống Phú Hiệp | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Phú Tân | Từ cống Phú Hiệp - kênh ngang I | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
207 | Huyện Phú Tân | Cụm DC Đông Phú Thọ - Nam Phú Hiệp - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
208 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
209 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | Từ kênh ngang I - tuyến dân cư Phú Hậu | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | Từ ranh dưới Cụm dân cư Đông Phú Thọ, Nam Phú Hiệp - ranh xã Phú Hưng | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ | 110.000 | 66.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
212 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Phú Thọ | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Trung | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
214 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung | Cầu 9 Mi - Ngã 3 Lộ Sứ | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Trung | Cầu 9 Mi - Ranh TT Phú Mỹ | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Tân Trung | Ngã 4 bến xe huyện (giáp ranh đường tỉnh 954) - bến phà Thuận Giang | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Phú Tân | Khu công nghiệp, cụm công nghiệp - Khu vực 2 - Xã Tân Trung | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
218 | Huyện Phú Tân | Tuyến DC xã Tân Trung - Khu vực 2 - Xã Tân Trung | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
219 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Tân Trung | Đường số 1 (giáp Phú Mỹ) - ngã 4 đường Phà Thuận Giang | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Tân Trung | Ngã 4 đường Phà Thuận Giang - ngã 3 chợ Thời Gian | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Phú Tân | Các đoạn đường còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Trung | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
222 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Tân Trung | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Tân Hòa | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
224 | Huyện Phú Tân | Chợ Bắc Cái Đầm - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | 900.000 | 540.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
225 | Huyện Phú Tân | Chợ Nhơn Hòa - Khu vực 1 - Xã Tân Hòa | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
226 | Huyện Phú Tân | Cụm dân cư Cái Đầm - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
227 | Huyện Phú Tân | Cụm dân cư Tân Hòa - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | 650.000 | 390.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
228 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
229 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | Cầu Cái Đầm - ranh Phú Hưng | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | Ngã ba Lộ Sứ - Chợ Bắc Cái Đầm (ĐT 954 cũ) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Phú Tân | Đường Đông mương trường học - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | từ cầu Miễu Đôi - ranh xã Phú Hưng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Phú Tân | Đường đi vào ngọn Rạch Dầu (phía chợ Nhơn Hòa và văn phòng ấp Hậu Giang 2) - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
233 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | 230.000 | 138.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
234 | Huyện Phú Tân | Đường Tây mương trường học - Khu vực 2 - Xã Tân Hòa | Từ ranh trung tâm hành chính xã - ranh Xã Phú Hưng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Tân Hòa | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Hưng | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
237 | Huyện Phú Tân | Chợ Phú Hưng - Khu vực 1 - Xã Phú Hưng | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
238 | Huyện Phú Tân | Đoạn từ giáp Phú Mỹ - trung tâm xã Phú Hưng | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
239 | Huyện Phú Tân | Đoạn từ trung tâm xã - ranh xã Tân Hòa | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Phú Tân | Tuyến kênh Thần nông cũ (đường huyện 157) - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
241 | Huyện Phú Tân | Bắc Cái Tắc - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | Phú Mỹ - Cầu Xây Phú Hưng | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Phú Tân | Đường Phú Hưng - Hiệp Xương - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Phú Tân | Cụm DC Phú Hưng (sau chợ) - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
244 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | Từ cầu Xây (ranh Phú Hưng) - ranh Hiệp Xương | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | Đông mương trường học Phú Hưng - ranh Tân Hòa | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Phú Tân | Đông kênh Sườn Phú Hưng - Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | Từ cống Bắc Vàm Nao - Bắc Cái Tắc | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Phú Tân | Đường Bùng Binh - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | từ cống Bùng Binh - ngã 3 mương Đoàn Trưởng | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Phú Tân | Đông kênh sườn Phú Hưng - ranh Phú Thọ - Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | từ cống Bắc Vàm Nao - ranh Phú Thọ | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Hưng | Đường Tây mương trường học Phú Hưng - ranh Xã Tân Hòa | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Phú Hưng | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Hiệp Xương | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
252 | Huyện Phú Tân | Chợ Hiệp Xương - Cụm dân cư Hiệp Xương - Khu vực 1 - Xã Hiệp Xương | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
253 | Huyện Phú Tân | Chợ Hiệp Xương cũ - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
254 | Huyện Phú Tân | Cụm DC Hiệp Hưng - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
255 | Huyện Phú Tân | Đường Hiệp Xương - Phú Hưng - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
256 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | Cầu Đình - giáp ranh Phú Hưng | 250.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | Từ ranh trung tâm xã - ranh Phú Xuân (Nam mương khai) | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | Từ Cầu Thạnh Hưng - cầu trường ‘‘C’’ | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiệp Xương | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
260 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Hiệp Xương | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Bình Thạnh Đông | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
262 | Huyện Phú Tân | Chợ Bình Trung - Khu vực 1 - Xã Bình Thạnh Đông | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
263 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | Phà Năng Gù - cầu Cái Đầm | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | Từ Phà Năng Gù - Cầu Mương Khai | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Phú Tân | Nam Mương Chùa - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
267 | Huyện Phú Tân | Bắc Mương Chùa - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
268 | Huyện Phú Tân | Đường Tây Cái Đầm - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Bình Thạnh Đông | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
270 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Bình Thạnh Đông | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Bình | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
272 | Huyện Phú Tân | Chợ Phú Bình - Khu vực 1 - Xã Phú Bình | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
273 | Huyện Phú Tân | Chợ cụm dân cư Bình Phú 1 - Khu vực 1 - Xã Phú Bình | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
274 | Huyện Phú Tân | Chợ cụm dân cư Bình Tây 1 - Khu vực 1 - Xã Phú Bình | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
275 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Phú Bình | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
276 | Huyện Phú Tân | Từ ngã 3 Cua Dinh - ngã 3 nhà ông Lắm - Khu vực 2 - Xã Phú Bình | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
277 | Huyện Phú Tân | Cụm DC Phú Bình (các đường còn lại) - Khu vực 2 - Xã Phú Bình | 380.000 | 228.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
278 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Bình | Đường cồn Bình Phú 2 - Bình Thành | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Bình | Đường Đal xóm Hồ - nhà thờ Bình Tây | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Bình | Cầu Mương Khai - nhà ông Sa | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Bình | Đường cua ông Hèn - mương chợ | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Phú Bình | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
283 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Phú Bình | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Hòa Lạc | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
285 | Huyện Phú Tân | Chợ Hòa Bình - Khu vực 1 - Xã Hòa Lạc | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
286 | Huyện Phú Tân | Chợ Thơm Rơm - Khu vực 1 - Xã Hòa Lạc | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
287 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | Tuyến còn lại của Đường tỉnh 951 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | Đoạn từ nhà ông Út Pháp - nhà ông Hai Biểu | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | Đoạn từ trường Tiểu học ‘‘B’’ Hòa Lạc điểm phụ - Đường nước huyện đội | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Phú Tân | Tuyến dân cư Hòa Lạc - Phú Thành (bờ Nam đường K16) - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
291 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | Từ ĐT 951 - trung tâm hành chính xã | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | Từ trung tâm hành chính xã - ranh xã Phú Thành (bờ Bắc đường K16) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Phú Tân | Nam kênh Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
294 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 bờ kênh Hòa Bình - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
295 | Huyện Phú Tân | Đường đất cặp sông Hậu - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | từ Nam Phú Lạc - Đến chùa Hòa Hưng | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
297 | Huyện Phú Tân | Tuyến dân cư Phú Lạc - Khu vực 2 - Xã Hòa Lạc | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
298 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Hòa Lạc | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính Xã Phú Hiệp | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
300 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 951 - Khu vực 2 - Xã Phú Hiệp | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Đoạn Trung Tâm Hành Chính Xã Phú Thọ
Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, An Giang cho loại đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và giao dịch đất đai hiệu quả hơn.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất, thường gần các cơ quan hành chính và tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm xa hơn các cơ quan hành chính hoặc các tiện ích công cộng, góp phần làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thọ, Huyện Phú Tân. Việc hiểu rõ thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Chợ Mương Kinh - Xã Phú Thọ
Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực Chợ Mương Kinh, Xã Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai gần chợ và khu vực lân cận.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chợ Mương Kinh có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ, mang lại sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng công cộng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của địa điểm cũng như điều kiện đất đai tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn có thể do khoảng cách xa hơn từ chợ hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng khu vực gần hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Chợ Mương Kinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Phú Tân, Tiếp Giáp Đường Tỉnh 954 - Khu Vực 2 - Xã Phú Thọ
Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, với mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực gần tuyến đường chính, đồng thời cho thấy sự gia tăng giá trị đất nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và giao thông.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể cho đất ở nông thôn. Vị trí này có thể nằm xa hơn so với Đường tỉnh 954 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần các tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Tuyến Dân Cư Phú Mỹ - Phú Thọ - Khu Vực 2 - Xã Phú Thọ
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - khu vực 2 - xã Phú Thọ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - khu vực 2 - xã Phú Thọ có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến dân cư Phú Mỹ - Phú Thọ - khu vực 2 - xã Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Đoạn Từ Nhà Ông Diễn Đến Cống Phú Hiệp
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho đoạn từ nhà ông Diễn đến cống Phú Hiệp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ nhà ông Diễn đến cống Phú Hiệp có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao này có thể phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích hoặc yếu tố địa lý khác tạo nên giá trị cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy giá trị đất tại đây không cao bằng. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn từ nhà ông Diễn đến cống Phú Hiệp, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.